Trắc nghiệm Toán 6 chân trời sáng tạo học kì II

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 kì II. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Chọn đáp án đúng: a; b; mϵZ; m ≠ 0 ta có

  • A. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta cộng tử số và giữ nguyên mẫu số
  • B. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta giữ nguyên tử số và cộng mẫu số
  • C. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta lấy tử số trừ cho nhau và giữ nguyên mẫu
  • D. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta cộng tử với tử, mẫu với mẫu.

Câu 2: Tính $\frac{4}{6}$ + $\frac{27}{81}$

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{4}{3}$
  • C. $\frac{3}{4}$
  • D. 1

Câu 3: Kết quả của phép tính $\frac{3}{4}$ - $\frac{7}{20}$

  • A. −$\frac{1}{10}$
  • B. $\frac{2}{5}$
  • C. $\frac{4}{5}$
  • D. $\frac{1}{10}$

Câu 4: Phép nhân phân số có những tính chất nào?

  • A. Tính chất giao hoán
  • B. Tính chất kết hợp                  
  • C. Tính chất nhân phân phối
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 5: Kết quả của phép nhân $\frac{1}{12}$ . $\frac{8}{-9}$

  • A. $\frac{-2}{27}$
  • B. $\frac{-4}{9}$
  • C. $\frac{-1}{18}$
  • D. $\frac{-3}{2}$

Câu 6:  Kết quả của phép tính 3.($\frac{-5}{6}$)

  • A. $\frac{-5}{2}$
  • B. $\frac{-1}{2}$
  • C. $\frac{5}{2}$
  • D. $\frac{-31}{4}$

Câu 7: Phân số nghịch đảo của phân số $\frac{-4}{3}$

  • A. $\frac{3}-4}$
  • B. $\frac{4}{3}$
  • C. $\frac{3}{4}$
  • D. 0

Câu 8:  $\frac{1}{4}$của 240 là bao nhiêu?

  • A. 50
  • B. 60
  • C. 960
  • D. 6

Câu 9: Tìm một số biết $\frac{1}{8}$ của số đó là 30

  • A. 220                         
  • B. 200                         
  • C. 240                         
  • D. $\frac{30}{8}$

Câu 10: Hỗn số 5$\frac{7}{9}$ được đọc là gì?

  • A. Năm và bảy phần chín
  • B. Năm nhân bảy phần chín
  • C. Năm cộng bảy phần chín
  • D. Năm bảy phần chín

Câu 11:  Hùng có 17 quả táo, Hùng muốn chia đều số táo đó cho 5 người em của mình. Hỏi mỗi em được mấy quả táo và mấy phần của quả táo?

  • A. 3 quả và $\frac{2}{5}$ quả táo
  • B. 3 quả và $\frac{3}{5}$ quả táo
  • C. 2 quả và $\frac{2}{5}$ quả táo
  • D. 2 quả và $\frac{3}{5}$ quả táo

Câu 12: Tìm x biết 1$\frac{x}{4}$ = 2816

  • A. x = 1
  • B. x = 2
  • C. x=  3
  • D. x = 4

Câu 13: Hai xe ô tô cùng đi quãng đường 100 km, xe taxi chạy trong 1$\frac{1}{5}$ giờ và xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe.

  • A. Vận tốc xe tải lớn hơn vận tốc xe taxi
  • B. Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải
  • C. Vận tốc hai xe bằng nhau
  • D. Không so sánh được

Câu 14: Hai xe ô tô cùng đi quãng đường 80 km, xe taxi chạy trong 1$\frac{1}{6}$ giờ và xe khách chạy trong 50 phút. So sánh vận tốc hai xe.

  • A. Vận tốc xe khách lớn hơn vận tốc xe taxi
  • B. Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe khách
  • C. Vận tốc hai xe bằng nhau
  • D. Không so sánh được

Câu 15: Viết số thập phân 0,75 về dạng phân số ta được

  • A. $\frac{7}{5}$
  • B. $\frac{3}{4}$
  • C. $\frac{7}{5}$
  • D. $\frac{92}{9}$

Câu 16: Viết phân số $\frac{259}{10000}$ dưới dạng số thập phân ta được

  • A.0,259
  • B.2,95
  • C.0,0259
  • D. Đáp án khác

Câu 17: Viết phân số $\frac{-34}{1000}$ dưới dạng số thập phân ta được

  • A. -0,034                    
  • B. -0, 034                   
  • C.-0,0034                  
  • D. -0,03

Câu 18: Thực hiện phép tính: 12,3 + 5,67 ta được kết quả là

  • A. 17,97                      
  • B. 19,77                      
  • C. 7,67                        
  • D. 7,63

Câu 19: Kết quả của phép tính (-23,5) + (-15,15) là

  • A. 38,65                      
  • B. -38,65                    
  • C. 8,35                        
  • D. -8,35

Câu 20: Thực hiện phép tính -5,5 + 90,67 ta được kết quả là

  • A. 96,17                      
  • B. 85,17                      
  • C. -85,17                    
  • D. -96,17

Câu 21: Kết quả của phép tính 22,13 + 15,7 là

  • A. 6,43                        
  • B. 37,83                      
  • C. 38,73                      
  • D. -6,43

Câu 22: Đối với chữ số hàng làm tròn trong số thập phân dương cần làm tròn, ta cần

  • A. giữ nguyên nếu chữ số ngay bên phải nhỏ hơn 5
  • B. tăng 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên phải lớn hơn hoặc bằng 5
  • C. giảm 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên trái lớn hơn hoặc bằng 5
  • D. Đáp án A và B

Câu 23: Cho số 982434. Làm tròn chữ số này đến hàng nghìn ta được

  • A. 983 000                 
  • B. 982                         
  • C. 98 200                    
  • D. 982 000

Câu 24: Làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được

  • A. 69,28                      
  • B. 69,284                    
  • C. 69,30                      
  • D. 69,29

Câu 25: Làm tròn 10, 2375 đến chữ số thập phân thứ ba ta được:

  • A. 10,237                   
  • B. 10, 238                   
  • C. 10,24                      
  • D. 10,23

Câu 26: Tỉ số của hai số a và b được kí hiệu là

  • A. a : b                        
  • B. $\frac{b}{a}$             
  • C. $\frac{a}{b}$                      
  • D. Đáp án A và C

Câu 27:Dòng nào dưới đây viết dạng tỉ số của hai số tự nhiên là sai?

  • A. $\frac{10}{21}$                   
  • B. 21%                        
  • C. 1:3                          
  • D. 4. 5

Câu 28: $\frac{27}{100}$ được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

  • A.0,27%                      
  • B.2,7%                        
  • C.27%                        
  • D. 270%

Câu 29: 80% của 100 là

  • A. 20                           
  • B. 80                           
  • C. 8                              
  • D. Đáp án khác

Câu 30: 25% của -8 là

  • A. 2                             
  • B. -32                          
  • C. -2                            
  • D. 32

Câu 31: Để nói về khả năng xảy ra của một sự kiện, ta dùng một con số có giá trị từ

  • A. 0 đến 1                   
  • B. 1 đến 10                 
  • C. 0 đến 10                 
  • D. 0 đến 100

Câu 32: Trong các hình: Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình lục giác đều, hình thoi thì có bao nhiêu hình không có tâm đối xứng?

  • A. 2                             
  • B. 1                              
  • C. 0                              
  • D. 3

Câu 33: Chọn câu sai

  • A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc
  • B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt
  • C. Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau
  • D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau

Câu 34: Chọn câu sai

  • A. Góc vuông là góc có số đo bằng 90°
  • B. Góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90° là góc nhọn
  • C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180°
  • D. Góc có số đo nhỏ hơn 180° là góc tù

Câu 35: Cho đoạn thẳng AB dài 12cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MA bằng

  • A. 3 cm                       
  • B. 15cm                      
  • C. 6cm                         
  • D. 20cm

Câu 36: Cho hai đường thẳng a;  b. Khi đó a; b có thể

  • A. song song                        
  • B. trùng nhauu                     
  • C. cắt nhau               
  • D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 37: Chọn câu đúng:

  • A. Qua hai điểm phân biệt có vô số đường thẳng.
  • B. Có vô số điểm cùng thuộc một đường thẳng.
  • C. Hai đường thẳng phân biệt thì song song
  • D. Trong ba điểm thẳng hàng thì có hai điểm nằm giữa.

Câu 38: Đường thẳng x và đường thẳng y có 1 điểm chung. Mối quan hệ giữa đường thẳng x và y là

  • A. Song song             
  • B. Chéo nhau             
  • C. Trùng nhau            
  • D. Cắt nhau

Câu 39: Chọn câu phát biểu đúng

  • A. Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng song song với nhau
  • B. Hai đường thẳng không song song là hai đường thẳng không có điểm chung
  • C. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng có điểm chung
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 40: Trên tia Ox đặt OA = 4cm, OB = 2cm. Nhận định nào sau đây đúng?

  • A. A và B nằm khác phía so với O
  • B. OB < OA
  • C. B là trung điểm của OA
  • D. Đáp án khác

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ