Câu 1: Viết phân số $\frac{4}{3}$ dưới dạng hỗn số ta được:
- A. 1$\frac{2}{3}$
- B. 3$\frac{1}{3}$
- C. 3$\frac{1}{4}$
-
D. 1$\frac{1}{3}$
Câu 2: Số nào dưới đây là hỗn số dương?
- A. $\frac{5}{2}$
-
B. 2$\frac{1}{2}$
- C. $\frac{2}{5}$
- D. Tất cả đáp án trên
Câu 3: Hỗn số 5$\frac{7}{9}$ được đọc là gì?
- A. Năm và bảy phần chín
- B. Năm nhân bảy phần chín
- C. Năm cộng bảy phần chín
-
D. Năm bảy phần chín
Câu 4: Viết phân số $\frac{7}{9}$ dưới dạng hỗn số ta được
- A. 1$\frac{2}{3}$
-
B. 2$\frac{1}{3}$
- C. 3$\frac{1}{4}$
- D. 1$\frac{4}{3}$
Câu 5: Viết phân số $\frac{11}{7}$ dưới dạng hỗn số ta được
- A. 1$\frac{2}{7}$
- B. 3$\frac{1}{4}$
-
C. 1$\frac{4}{7}$
- D. 3$\frac{1}{7}$
Câu 6: Viết hỗn số 2$\frac{3}{5}$ dưới dạng phân số ta được
- A. $\frac{6}{5}$
- B. $\frac{10}{3}$
-
C. $\frac{13}{5}$
- D. $\frac{15}{3}$
Câu 7: Viết hỗn số -2$\frac{3}{4}$ dưới dạng phân số ta được
- A. -$\frac{21}{4}$
-
B. -$\frac{11}{4}$
- C. -$\frac{10}{4}$
- D. -$\frac{5}{4}$
Câu 8: Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị giờ :
- A. 1$\frac{1}{4}$
- B. 2$\frac{1}{5}$
-
C. 2$\frac{1}{4}$
- D. 15$\frac{1}{30}$
Câu 9: Tính (-2$\frac{1}{4}$) + $\frac{5}{2}$
- A. $\frac{-1}{4}$
- B. $\frac{3}{2}$
-
C. $\frac{1}{4}$
- D. $\frac{3}{4}$
Câu 10: Kết quả của phép tính (-1$\frac{1}{4}$) + 2$\frac{1}{2}$ bằng
- A. $\frac{11}{6}$
-
B. $\frac{7}{6}$
- C. $\frac{13}{6}$
- D. -$\frac{5}{6}$
Câu 11: Kết quả của phép tính (-6$\frac{1}{7}$) - (-7$\frac{1}{6}$) bằng
- A. $\frac{43}{12}$
-
B. $\frac{43}{42}$
- C. $\frac{42}{43}$
- D. $\frac{13}{42}$
Câu 12: Viết 3 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ
- A. 1$\frac{1}{4}$
- B. 15$\frac{1}{30}$
-
C. 3$\frac{1}{4}$
- D. 3$\frac{1}{5}$
Câu 13: Hùng có 17 quả táo, Hùng muốn chia đều số táo đó cho 5 người em của mình. Hỏi mỗi em được mấy quả táo và mấy phần của quả táo?
-
A. 3 quả và $\frac{2}{5}$ quả táo
- B. 3 quả và $\frac{3}{5}$ quả táo
- C. 2 quả và $\frac{2}{5}$ quả táo
- D. 2 quả và $\frac{3}{5}$ quả táo
Câu 14: Tìm x biết 1$\frac{x}{4}$ = $\frac{28}{16}$
- A. x = 1
- B. x = 2
-
C. x= 3
- D. x = 4
Câu 15: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn x - 3$\frac{1}{2}$x = -$\frac{20}{7}$
-
A. 1$\frac{1}{7}$
- B. $\frac{2}{7}$
- C. $\frac{6}{7}$
- D. $\frac{7}{8}$
Câu 16: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 4x + 5$\frac{1}{5}$x = $\frac{27}{25}$
-
A. $\frac{27}{230}$
- B. $\frac{27}{46}$
- C. $\frac{27}{5}$
- D. $\frac{230}{27}$
Câu 17: Hai xe ô tô cùng đi quãng đường 100 km, xe taxi chạy trong 1$\frac{1}{5}$ giờ và xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe.
- A. Vận tốc xe tải lớn hơn vận tốc xe taxi
-
B. Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải
- C. Vận tốc hai xe bằng nhau
- D. Không so sánh được
Câu 18: Hai xe ô tô cùng đi quãng đường 80 km, xe taxi chạy trong 1$\frac{1}{6}$ giờ và xe khách chạy trong 50 phút. So sánh vận tốc hai xe.
-
A. Vận tốc xe khách lớn hơn vận tốc xe taxi
- B. Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe khách
- C. Vận tốc hai xe bằng nhau
- D. Không so sánh được
Câu 19: Tính hợp lí A = (4$\frac{5}{17}$ - 3$\frac{4}{5}$ + 8$\frac{15}{29}$) - (3$\frac{5}{17}$ - 6$\frac{14}{29}$) bằng
- A. 13$\frac{4}{5}$
-
B. 12$\frac{1}{5}$
- C. -3$\frac{4}{5}$
- D. 10$\frac{4}{5}$
Câu 20: Chọn câu sai
- A. 3$\frac{1}{4}$ . 2$\frac{6}{13}$ = 8
- B. 5$\frac{1}{3}$ : 2$\frac{2}{9}$ = 2$\frac{2}{5}$
- C. 6$\frac{1}{7}$ . (-3) = -18$\frac{3}{7}$
-
D. 10$\frac{8}{9}$ : 2 = 5$\frac{8}{9}$