Trắc nghiệm Toán 6 chân trời sáng tạo học kì I(P4)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 kì I(P4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Dấu hiệu chia hết cho 9 là :

  • A.Các số có tận cùng là 9 thì mới chia hết cho 9
  • B. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
  • C. Các số có tận cùng là 1 thì sẽ chia hết cho 9
  • D.Cả A,B,C đều sai

Câu 2:Trong các số sau 1546; 1527; 2468; 1011. Số nào không chia hết cho 3?

  • A. 1546
  • B. 2468 
  • C. 1527
  • D. 1011

Câu 3: Cho số N= $\bar{a61b}$. Có bao nhiêu số N sao cho N là số có 4 chữ số khác nhau khi chia cho 3 dư 1 và chia hết cho 5.

  • A. 3
  • B. 6 
  • C. 5
  • D. 4

Câu 4: Kết quả của phép tính $99^5$ - $98^4$ + $97^3$ - $96^2$ chia hết cho

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 3
  • D. Cả 2 và 5

Câu 5: Kết quả của $3^5$ là :

  • A. 125
  • B. 243
  • C. 324
  • D. 215

Câu 6: Số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3:

  • A. 66 
  • B. 44
  • C. 22
  • D. 88

Câu 7: Hãy tìm số tự nhiên x để A = 75 + 1003 + x chia hết cho 5

  • A. x ⋮ 5 
  • B. x chia cho 5 dư 2
  • C. x chia cho 5 dư 1 
  • D. x chia cho 5 dư 3

Câu 8: Nếu có x⋮3 và y⋮6 thì tổng x + y chia hết cho:

  • A. 3
  • B. 12
  • C. 6 
  • D. không xác định

Câu 9: Nếu x ⋮ 4; y ⋮ 4 thì x + y chia hết cho

  • A. 5                            
  • B. 4                            
  • C.6                         
  • D.10

Câu 10: Giá trị của  B=3+$3^3$+$3^5$+$3^7$+...+$3^{29}$

  • A.  273⋅(1+$3^6$+…+$3^{24}$)
  • B.  12⋅(1+$3^6$+…+$3^{24}$)
  • C. 1
  • D.  21⋅(1+$3^6$+…+$3^{24}$)

Câu 11: Tìm x để x + 75 chia hết cho 5

  • A. 12               
  • B. 15                        
  • C. 14                    
  • D. 13 

Câu 12: Có bao nhiêu số tự nhiên n để (n + 9) chia hết cho (n + 5)?

  • A. 1 
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 13: Số nào dưới đây chia hết cho cả 8 và 9?

  • A. 56               
  • B. 280                     
  • C. 144                   
  • D. 315    

Câu 14: Cho A = 12 + 15 + 36 + x, x ∈ ℕ. Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9.

  • A. x chia hết cho 9 
  • B. x chia hết cho 4 
  • C. x không chia hết cho 9
  • D. x chia hết cho 3

Câu 15: 1 024 chia hết cho số nào dưới đây?

  • A. 12               
  • B. 25                         
  • C. 48                   
  • D. 32

Câu 16: Tìm x thuộc tập {11; 12; 13} thỏa mãn 75 + 5x ⋮ 5

  • A. ∅                  
  • B. 13                       
  • C. 12                     
  • D. 11 

Câu 17:  Chọn phát biểu đúng nhất

  • A. Chỉ những số tận cùng là 2 mới chia hết cho 2.
  • B. Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
  • C. Chỉ những số tận cùng là 2 và 0 mới chia hết cho 2.
  • D. Chỉ những số tận cùng là 0 mới chia hết cho 2.

Câu 18: Cho tổng: A = 12 + 14 + 16 + x với x∈N. tìm x để A chia hết cho 2.

  • A. x = 5
  • B. x = 3
  • C. x là số chẵn
  • D. x là số lẻ

Câu 19: Chọn phát biểu đúng nhất

  • A. Chỉ những số tận cùng là 0 và 5 mới chia hết cho 5.
  • B. Chỉ những số tận cùng là 0 mới chia hết cho 5
  • C. Chỉ những số tận cùng là 5 mới chia hết cho 5
  • D. Không có đáp án nào đúng

Câu 20: Trong các số sau ,  số naò chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 : 2,4,5,7,8,10

  • A. 4,8
  • B. 10
  • C. 5
  • D. 5,10

Câu 21: Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?

  • A. 144                           
  • B. 81                               
  • C. 75                         
  • D. 702

Câu 22: Với giá trị nào của x, y thì $\bar{x26y}$ chia hết cho cả 2, 5, 3 và 9

  • A. x = 1; y = 0
  • B. x = 3; y = 1
  • C. x = 2; y = 0
  • D. x = 3; y = 0

Câu 23: Tìm y biết : 510 : y = 3

  • A. 17
  • B. 27
  • C. 170
  • D. 150

Câu 24: Tính 200−(−12).(−32)+1

  • A. - 183
  • B. - 184 
  • C. - 182
  • D. - 181

Câu 25: Một chiếc tàu lặn đang ở độ sâu 52m dưới mực nước biển. Chiếc tàu đó sẽ ở vị trí nào (so với mực nước biển) nếu nó trồi lên 14m?

  • A.38m
  • B.-38m
  • C.-28m
  • D. 66m

Câu 26: Giá trị của x biết 78 - x = - 119 là bằng bao nhiêu?

  • A. -197
  • B. -176
  • C. 176 
  • D. 197

Câu 27: Tính tuổi thọ của nhà bác học Archimedes, biết rằng ông sinh năm 287TCN và năm mất 212 TCN.

  • A. 65
  • B. 75
  • C. 55
  • D. 85

Câu 28: Giá trị của B=−∣−903∣−x biết x = - 193x=−193 là bao nhiêu?

  • A. -710
  • B. 710 
  • C. 500
  • D. -650

Câu 29: Tìm số nguyên x, biết: –x – 14 + 32 = -26

  • A. x=44         
  • B. x=13 
  • C. x=43
  • D. x=20

Câu 30: Tìm số liền sau của số nguyên -18

  • A.-19
  • B.18
  • C.-17
  • D.19

Câu 31: Kết quả của phép tính |117| + |-33|  bằng

  • A. 84 
  • B. 150
  • C. 149
  • D. 50

Câu 32: Tìm số liền sau của số nguyên 0:

  • A. 1
  • B. -1
  • C. 2
  • D. 0

Câu 33: Trong những số từ 200 đến 211 có bao nhiêu số chia hết cho 2 ?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 34: Cho A = 318 + 210 + 104 + 432, 

M = 214 + 19 + 21

và B = 112 + 467 + 328 + 516. Cho biết có bao nhiêu tổng chia hết cho 2?

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 35: Tìm các số tự nhiên x vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và 1998 < x < 2018.

  • A. x ∈ {2010}
  • B. x ∈ {2010} 
  • C. x ∈ {2000;2010}
  • D. x ∈ {1990; 2000; 2010}

Câu 36: Trong các số sau có bao nhiêu số chia hết cho 5 : 2,4,5,7,8,10

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 37: Tìm số dư của phép chia 571 : 15?

  • A. 3                    
  • B. 2                            
  • C. 1                  
  • D. 4

Câu 38: Số nào dưới đây chia hết cho cả 8 và 9?

  • A. 56               
  • B. 280                     
  • C. 144                   
  • D. 315    

Câu 39: Một ô tô chở 60 bao gạo và 55 bao ngô. Biết rằng mỗi bao gạo nặng 45 kg, mỗi bao ngô nặng 50 kg. Hỏi xe ô tô đó chở tất cả bao nhiêu kilôgam gạo và ngô?

  • A. 4550
  • B. 5450
  • C. 5400
  • D. 4500

Câu 40: Tính giá trị biểu thức C=1−2−3+4+5−6−7+…+2008+2009−2010−2011 .

  • A. -2012
  • B. -3054
  • C. -1200
  • D. -2020

 

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ