Câu 1: Chọn đáp án đúng: a; b; mϵZ; m ≠ 0 ta có
-
A. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta cộng tử số và giữ nguyên mẫu số
- B. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta giữ nguyên tử số và cộng mẫu số
- C. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta lấy tử số trừ cho nhau và giữ nguyên mẫu
- D. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta cộng tử với tử, mẫu với mẫu.
Câu 2: Tính $\frac{4}{6}$ + $\frac{27}{81}$
- A. $\frac{1}{3}$
- B. $\frac{4}{3}$
- C. $\frac{3}{4}$
-
D. 1
Câu 3: Kết quả của phép tính $\frac{3}{4}$ - $\frac{7}{20}$
- A. −$\frac{1}{10}$
-
B. $\frac{2}{5}$
- C. $\frac{4}{5}$
- D. $\frac{1}{10}$
Câu 4: Phép nhân phân số có những tính chất nào?
- A. Tính chất giao hoán
- B. Tính chất kết hợp
- C. Tính chất nhân phân phối
-
D. Tất cả đáp án trên
Câu 5: Kết quả của phép nhân $\frac{1}{12}$ . $\frac{8}{-9}$
- A. $\frac{-2}{27}$
-
B. $\frac{-4}{9}$
- C. $\frac{-1}{18}$
- D. $\frac{-3}{2}$
Câu 6: Kết quả của phép tính 3.($\frac{-5}{6}$)
-
A. $\frac{-5}{2}$
- B. $\frac{-1}{2}$
- C. $\frac{5}{2}$
- D. $\frac{-31}{4}$
Câu 7: Phân số nghịch đảo của phân số $\frac{-4}{3}$
-
A. $\frac{3}-4}$
- B. $\frac{4}{3}$
- C. $\frac{3}{4}$
- D. 0
Câu 8: $\frac{1}{4}$của 240 là bao nhiêu?
- A. 50
-
B. 60
- C. 960
- D. 6
Câu 9: Tìm một số biết $\frac{1}{8}$ của số đó là 30
- A. 220
- B. 200
-
C. 240
- D. $\frac{30}{8}$
Câu 10: Hỗn số 5$\frac{7}{9}$ được đọc là gì?
- A. Năm và bảy phần chín
- B. Năm nhân bảy phần chín
- C. Năm cộng bảy phần chín
-
D. Năm bảy phần chín
Câu 11: Hùng có 17 quả táo, Hùng muốn chia đều số táo đó cho 5 người em của mình. Hỏi mỗi em được mấy quả táo và mấy phần của quả táo?
-
A. 3 quả và $\frac{2}{5}$ quả táo
- B. 3 quả và $\frac{3}{5}$ quả táo
- C. 2 quả và $\frac{2}{5}$ quả táo
- D. 2 quả và $\frac{3}{5}$ quả táo
Câu 12: Tìm x biết 1$\frac{x}{4}$ = 2816
- A. x = 1
- B. x = 2
-
C. x= 3
- D. x = 4
Câu 13: Hai xe ô tô cùng đi quãng đường 100 km, xe taxi chạy trong 1$\frac{1}{5}$ giờ và xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe.
- A. Vận tốc xe tải lớn hơn vận tốc xe taxi
-
B. Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải
- C. Vận tốc hai xe bằng nhau
- D. Không so sánh được
Câu 14: Hai xe ô tô cùng đi quãng đường 80 km, xe taxi chạy trong 1$\frac{1}{6}$ giờ và xe khách chạy trong 50 phút. So sánh vận tốc hai xe.
-
A. Vận tốc xe khách lớn hơn vận tốc xe taxi
- B. Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe khách
- C. Vận tốc hai xe bằng nhau
- D. Không so sánh được
Câu 15: Viết số thập phân 0,75 về dạng phân số ta được
- A. $\frac{7}{5}$
-
B. $\frac{3}{4}$
- C. $\frac{7}{5}$
- D. $\frac{92}{9}$
Câu 16: Viết phân số $\frac{259}{10000}$ dưới dạng số thập phân ta được
- A.0,259
- B.2,95
-
C.0,0259
- D. Đáp án khác
Câu 17: Viết phân số $\frac{-34}{1000}$ dưới dạng số thập phân ta được
-
A. -0,034
- B. -0, 034
- C.-0,0034
- D. -0,03
Câu 18: Thực hiện phép tính: 12,3 + 5,67 ta được kết quả là
-
A. 17,97
- B. 19,77
- C. 7,67
- D. 7,63
Câu 19: Kết quả của phép tính (-23,5) + (-15,15) là
- A. 38,65
-
B. -38,65
- C. 8,35
- D. -8,35
Câu 20: Thực hiện phép tính -5,5 + 90,67 ta được kết quả là
- A. 96,17
-
B. 85,17
- C. -85,17
- D. -96,17
Câu 21: Kết quả của phép tính 22,13 + 15,7 là
- A. 6,43
-
B. 37,83
- C. 38,73
- D. -6,43
Câu 22: Đối với chữ số hàng làm tròn trong số thập phân dương cần làm tròn, ta cần
- A. giữ nguyên nếu chữ số ngay bên phải nhỏ hơn 5
- B. tăng 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên phải lớn hơn hoặc bằng 5
- C. giảm 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên trái lớn hơn hoặc bằng 5
-
D. Đáp án A và B
Câu 23: Cho số 982434. Làm tròn chữ số này đến hàng nghìn ta được
- A. 983 000
- B. 982
- C. 98 200
-
D. 982 000
Câu 24: Làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được
-
A. 69,28
- B. 69,284
- C. 69,30
- D. 69,29
Câu 25: Làm tròn 10, 2375 đến chữ số thập phân thứ ba ta được:
- A. 10,237
-
B. 10, 238
- C. 10,24
- D. 10,23
Câu 26: Tỉ số của hai số a và b được kí hiệu là
- A. a : b
- B. $\frac{b}{a}$
- C. $\frac{a}{b}$
-
D. Đáp án A và C
Câu 27:Dòng nào dưới đây viết dạng tỉ số của hai số tự nhiên là sai?
- A. $\frac{10}{21}$
- B. 21%
- C. 1:3
-
D. 4. 5
Câu 28: $\frac{27}{100}$ được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
- A.0,27%
- B.2,7%
-
C.27%
- D. 270%
Câu 29: 80% của 100 là
- A. 20
-
B. 80
- C. 8
- D. Đáp án khác
Câu 30: 25% của -8 là
- A. 2
- B. -32
-
C. -2
- D. 32
Câu 31: Để nói về khả năng xảy ra của một sự kiện, ta dùng một con số có giá trị từ
-
A. 0 đến 1
- B. 1 đến 10
- C. 0 đến 10
- D. 0 đến 100
Câu 32: Trong các hình: Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình lục giác đều, hình thoi thì có bao nhiêu hình không có tâm đối xứng?
- A. 2
- B. 1
-
C. 0
- D. 3
Câu 33: Chọn câu sai
- A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc
-
B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt
- C. Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau
- D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau
Câu 34: Chọn câu sai
- A. Góc vuông là góc có số đo bằng 90°
- B. Góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90° là góc nhọn
- C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180°
-
D. Góc có số đo nhỏ hơn 180° là góc tù
Câu 35: Cho đoạn thẳng AB dài 12cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MA bằng
- A. 3 cm
- B. 15cm
-
C. 6cm
- D. 20cm
Câu 36: Cho hai đường thẳng a; b. Khi đó a; b có thể
- A. song song
- B. trùng nhauu
- C. cắt nhau
-
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 37: Chọn câu đúng:
- A. Qua hai điểm phân biệt có vô số đường thẳng.
-
B. Có vô số điểm cùng thuộc một đường thẳng.
- C. Hai đường thẳng phân biệt thì song song
- D. Trong ba điểm thẳng hàng thì có hai điểm nằm giữa.
Câu 38: Đường thẳng x và đường thẳng y có 1 điểm chung. Mối quan hệ giữa đường thẳng x và y là
- A. Song song
- B. Chéo nhau
- C. Trùng nhau
-
D. Cắt nhau
Câu 39: Chọn câu phát biểu đúng
-
A. Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng song song với nhau
- B. Hai đường thẳng không song song là hai đường thẳng không có điểm chung
- C. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng có điểm chung
- D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 40: Trên tia Ox đặt OA = 4cm, OB = 2cm. Nhận định nào sau đây đúng?
- A. A và B nằm khác phía so với O
- B. OB < OA
-
C. B là trung điểm của OA
- D. Đáp án khác