Trắc nghiệm Toán 6 chân trời sáng tạo học kì I(P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 kì I(P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Tìm x biết : 26. x= 78

  • A. x=2
  • B. x=3
  • C. x=4
  • D. x=5

Câu 2: Cho biết –12 . x < 0. Số thích hợp với x  có thể là:   

  • A. x = 3
  • B.  x = -2 
  • C. x = -1
  • D. x = 0

Câu 3: Kết quả của phép nhân : 12. 4 là :

  • A. 48
  • B. -48
  • C. 16
  • D. -16

Câu 4: Cho biết 30(x + 2) - 6(x - 5)- 24x = 100. Tìm x

  • A. 9 
  • B. 45
  • C. 4
  • D. Không có x thỏa mãn

Câu 5: Lúc sáng sớm, một chiếc tàu lặn xuống ở độ sâu 24m dưới mực nước biển. Vào buổi chiều, chiếc tàu đó ở độ sâu 15m dưới mực nước biển. Hỏi chiếc tàu đó đã trồi lên phía trên được bao nhiêu mét?

  • A. 9m
  • B. 8m
  • C. 7m
  • D. 39m

Câu 6: Kết quả của phép tính (- 100) + (- 50) là

  • A. 150 
  • B. 50
  • C. -50
  • D. -150

Câu 7: Tính (-909) + 909

  • A. 1818
  • B. 0
  • C. 1 
  • D. -1818

Câu 8: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -12, 3, 15, 12, -7, -6, 0

  • A. 15, - 12, -7, -6, 0, 3, 12
  • B. - 12, -7, -6, 12, 0, 3, 15.
  • C. - 12, -6, -7, 0, 3, 12, 15.
  • D. - 12, -7, -6, 0, 3, 12, 15.

Câu 9: Kết quả của phép tính |345| : |-5| + |-25| là số:

  • A. Nguyên dương
  • B. Nguyên âm  
  • C. Số nhỏ hơn 3
  • D. Số lớn hơn 100

Câu 10: Cho số nguyên a lớn hơn - 1 thì số nguyên a là số gì?

  • A. Số tự nhiên
  • B. Số nguyên dương 
  • C. Số nguyên âm
  • D. Số −1 và số tự nhiên

Câu 11: Số nguyên âm nào sau đây lớn nhất:

  • A.  -534            
  • B. - 524             
  • C. - 514.          
  • D. -504

Câu 12: Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

  • A.  2600∈BC(26;39;260)
  • B.  2500∈BC(26;39;260)
  • C.  2340∈BC(26;39;260)
  • D.  13∈BC(26;39;260)

Câu 13: Học sinh lớp 6D khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60. Số học sinh của lớp 6D là:

  • A. 72          
  • B. 54           
  • C. 60           
  • D. 48

Câu 14:  Tìm ước chung của 9 và 15

  • A. {0; 3}       
  • B. {1; 3}      
  • C. {1; 5}         
  • D. {1; 3; 9}

Câu 15: Tìm ƯCLN(12;32)

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3 
  • D. 12

Câu 16: Có bao nhiêu cặp số tự nhiên mà có tích là 42 ?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 17: Số nào sau đây là số nguyên tố?

  • A. 105 
  • B. 14
  • C. 71
  • D. 111

Câu 18: Tìm số chia và thương của một phép chia có số bị chia bằng 145, số dư bằng 12 biết rằng thương khác 1 (số chia và thương là các số tự nhiên).

  • A.  số chia bằng 21 và thương bằng 7 
  • B.  số chia bằng 19 và thương bằng 7
  • C.  số chia bằng 27 và thương bằng 7
  • D.  số chia bằng 15 và thương bằng 7

Câu 19: Ư(20) là:

  • A. Ư(20)={1;2;4;5;10;20}
  • B.  Ư(20)={1;5;10;20}
  • C.  Ư(20)={2;4;5;10;20}
  • D.  Ư(20)={1;2;4;5;20}

Câu 20: Số chia hết cho 3 và 5 là:

  • A. 2016
  • B. 1125 
  • C. 1140
  • D. 2015

Câu 21: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số chia 3 dư 1?

  • A. 25 số                    
  • B. 35 số                              
  • C. 30 số                 
  • D. 20 số

Câu 22: Cho số a = $9^11$ + 1 Số a là:

  • A. Chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2.
  • B. Không chia hết cho 5. 
  • C. Chia hết cho cả 2 và 5.
  • D. Chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5.

Câu 23: Từ ba trong 4 số 5, 6, 3, 0 hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số nhỏ nhất chia hết cho 2 và 5

  • A. 560 
  • B. 530
  • C. 360
  • D. 350

Câu 24: Tìm x thuộc tập {30; 31; 32; 33} thỏa mãn 183 - x ⋮6

  • A. 30                
  • B. 31                          
  • C. 33                  
  • D. 32  

Câu 25: Nếu có aa chia hết cho 3 và b chia hết cho 3 thì tổng a + b:

  • A. không chia hết cho 3 
  • B. chia hết cho 3
  • C. có tận cùng là 3
  • D. có tận cùng là 0 hoặc 5

Câu 26: Tính giá trị biểu thức ($10^2$ + $11^2$ + $12^2$) : ($13^2$ + $14^2$)

  • A. -2 
  • B. 100
  • C. 1
  • D. -13

Câu 27 : Để chuẩn bị cho năm học mới, Lan đã đi hiệu sách để mua sách vở và một số đồ dùng học tập. Lan mua 30 quyển vở, 16 chiếc bút bi, 8 chiếc bút chì, tổng số tiền Lan phải thanh toán là 372 000 đồng. Lan chỉ nhớ giá một quyển vở là 8 000 đồng, giá một chiếc bút chì là 4 500 đồng. Hãy giúp Lan xem giá một chiếc bút bi giá bao nhiêu tiền?

  • A. 5000 đồng
  • B. 6000 đồng
  • C. 4000 đồng
  • D. 1000 đồng

Câu 28: Tìm n biết $n^4$ = 256

  • A. n=3
  • B. n=4
  • C. n=5
  • D. n=6

Câu 29: Kết quả của $5^3$ là :

  • A. 125
  • B. 25
  • C. 100
  • D. 15

Câu 30: Tìm chữ số x biết: 534 + 1 266 < 1078 + x < 9 010 : 5

  • A. 1                                
  • B. 2                              
  • C. 3                          
  • D. 4

Câu 31: Cho biết tổng 2 + 3 + 4 + ... + 3031 bằng bao nhiêu?

  • A. 9189990
  • B. 4588935 
  • C. 4591965
  • D. 4594995

Câu 32: Viết tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 3 < 5

  • A.  B={0;1;2}
  • B.  B={1}
  • C.  B={0;1}
  • D.  B={2;1}

Câu 33: Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 13,5,7,19,33,4,6

  • A. 13, 19,33,4,6,7,5
  • B. 13,5 ,33,4,6,7,19
  • C. 33,19,13,7,6,5,4
  • D.4,5,6,7,13,19,33

Câu 34: Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp có tích là 3024

  • A. 2,4,6,8
  • B. 3,4,5,6
  • C. 6,7,8,9
  • D. 5,6,7,8

Câu 35: Số 63 982 được đọc là :

  • A. sáu ba nghìn chín trăm tám mươi hai
  • B. sáu mươi ba nghìn chín trăm tám mươi hai
  • C. sáu mươi nghìn ba trăm chín tám hai
  • D.sáu nghìn ba trăm chín tám hai

Câu 36: Cho C là số tự nhiên có hai chữ số. Trong các số 5; 17; 66; 85; 106, số nào không thuộc C ?

  • A. 5 ∉ C; 17 ∉ C; 66 ∉ C; 85 ∉ C; 106 ∉ C
  • B. 5 ∉ C; 17 ∉ C
  • C. 85 ∉ C; 106 ∉ C
  • D. 5 ∉ C ; 106 ∉ C

Câu 37: Số phần tử của tập hợp P gồm các chữ cái của cụm từ “WORLD CUP”

  • A. 9
  • B. 8
  • C. 6 
  • D. 7

Câu 38: Tập hợp A = {x|22 < x ≤ 27} dưới dạng liệt kê các phần tử là?

  • A. A = {22; 23; 24; 25; 26}     
  • B. A = {23; 24; 25; 26; 27}    
  • C. A = {22; 23; 24; 25; 26; 27} 
  • D. A = {23; 24; 25; 26}

Câu 39: Cho tập hợp M = { x  | x chia hết cho 2}. Trong các số 0; 3; 5; 6; 8 số nào thuộc  tập M.3; 5 ∉ M

  • A. 0; 6; 8 ∈ M
  • B. 5; 6; 8 ∈ M
  • C. 0; 5; 6 ∈ M
  • D. Tất cả đều ∈ M

Câu 40: Cho các số 3564; 4352; 6531; 6570; 1248. Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.

  • A. B = {3564; 4352}.
  • B. B = {6570; 1248}. 
  • C. B = {4352; 6570}.
  • D. B = {3564; 6570}.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ