Câu 1: Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau
- A. Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số
- B. Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó
- C. Phân số nào nhân với 0 cũng bằng 0
-
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 2: Phép nhân phân số có những tính chất nào?
- A. Tính chất giao hoán
- B. Tính chất kết hợp
- C. Tính chất nhân phân phối
-
D. Tất cả đáp án trên
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất:
-
A. $\frac{a}{b}$ . $\frac{c}{d}$ = $\frac{a.c}{b.d}$ (b; d ≠ 0)
- B. $\frac{a}{b}$ . $\frac{c}{d}$ = $\frac{a.d}{b.c}$ (b; c; d ≠ 0)
- C. $\frac{a}{b}$ . 0 = 1
- D. $\frac{a}{b}$ . 1 = 0
Câu 4: Kết quả của phép nhân $\frac{1}{12}$ . $\frac{8}{-9}$
- A. $\frac{-2}{27}$
-
B. $\frac{-4}{9}$
- C. $\frac{-1}{18}$
- D. $\frac{-3}{2}$
Câu 5: Kết quả của phép tính 3 . $\frac{-5}{6}$
-
A. $\frac{-5}{2}$
- B. $\frac{-1}{6}$
- C. $\frac{5}{2}$
- D. $\frac{-31}{4}$
Câu 6: Phân số nghịch đảo của phân số $\frac{-4}{3}$
-
A. $\frac{3}{-4}$
- B. $\frac{4}{3}$
- C. $\frac{3}{4}$
- D. 0
Câu 7: Chọn phát biểu đúng
- A. Với a ≠ 0 thì a và $\frac{1}{a}$ là hai số nghịch đảo
- B. Số nghịch đảo của 1 là chính nó
- C. Số 0 không có số nghịch đảo
-
D. Tất cả đáp án trên
Câu 8: Tìm x biết $\frac{3}{8}$ : x = $\frac{-1}{2}$
- A. $\frac{3}{4}$
-
B. $\frac{-3}{4}$
- C. $\frac{3}{5}$
- D. $\frac{5}{22}$
Câu 9: Tính $\frac{2}{3}$ : $\frac{7}{12}$ : $\frac{4}{18}$
- A. $\frac{7}{18}$
- B. $\frac{9}{14}$
-
C. $\frac{36}{7}$
- D. $\frac{18}{7}$
Câu 10: Tính M = $\frac{3}{7}$ . $\frac{2}{5}$ . $\frac{7}{3}$ . 20 . $\frac{19}{72}$
-
A. $\frac{19}{9}$
- B. $\frac{-9}{2}$
- C. $\frac{5}{18}$
- D. $\frac{-17}{8}$
Câu 11: Tìm phân số tối giản $\frac{a}{b}$ biết $\frac{3}{4}$ . $\frac{a}{b}$ = $\frac{1}{2}$
- A. $\frac{7}{9}$
-
B. $\frac{3}{2}$
- C. $\frac{2}{3}$
- D. $\frac{1}{4}$
Câu 12: Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí N = $\frac{5}{12}$ . $\frac{6}{11}$ + $\frac{5}{12}$ . $\frac{5}{11}$ + $\frac{7}{12}$
-
A. N = 1
- B. N = -1
- C. N = 0
- D. N = $\frac{7}{11}$
Câu 13: Tìm phân số tối giản $\frac{x}{y}$ biết $\frac{3}{4}$ : $\frac{x}{y}$ = 3
- A. $\frac{7}{9}$
- B. $\frac{3}{2}$
- C. $\frac{2}{3}$
-
D. $\frac{1}{4}$
Câu 14: Tìm x biết x : $\frac{-2}{5}$ = $\frac{3}{54}$
- A. x = $\frac{-1}{27}$
- B. x = $\frac{-1}{18}$
- C. x = $\frac{-1}{9}$
-
D. x = $\frac{-1}{45}$
Câu 15: Tính diện tích một hình chữ nhật biết chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó lần lượt là $\frac{2}{3}$ cm và $\frac{15}{7}$ cm.
- A. $\frac{5}{7}$ cm2
- B. $\frac{5}{14}$ cm2
-
C. $\frac{10}{7}$ cm2
- D. $\frac{118}{21}$ cm2
Câu 16: Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 100m2, chiều rộng là $\frac{50}{7}$ m. Tính chu vi của khu vườn đó
- A. $\frac{523}{5}$ cm
- B. $\frac{269}{7}$ cm
- C. $\frac{26}{152}$ cm
-
D. $\frac{269}{7}$
Câu 17: Nhà của Hà trồng rau trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là $\frac{35}{2}$ m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Biết rằng cứ 1m² thì thu được 3kg rau. Trên cả mảnh vườn đó nhà Hà thu được số ki-lô-gam rau là:
-
A. 3 675kg
- B. 145kg
- C. 111kg
- D. 135kg
Câu 18: Một cửa hàng nhập về 42kg bột mì. Cửa hàng đã bán hết $\frac{5}{7}$ số bột mì đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam bột mì?
-
A. 12kg
- B. 18kg
- C. 25kg
- D. 30kg
Câu 19: Tính biểu thức: $\frac{4}{3.5}$ + $\frac{4}{5.7}$ + $\frac{4}{7.9}$ + $\frac{4}{9.11}$ bằng cách hợp lí nhất.
- A. $\frac{1}{3}$ cm
- B. $\frac{1}{11}$ cm
- C. 2
-
D. $\frac{16}{33}$
Câu 20: Tính X = $\frac{1995}{1997}$ . $\frac{1990}{1993}$ . $\frac{997}{995}$ . $\frac{1993}{1995}$ . $\frac{1997}{1994}$
- A. X = 0
-
B. X = 1
- C. X = 2
- D. X = $\frac{1}{2}$