Trắc nghiệm Toán 6 chân trời sáng tạo học kì II(P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 kì II(P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Phép cộng phân số có tính chất nào sau đây?

  • A. Tính chất giao hoán
  • B. Tính chất kết hợp
  • C. Tính chất cộng với 0
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 2: Thay dấu ? bằng phân số thích hợp để được phép tính đúng $\frac{-5}{7}$+ ? = 0

  • A. $\frac{9}{5}$
  • B. $\frac{-7}{5}$
  • C. $\frac{7}{5}$
  • D. $\frac{5}{7}$

Câu 3: Kết quả của phép nhân $\frac{1}{12}$ . $\frac{8}{-9}$

  • A. $\frac{-2}{27}$
  • B. $\frac{-4}{9}$
  • C. $\frac{-1}{18}$
  • D. $\frac{-3}{2}$

Câu 4: Kết quả của phép tính 3 . $\frac{-5}{6}$

  • A. $\frac{-5}{2}$
  • B. $\frac{-1}{6}$
  • C. $\frac{5}{2}$
  • D. $\frac{-31}{14}$

Câu 5: Phân số nghịch đảo của phân số $\frac{-4}{3}$

  • A. $\frac{3}{-4}$
  • B. $\frac{4}{3}$
  • C. $\frac{3}{4}$
  • D. 0

Câu 6: Chọn phát biểu đúng

  • A. Với a ≠ 0 thì a và $\frac{1}{a}$ là hai số nghịch đảo
  • B. Số nghịch đảo của 1 là chính nó
  • C. Số 0 không có số nghịch đảo
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 7: Tìm một số, biết $\frac{2}{11}$ của nó bằng 14

  • A. $\frac{28}{11}$    
  • B. 24                           
  • C. 56                           
  • D. 77

Câu 8: $\frac{3}{7}$ của số đó là 15. Tìm số đó

  • A. $\frac{45}{7}$                       
  • B. $\frac{7}{45}$          
  • C. 35                           
  • D. 105

Câu 9: Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh $\frac{2}{3}$ số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?

  • A. 30 cái kẹo             
  • B. 36 cái kẹo
  • C. 40 cái kẹo            
  • D. 18 cái kẹo

Câu 10: Viết phân số $\frac{11}{7}$dưới dạng hỗn số ta được

  • A. 1$\frac{2}{7}$
  • B. 3$\frac{1}{4}$
  • C. 1$\frac{4}{7}$
  • D. 3$\frac{1}{7}$

Câu 11: Viết hỗn số 2$\frac{3}{5}$ dưới dạng phân số ta được

  • A. $\frac{6}{5}$
  • B. $\frac{10}{3}$
  • C. $\frac{11}{7}$
  • D. $\frac{15}{3}$

Câu 12: Viết hỗn số -2$\frac{3}{4}$ dưới dạng phân số ta được

  • A. $\frac{21}{4}$
  • B. -$\frac{11}{4}$
  • C. -$\frac{10}{4}$
  • D. -$\frac{5}{4}$

Câu 13: Kết quả của phép tính (-23,5) + (-15,15) là

  • A. 38,65                      
  • B. -38,65                    
  • C. 8,35                        
  • D. -8,35

Câu 14: Thực hiện phép tính -5,5 + 90,67 ta được kết quả là

  • A. 96,17                      
  • B. 85,17                      
  • C. -85,17                    
  • D. -96,17

Câu 15: Kết quả của phép tính 22,13 + 15,7 là

  • A. 6,43                        
  • B. 37,83                      
  • C. 38,73                      
  • D. -6,43

Câu 16: Kết quả của phép tính (-13,2) + (-5,28) là

  • A. 7,92                        
  • B. -7,92                       
  • C. -18,48                    
  • D. 18,48

Câu 17: Làm tròn 10, 2375 đến chữ số thập phân thứ ba ta được:

  • A. 10,237                   
  • B. 10, 238                   
  • C. 10,24                      
  • D. 10,23

Câu 18: Số 60,996 được làm tròn đến hàng đơn vị là

  • A. 60                           
  • B. 61                           
  • C. 60,9                        
  • D. 61,9

Câu 19: Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 21 000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu?

  • A. 21 400                   
  • B. 21 498                    
  • C. 21 499                    
  • D. 20 500

Câu 20: Tỉ số của a và b (b khác  0) là:

  • A. a+ b
  • B. a – b
  • C. a × b
  • D. a : b

Câu 21: Tính tỉ số phần trăm của x và y biết x = 5cm; y = 16dm (làm tròn đến phần thập phân thứ nhất)

  • A. 31,25%    
  • B. 51,60%     
  • C. 3,1%         
  • D. 3,2%

Câu 22: 25% của -8 là

  • A. 2                             
  • B. -32                          
  • C. -2                            
  • D. 32

Câu 23: Tìm một số biết 3,5% của nó bằng 0,3.

  • A. 100                         
  • B. 60                           
  • C. 30                            
  • D. 50

Câu 24: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … là hình thoi”

  • A. giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau           
  • B. bằng nhau  
  • C. giao nhau tại trung điểm mỗi đường
  • D. bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường

Câu 25: Đâu không phải là yếu tố cơ bản của hình thang cân ?

  • A. Hai cạnh bên bằng nhau.

  • B. Hai đường chéo bằng nhau.

  • C. Hai cạnh đáy song song với nhau.

  • D. Hai góc kề một đáy bằng nhau và bằng 600

Câu 26: Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?

  • A. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi 
  • B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
  • C. Hai đường chéo bằng nhau
  • D. Hai đường chéo vuông góc với nhau 

Câu 27: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … là hình thoi”

  • A. giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau         
  • B. bằng nhau  
  • C. giao nhau tại trung điểm mỗi đường
  • D. bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường

Câu 28: Đâu không phải là yếu tố cơ bản của hình thang cân ?

  • A. Hai cạnh bên bằng nhau.

  • B. Hai đường chéo bằng nhau.

  • C. Hai cạnh đáy song song với nhau.

  • D. Hai góc kề một đáy bằng nhau và bằng $60^o$

Câu 29: Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?

  • A. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi 
  • B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
  • C. Hai đường chéo bằng nhau
  • D. Hai đường chéo vuông góc với nhau 

Câu 30: Chọn câu sai

  • A. Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
  • B. Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
  • C. Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
  • D. Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất

Câu 31: Cho các số đo góc 35⁰; 105⁰; 90⁰; 60⁰; 152⁰; 45⁰; 89⁰. Có bao nhiêu góc là góc nhọn?

  • A. 3                             
  • B. 4                              
  • C. 5                              
  • D. 6

Câu 32:  Kể tên các cạnh của góc xOz

 Kể tên các cạnh của góc xOz

  • A. Ox và Oy               
  • B. Oy và Oz               
  • C. Ox và Oz                
  • D. Đáp án khác

Câu 33: Chọn câu sai

  • A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc
  • B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt
  • C. Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau
  • D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau

Câu 34: Cho I là trung điểm đoạn thẳng MN. Biết NI = 8cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng MN bằng

  • A. 4cm                        
  • B. 16cm                      
  • C. 21cm                      
  • D. 24cm

Câu 35: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: “M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi điểm M..... hai điểm A và B, đồng thời M ...... hai điểm A và B”.

  • A. nằm giữa, cách đều
  • B. không nằm giữa, cách đều
  • C. cách đều, không nằm giữa
  • D. không nằm giữa, không cách đều

Câu 36:  Chọn câu đúng:

  • A. Qua hai điểm phân biệt có vô số đường thẳng.
  • B. Có vô số điểm cùng thuộc một đường thẳng.
  • C. Hai đường thẳng phân biệt thì song song
  • D. Trong ba điểm thẳng hàng thì có hai điểm nằm giữa.

Câu 37: Kể tên các tia trong hình vẽ sau:

Kể tên các tia trong hình vẽ sau

  • A. Ox
  • B. Ox, Oy, Oz, Ot
  • C. Oz, Ox, Oy
  • D. xO, yO, zO, tO

Câu 38: Trong hộp có 10 lá thư có bì thư giống nhau, bên trong mỗi bì thư có 1 mảnh giấy và được đánh dấu từ 1 đến 10. Mỗi bạn lấy ngẫu nhiên một bì thư, xem số ghi trên lá thư rồi trả lại vào bì và cho vào hộp. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra là

  • A. A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10}
  • B. A = {10}
  • C. 10
  • D. 1

Câu 39: Cho phép thử nghiệm gieo con xúc xắc 6 mặt. Sự kiện nào sau đây có thể xảy ra?

  • A. “Số chấm nhỏ hơn 5”
  • B. “Số chấm lớn hơn 6”
  • C. “Số chấm bằng 0”
  • D. “Số chấm bằng 7”

Câu 40:  Dưới đây là biểu đổ thống kê số giày bán được của một cửa hàng giày trẻ em trong tháng 12/2018 (đơn vị: đôi giày)

 Dưới đây là biểu đổ thống kê số giày bán được của một cửa hàng giày trẻ em trong tháng 12/2018 (đơn vị: đôi giày)

Cửa hàng đó bán được bao nhiêu đôi giày trong tháng 12/2018

  • A. 120
  • B. 500
  • C. 450 
  • D. 540

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ