Có bảng sau :
Chiều cao | 130cm | 135cm | 137cm | 138cm | 140cm |
Số học sinh | 3 | 6 | 5 | 4 | 1 |
Câu 1 : Dựa vào bảng trên, học sinh có chiều cao cao nhất là :
- A. 137cm
- B. 138cm
- C. 142cm
-
D. 140cm
Câu 2 : Dựa vào bảng trên, số học sinh có chiều cao thấp nhất là :
- A. 1
-
B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 3 : Dựa vào bảng trên, số học sinh có chiều cao cao nhất là :
-
A. 1
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 4: Bạn Hùng ghi chép nhanh điểm Toán của các bạn trong tổ 1 của lớp 6A5 thành dãy dữ liệu: 5, 8, 6, 7, 8, 5, 4, 6, 9, 6, 8, 8.
Ta lập được bảng thống kê như thế nào?
- A.
Điểm số | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 |
Số học sinh đạt | 1 | 4 | 1 | 3 | 2 | 1 |
- B.
Điểm số | 9 | 8 |
Số học sinh đạt | 1 | 4 |
-
C.
Điểm số | 9 | 8 | 7 | 6 |
Số học sinh đạt | 1 | 4 | 1 | 3 |
- D.
Điểm số | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 |
Số học sinh đạt | 1 | 4 | 1 | 3 | 2 |
Câu 5: Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy
- Có 4 công nhân học hết lớp 8
- Có 10 công nhân học hết lớp 9
- Có 4 công nhân học hết lớp 11
- Có 2 công nhân học hết lớp 12
Có tất cả bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?
-
A. 20
- B. 30
- C. 22
- D. 25
Em hãy quan sát bảng sau đây và trả lời các câu hỏi 6 và câu hỏi 7. Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:
Câu 6: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là bao nhiêu?
- A. 5 và 14
- B. 14 và 7
- C. 8 và 10
-
D. 14 và 5
Câu 7: Số các giá trị khác nhau là?
- A. 5
- B. 7
-
C. 6
- D. 8
Em hãy quan sát bảng sau đây và trả lời các câu hỏi 8 và câu hỏi 9. Điểm bài thi môn Toán của lớp 7 được cho bởi bảng sau:
Câu 8: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là bao nhiêu?
- A. 1 và 10
- B. 12 và 40
- C. 7 và 10
-
D. 10 và 3
Câu 9: Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
- A. 5
-
B. 8
- C. 7
- D. 6
Câu 10: Số xe bán nhiều nhất vào năm nào?
- A. 2018
- B. 2019
-
C. 2020
- D. 2017
Câu 11: Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy
- Có 4 công nhân học hết lớp 8
- Có 10 công nhân học hết lớp 9
- Có 4 công nhân học hết lớp 11
- Có 2 công nhân học hết lớp 12
Tần số tương ứng của các dấu hiệu có các giá trị 8;9;11;12 là:
- A. 4; 4; 10; 2
-
B. 4; 10; 4; 2
- C. 10; 4; 4; 2
- D. 2; 10; 4; 2
Em hãy quan sát bảng sau đây và trả lời các câu hỏi 12 và câu hỏi 13:
Thời gian giải 1 bài toán của 40 học sinh được ghi trong bảng sau (tính bằng phút).
Câu 12: Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
- A. 8
- B. 6
- C. 7
-
D. 5
Câu 13: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là?
-
A. 12 và 8
- B. 12 và 9
- C. 11 và 7
- D. 12 và 10
Dựa vào hình ảnh sau đây để trả lời câu hỏi 14 và 15.
Mẹ Hải mua đồ để liên hoan gia đình mừng Hải đỗ vào cấp 3. Dưới đây là đồ mẹ Hải đã mua để chuẩn bị làm lẩu.
Câu 14 : Em hãy cho biết mẹ Hải đã mua tất cả bao nhiêu loại thực phẩm.
- A. 4
- B. 5
-
C. 6
- D. 2
Câu 15: Mẹ Hải đã mua mỗi loại thực phẩm với số lượng là bao nhiêu. Hãy lập bảng thống kê tương ứng.
-
A.
Tên thực phẩm | Tôm | Cua | Thịt bò | Cải thảo | Nấm | Ngô |
Số lượng | 7 | 5 | 4 | 2 | 2 | 5 |
- B.
Tên thực phẩm | Tôm | Cua | Thịt bò | Cải thảo | Nấm | Ngô |
Số lượng | 6 | 5 | 4 | 2 | 2 | 5 |
- C.
Tên thực phẩm | Tôm | Cua | Thịt bò | Cải thảo | Nấm | Ngô |
Số lượng | 7 | 5 | 3 | 2 | 2 | 5 |
- D.
Tên thực phẩm | Tôm | Cua | Thịt bò | Cải thảo | Nấm | Ngô |
Số lượng | 7 | 5 | 4 | 2 | 2 | 3 |
Quan sát bảng sau và trả lời câu hỏi 16, 17, 18.
Thầy giáo theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của các học sinh và ghi lại như sau:
5 |
10 |
7 |
12 |
9 |
12 |
10 |
15 |
9 |
9 |
7 |
10 |
12 |
10 |
9 |
7 |
12 |
10 |
9 |
5 |
10 |
10 |
15 |
7 |
9 |
12 |
9 |
9 |
10 |
5 |
Câu 16: Có tất cả bao nhiêu học sinh?
- A. 15
- B. 20
- C. 25
- D. 30
Câu 17: Học sinh làm bài nhanh nhất là bao nhiêu lâu?
-
A. 5 phút
- B. 10 phút
- C. 15 phút
- D. 12 phút
Câu 18 : Học sinh làm bài lâu nhất là bao nhiêu lâu?
- A. 5 phút
- B. 10 phút
-
C. 15 phút
- D. 12 phút