Trắc nghiệm Toán 6 chân trời sáng tạo học kì I(P3)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 kì I(P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Tìm số tự nhiên a, biết rằng 398 chia cho a thì dư 38, còn 450 chia cho a thì dư 18.

  • A. a=12
  • B. a = 72
  • C. a=16
  • D. a=2

Câu 2: Tìm x thuộc ước của 60 và x > 20

  • A. x ∈ {5; 15}            
  • B. x ∈ {15; 20}   
  • C. x ∈ {30; 60}          
  • D. x ∈ {20; 30; 60}

Câu 3: Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn 6 ⋮ (x - 2) là:

  • A. {1; 2; 3; 6}      
  • B. {3; 6}
  • C. {3; 4; 5; 8}            
  • D. {5; 8}  

Câu 4: Thay chữ số vào dấu *  để $\bar{*3}$ được các hợp số:

  • A. * ∈ {0; 2; 3; 9}
  • B. * ∈ {1; 2; 3; }
  • C. * ∈ {0; 2; 1}
  • D. * ∈ {3;6; 9}

Câu 5: Thay dấu * để được số nguyên tố $\bar{4*}$

  • A. 0
  • B. 7
  • C. 4 
  • D. 5

Câu 6: Tổng của ba số nguyên tố bằng 1012. Tìm số nhỏ nhất trong ba số nguyên tố đó.

  • A. 14 
  • B. 2
  • C. 13
  • D. 1

Câu 7: Cho Ư(12) = {1 ; 2; 3;  4; 6; 12}, Ư(18) = {1 ; 2; 3;  6 ; 9 ; 18}. ƯCLN(12,18) bằng:

  • A.  6        
  • B.  2                
  • C.  1                  
  • D.  3

Câu 8: Tìm x  lớn nhất biết x + 160 và x + 300 đều là bội của x?

  • A. 18
  • B. 4 
  • C. 10
  • D. 20

Câu 9: Tìm ƯCLN(120;160;210)

  • A. 20
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 10

Câu 10: Tìm x biết x∈BC(6;12),0<x<20

  • A. 12
  • B. 6 
  • C. 10
  • D. 8

Câu 11: Tìm BCNN(6;8;12)

  • A. 16
  • B. 48 
  • C. 24
  • D. 32

Câu 12: Số x gọi là bội chung của a, b, c nếu:

  • A. x ⋮ a hoặc x ⋮ b hoặc x ⋮ c    
  • B. x ⋮ a và x ⋮ b và x ⋮ c
  • C. x ⋮ b và x ⋮ c    
  • D. x ⋮ a và x ⋮ b

Câu 13: Cho x ⋲ Z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |x| + 10

  • A. 12
  • B. 11
  • C. 9
  • D. 10

Câu 14: Tìm số liền sau của số nguyên 24

  • A. 23
  • B. 25
  • C. 26
  • D. -24

Câu 15: Tìm x biết |-6| . |x| = |-36|

  • A. x = 6 
  • B. x = −6
  • C. x = 0
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 16: Kết quả của phép tính -16 + |-27| là:

  • A. – 43
  • B. 11
  • C. -11 
  • D. 43

Câu 17: Tính: 101 – 102 – (–103) – 104 – (–105) – 106 – (–107) – 108 – (–109) – 110

  • A. –5
  • B. –3
  • C. –4
  • D. –2 

Câu 18: Cho biết 2 000.(-12) = - 24 000. Vậy 2 000. 12= bao nhiêu ?

  • A.1 986
  • B. 1968
  • C. 24 000
  • D.  2 012

Câu 19: Tính 29−(−6).(−18)

  • A. -97
  • B. -79
  • C. -12 
  • D. -41

Câu 20: Kết quả của phép chia : 345 :(-5 ) = bao nhiêu ?

  • A. 69
  • B. -69
  • C. 340
  • D. 350

Câu 21:  Cho các tập hợp:  A = {cam; quýt; mít; dừa}, B = {cam; na; táo}. Mỗi phần tử cam, quýt, mít, dừa, na, táo thuộc tập hợp nào ?

  • A. {cam, quýt; mít ; dừa} ∈ A; {cam; na; táo} ∈ B
  • B. {cam, quýt; mít ; dừa} ∈ B; {cam; na; táo} ∈ A
  • C. {na; táo} ∈ A, {mít ; dừa} ∈ B
  • D. Tất cả các phương án trên đều sai

Câu 22 : Cho các tập hợp:  A = {cam; quýt; mít; dừa}, B = {cam; na; táo}. Mỗi phần tử cam, quýt, mít, dừa, na, táo không thuộc tập hợp nào ?

  • A. {quýt; mít; dừa} ∉ A, { na; táo} ∉ B
  • B. {quýt; mít; dừa} ∉ B, { na; táo} ∉ A
  • C. {cam; quýt; mít; dừa} ∉ A, {cam; na; táo}∉ B
  • D. {cam; na; táo}∉A; {cam; quýt; mít; dừa} ∉B

Câu 23: Cho hai số tự nhiên 88; 89. Hãy tìm số tự nhiên aa để ba số có được tạo thành ba số tự nhiên liên tiếp.

  • A. 87
  • B. 90
  • C. 91
  • D. Cả A, B đều đúng

Câu 24: Viết tập hợp D={1;2;3;4;5;6;7;8;9} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp ta được:

  • A.  D={x∈N∗∣x<10}
  • B.  D={x∈N∗∣x≤10}
  • C.  D={x∈N∣x≤10}
  • D.  D={x∈N∣x<10}

Câu 25 : Số 3 548 697 được đọc là :

  • A. ba triệu năm trăm bốn mươi tám nghìn sáu trăm chín mươi bảy
  • B. ba năm bốn tám nghìn sáu trăm chín mươi bảy
  • C. ba nghìn năm bốn tám nghìn sáu trăm chín mươi bảy
  • D. ba nghìn năm trăm bốn mươi tám nghìn sáu trăm chín mươi bảy

Câu 26: Tìm chữ số x biết: 514 + 21 < x < 737 - 200

  • A. 536                               
  • B. 356                             
  • C. 635                            
  • D. 653

Câu 27: Tính 145.50 - 15.50 + 70.50

  • A. 1000
  • B. 5000
  • C. 50000 
  • D. 10000

Câu 28: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:

  • A. Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ 
  • B. Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và chia các số mũ
  • C. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và nhân các số mũ
  • D. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ

Câu 29: Kết quả của 35 là :

  • A. 125
  • B. 243
  • C. 324
  • D. 215

Câu 30: Tìm x thỏa mãn (3x5)3=343 là bằng bao nhiêu?

  • A. x=6 
  • B. x=5
  • C. x=4
  • D. x=8

Câu 31: Tìm x biết : x - 160 : 40 = 45

  • A. x= 20
  • B. x= 45
  • C. x= 40
  • D. x= 49

Câu 32: Tìm số tự nhiên x, biết: 70 - 5.(x - 3) = 45

  • A. 4 
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 5

Câu 33: Có bao nhiêu số tự nhiên n để (2n+5)⋮n ?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 1 
  • D. 2

Câu 34: Với a,b là các số tự nhiên, nếu 10a + b chia hết cho 13 thì a + 4b chia hết cho số nào dưới đây?

  • A. 13
  • B. 5
  • C. 26
  • D. 3

Câu 35:Tìm A = 24 + 199 + x với x∈N. Tìm điều kiện của x để A⋮4.

  • A. x⋮4
  • B. x chia cho 4 dư 3 
  • C. x chia cho 4 dư 1
  • D. x chia cho 4 dư 2

Câu 36: Từ bốn trong 5 số 9, 8, 7, 5, 0, hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số nhỏ nhất chia hết cho 2 và 5.

  • A. 5780
  • B. 9780 
  • C. 7890
  • D. 5870

Câu 37: Tìm các số tự nhiên x vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và 1998 < x < 2018.

  • A. x ∈ {2010}
  • B. x ∈ {2010} 
  • C. x ∈ {2000;2010}
  • D. x ∈ {1990; 2000; 2010}

Câu 38: Trong các số sau có bao nhiêu số chia hết cho 5 : 2,4,5,7,8,10

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 39: Tìm chữ số a và b sao cho a – b = 4 và 87ab ⋮ 9

  • A. 4, 8
  • B. 0, 4 
  • C. 8,12
  • D. Không có số nào thoả mãn

Câu 40: Tìm số tự nhiên $\bar{792*}$ chia hết cho cả 3 và 5.

  • A. 7290 
  • B. 7925
  • C. 7920
  • D. 7295

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ