[CTST] Trắc nghiệm Toán 6 bài 10: Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 10 số nguyên tố hợp số phân tích một số ra thừa số nguyên tố - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1 : Số nguyên tố là :

  • A. số tự nhiên lớn hơn 1 và có tối thiểu 2 ước.
  • B. số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn 2 ước.
  • C. số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có 1 ước duy nhất
  • D. số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

Câu 2:Số nào sau đây là hợp số?

  • A. 71 
  • B. 31
  • C. 90
  • D. 19

Câu 3 : Có bao nhiêu cặp số tự nhiên mà có tích là 42 ?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 4: Số nào sau đây là số nguyên tố?

  • A. 105 
  • B. 14
  • C. 71
  • D. 111

Câu 5: Có bao nhiêu số nguyên tố trong các số sau: 5;13;21;51;29;129?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3 
  • D. 5

Câu 6: Cho biết các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau.

  • A. 3 và 6
  • B. 2 và 8
  • C. 4 và 5 
  • D. 9 và 12

Câu 7 : Thay chữ số vào dấu *  để $\overline{4*}$ được các hợp số: 

  • A. * $\in$ {0; 2; 4; 7; 9}
  • B. * $\in$ {0; 2; 3; 9}
  • C. * $\in$ {0; 2; 4; 5; 6; 8; 9}
  • D. * $\in$ {1; 2; 4; 5; 6; 8}

Câu 8: CHo P là tập hợp số nguyên tố, N là tập hợp các số tự nhiên. Cách viết nào sau đây là đúng

  • A.  P∈N
  • B.  P∉N
  • C.  N⊂P
  • D.  P⊂N

Câu 9: Thay chữ số vào dấu *  để $\overline{*3}$ được các hợp số:

  • A. * $\in$ {0; 2; 3; 9}
  • B. * $\in$ {1; 2; 3; }
  • C. * $\in$ {0; 2; 1}
  • D. * $\in$ {3;6; 9}

Câu 10: Thay dấu * để được số nguyên tố4 $\overline{4*}$

  • A. 0
  • B. 7
  • C. 4 
  • D. 5

Câu 11: Tổng của ba số nguyên tố bằng 1012. Tìm số nhỏ nhất trong ba số nguyên tố đó.

  • A. 14 
  • B. 2
  • C. 13
  • D. 1

Câu 12 :  Thay chữ số thích hợp vào dấu * để $\overline{1*}$ là các số nguyên tố?

  • A. * $\in${1; 3; 7; 9}
  • B. * $\in${3; 9}
  • C.* $\in${1; 3; 9}
  • D. * $\in${7; 9}

Câu 13: Phân tích thành thừa số nguyên tố ta được:

  • A.  2079=$3^{3}$.5.7.11
  • B.  2079=$2^{2}$.$3^{3}$.7.11
  • C. 2079=$3^{3}$.7.11
  • D.  2079=2.$3^{3}$.7.11

Câu 14: Tìm bốn số nguyên tố liên tiếp, sao cho tổng của chúng là số nguyên tố.

  • A. 5;7;11;13
  • B. 2; 3; 5; 7
  • C. 11;13;17;19 
  • D. 2;3;4;5

Câu 15 : Thay chữ số thích hợp vào dấu * để $\overline{*1}$ là các số nguyên tố?

  • A. * $\in${1; 3; 9}
  • B. * $\in${1; 3;4;6;7}
  • C. * $\in${1; 3; 4;9}
  • D. * $\in${1; 3;4;7; 9}

Câu 16: Tìm 2 số tự nhiên có tích của 2 số đó bằng 50 sao cho tổng của 2 số tìm được là lớn nhất.

  • A. 1 và 50
  • B. 5 và 10
  • C. 2 và 25 
  • D. Tất cả đáp án đều sai

Câu 17: Thay chữ số thích hơp vào dấu * để $\overline{7*}$ là các số nguyên tố

  • A. * $\in$ {1; 2; 9 }
  • B. * $\in$ {1; 3; 4 }
  • C. * $\in$ {1; 3; 9 }
  • D. * $\in$ {1; 2; 3; }

Câu 18 :  Hợp số là :

  • A. số tự nhiên lớn hơn 1 và có tối đa 2 ước.
  • B. số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn 2 ước.
  • C. số tự nhiên lớn hơn 1 và có từ 3 ước trở lên
  • D. số tự nhiên bé hơn 1

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ