[CTST] Trắc nghiệm Toán 6 bài 2: Biểu diễn dữ liệu trên bảng

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 2 biểu diễn dữ liệu trên bảng - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Có bảng sau :

Chiều cao 130cm 135cm 137cm 138cm 140cm
Số học sinh 3 6 5 4 1

Câu 1 : Dựa vào bảng trên, học sinh có chiều cao cao nhất là :

  • A. 137cm
  • B. 138cm
  • C. 142cm
  • D. 140cm

Câu 2 : Dựa vào bảng trên, số học sinh có chiều cao thấp nhất là :

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 3 : Dựa vào bảng trên, số học sinh có chiều cao cao nhất là :

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 4: Bạn Hùng ghi chép nhanh điểm Toán của các bạn trong tổ 1 của lớp 6A5 thành dãy dữ liệu: 5, 8, 6, 7, 8, 5, 4, 6, 9, 6, 8, 8.
Ta lập được bảng thống kê như thế nào?

  • A.
Điểm số 9 8 7 6 5 4
Số học sinh đạt 1 4 1 3 2 1
  • B.
Điểm số 9 8
Số học sinh đạt 1 4
  • C.
Điểm số 9 8 7 6
Số học sinh đạt 1 4 1 3
  • D.
Điểm số 9 8 7 6 5
Số học sinh đạt 1 4 1 3 2

Câu 5: Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy
- Có 4 công nhân học hết lớp 8
- Có 10 công nhân học hết lớp 9
- Có 4 công nhân học hết lớp 11
- Có 2 công nhân học hết lớp 12
Có tất cả bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?

  • A. 20
  • B. 30
  • C. 22
  • D. 25 

Em hãy quan sát bảng sau đây và trả lời các câu hỏi 6 và câu hỏi 7. Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:


Câu 6: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 5 và 14
  • B. 14 và 7
  • C. 8 và 10 
  • D. 14 và 5

Câu 7: Số các giá trị khác nhau là?

  • A. 5
  • B. 7 
  • C. 6
  • D. 8

Em hãy quan sát bảng sau đây và trả lời các câu hỏi 8 và câu hỏi 9. Điểm bài thi môn Toán của lớp 7 được cho bởi bảng sau:


Câu 8: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 1 và 10 
  • B. 12 và 40
  • C. 7 và 10
  • D. 10 và 3

Câu 9: Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 8
  • C. 7
  • D. 6

Câu 10: Số xe bán nhiều nhất vào năm nào?

  • A. 2018
  • B. 2019
  • C. 2020
  • D. 2017

Câu 11: Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy
- Có 4 công nhân học hết lớp 8
- Có 10 công nhân học hết lớp 9
-  Có 4 công nhân học hết lớp 11
- Có 2 công nhân học hết lớp 12
Tần số tương ứng của các dấu hiệu có các giá trị 8;9;11;12 là:

  • A. 4; 4; 10; 2
  • B. 4; 10; 4; 2
  • C. 10; 4; 4; 2
  • D. 2; 10; 4; 2

Em hãy quan sát bảng sau đây và trả lời các câu hỏi 12 và câu hỏi 13:

Thời gian giải 1 bài toán của 40 học sinh được ghi trong bảng sau (tính bằng phút).

Câu 12: Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?

  • A. 8 
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 5

Câu 13:  Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là?

  • A. 12 và 8
  • B. 12 và 9 
  • C. 11 và 7
  • D. 12 và 10

Dựa vào hình ảnh sau đây để trả lời câu hỏi 14 và 15.

Mẹ Hải mua đồ để liên hoan gia đình mừng Hải đỗ vào cấp 3. Dưới đây là đồ mẹ Hải đã mua để chuẩn bị làm lẩu.

A picture containing different, items, variety, several</p>
<p>Description automatically generated

Câu 14 : Em hãy cho biết mẹ Hải đã mua tất cả bao nhiêu loại thực phẩm.

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 2

Câu 15:  Mẹ Hải đã mua mỗi loại thực phẩm với số lượng là bao nhiêu. Hãy lập bảng thống kê tương ứng.

  • A.
Tên thực phẩm Tôm Cua Thịt bò Cải thảo Nấm Ngô
Số lượng 7 5 4 2 2 5
  • B.
Tên thực phẩm Tôm Cua Thịt bò Cải thảo Nấm Ngô
Số lượng 6 5 4 2 2 5
  • C.
Tên thực phẩm Tôm Cua Thịt bò Cải thảo Nấm Ngô
Số lượng 7 5 3 2 2 5
  • D.
Tên thực phẩm Tôm Cua Thịt bò Cải thảo Nấm Ngô
Số lượng 7 5 4 2 2 3

Quan sát bảng sau và trả lời câu hỏi 16, 17, 18.

Thầy giáo theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của các học sinh và ghi lại như sau:

5
10
7
12
9
12
10
15
9
9
7
10
12
10
9
7
12
10
9
5
10
10
15
7
9
12
9
9
10
5

Câu 16: tất cả bao nhiêu học sinh?

  • A. 15
  • B. 20
  • C. 25
  • D. 30

Câu 17: Học sinh làm bài nhanh nhất là bao nhiêu lâu?

  • A. 5 phút
  • B. 10 phút
  • C. 15 phút
  • D. 12 phút

Câu 18 : Học sinh làm bài lâu nhất là bao nhiêu lâu?

  • A. 5 phút
  • B. 10 phút
  • C. 15 phút
  • D. 12 phút

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ