Câu 1: Tuấn chơi Sudoku 50 lần thì có 15 lần thắng cuộc. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Tuấn thắng khi chơi khi Suduko”
- A. $\frac{1}{5}$
-
B. $\frac{3}{10}$
- C. $\frac{2}{5}$
- D. $\frac{1}{2}$
Câu 2: Để nói về khả năng xảy ra của một sự kiện, ta dùng một con số có giá trị từ
-
A. 0 đến 1
- B. 1 đến 10
- C. 0 đến 10
- D. 0 đến 100
Câu 3: Một sự kiện không xảy ra thì có khả năng xảy ra bằng
- A. 1
- B. 0,5
-
C. 0
- D. 0,9
Câu 4: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
- A. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện có thể xảy ra hoặc không xảy ra.
-
B. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện có thể xảy ra có khả năng xảy ra bằng 0.
- C. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện chắc chắn xảy ra có khả năng xảy ra bằng 1.
- D. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện không thể xảy ra có khả năng xảy ra bằng 0
Câu 5: Xác xuất thực nghiệm của sự kiện A sau n hoạt động vừa thực hiện là $\frac{n (A)}{n}$ thì n (A) được gọi là
- A. Tổng số lần thực hiện hoạt động
- B. Xác suất thực nghiệm của sự kiện A
-
C. Số lần sự kiện A xảy ra trong n lần đó
- D. Khả năng sự kiện A không xảy ra
Câu 6: Xác suất thực nghiệm phụ thuộc vào yếu tố nào?
- A. Người thực hiện thí nghiệm, trò chơi
- B. Số lần thực hiện thí nghiệm, trò chơi
-
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
- D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Câu 7: Xác xuất thực nghiệm của sự kiện A sau n hoạt động vừa thực hiện là $\frac{n (A)}{n}$ thì n được gọi là
-
A. Tổng số lần thực hiện hoạt động
- B. Xác suất thực nghiệm của sự kiện A
- C. Số lần sự kiện A xảy ra trong n lần đó
- D. Khả năng sự kiện A không xảy ra
Câu 8: Gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt 3 chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 3 chấm bằng
- A. 0,15
-
B. 0,3
- C. 0,6
- D. 0,36
Trả lời từ câu 9 - 10: Một hộp gồm 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp. Sau 25 lần rút liên tiếp, kết quả được ghi lại trong bảng thống kê sau:
Câu 9: Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện số 1
- A. 0,4
- B. 0,14
-
C. 0,16
- D. 0,25
Câu 10: Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện số 2
- A. 0,42
-
B. 0,24
- C. 0,12
- D. 0,6
Câu 11: Nếu tung một đồng xu 22 lần liên tiếp thì có 14 lần xuất hiện mặt N. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?
- A. $\frac{4}{11}$
-
B. $\frac{7}{11}$
- C. $\frac{4}{7}$
- D. $\frac{3}{7}$
Câu 12: Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện số chẵn
- A. 0,24
- B. 0,63
-
C. 0,36
- D. 0,9
Câu 13: Gieo một con xúc sắc 6 mặt 50 lần ta được kết quả như sau
Mặt |
1 chấm |
2 chấm |
3 chấm |
4 chấm |
5 chấm |
6 chấm |
Số lần |
8 |
7 |
3 |
12 |
10 |
10 |
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số chấm là số lẻ trong 50 lần gieo trên
- A. 0,21
- B. 0,44
-
C. 0,42
- D. 0,18
Trả lời câu 14 - 15: Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau
Câu 14: Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Có một đồng xu sấp, một đồng xu ngửa” là
- A. 0,2
-
B. 0,4
- C. 0,44
- D. 0,16
Câu 15: Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Hai đồng xu đều sấp”
- A. 0,22
- B. 0,4
-
C. 0,44
- D. 0,16
Trả lời câu 16 - 18: Hàng ngày Sơn đều đi xe bus đến trường. Sơn ghi lại thời gian chờ xe của mình trong 20 lần liên tiếp ở bảng sau
Thời gian chờ |
Dưới 2 phút |
Từ 2 phút đến dưới 5 phút |
Từ 5 phút đến dưới 10 phút |
Từ 10 phút trở lên |
Số lần |
5 |
9 |
4 |
2 |
Câu 16: Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Sơn phải chờ xe buýt dưới 2 tiếng”
- A. 0,2
- B. 0,05
- C. 5
-
D. 0,25
Câu 17: Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Sơn phải chờ xe từ 5 phút trở lên”
-
A. 0,3
- B. 6
- C. 0,6
- D. 0,2
Câu 18: Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Sơn phải chờ xe dưới 10 phút”
- A. 0,1
- B. 0,2
-
C. 0,9
- D. 0,5
Câu 19: Gieo một con xúc sắc 6 mặt 80 lần ta được kết quả như sau
Mặt |
1 chấm |
2 chấm |
3 chấm |
4 chấm |
5 chấm |
6 chấm |
Số lần |
12 |
15 |
14 |
18 |
10 |
11 |
Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt chẵn chấm là
- A. $\frac{3}{16}$
- B. $\frac{9}{40}$
- C. $\frac{9}{20}$
-
D. $\frac{11}{20}$
Câu 20: Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia. Điểm số ở các lần bắn được cho bởi bảng sau:
7 |
8 |
9 |
9 |
8 |
10 |
10 |
9 |
8 |
10 |
8 |
8 |
9 |
10 |
10 |
7 |
6 |
6 |
9 |
9 |
Xác suất thực nghiệm để xạ thủ bắn được ít nhất 8 điểm là
- A. $\frac{1}{4}$
-
B. $\frac{4}{5}$
- C. $\frac{1}{3}$
- D. $\frac{11}{20}$