NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
-
A. Là nguồn sức mạnh để bảo vệ độc lập, chủ quyền của đất nước.
- B. Là nền tảng để tiến hành liên minh với các dân tộc láng giềng.
- C. Là cơ sở để xóa bỏ mọi mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam.
- D. Là cơ sở để mở rộng giao lưu và tiếp thu văn hóa bên ngoài.
Câu 2: Một trong những vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay là
- A. tạo nên sự phong phú về văn hóa giữa các vùng miền đất nước.
-
B. tạo môi trường hòa bình, ổn định để phát triển kinh tế, văn hóa.
- C. thống nhất đường lối lãnh đạo của Đảng và Nhà nước Việt Nam.
- D. tạo điều kiện mở rộng quan hệ với các quốc gia trên thế giới.
Câu 3: Sự xuất hiện của mạng internet đem lại ý nghĩa nào sau đây?
- A. Giúp việc di chuyển giữa các quốc gia trở nên dễ dàng.
-
B. Giúp việc kết nối, chia sẻ thông tin trở nên dễ dàng, hiệu quả.
- C. Đảm bảo sự an toàn tuyệt đối trong việc lưu trữ thông tin.
- D. Xóa bỏ khoảng cách phát triển giữa các quốc gia trên thế giới.
-
A. Xuất hiện nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
- B. Khiến quá trình giao lưu văn hóa trở nên dễ dàng.
- C. Giúp việc tìm kiếm, chia sẻ thông tin trở nên thuận tiện.
- D. Giúp con người làm nhiều công việc bằng hình thức từ xa.
Câu 5: Nho giáo có hạn chế nào sau đây?
- A. Gia tăng tinh thần cố kết cộng đồng giữa con người với nhau.
- B. Tạo ra tâm lí bình quân, cào bằng giữa các thành viên trong xã hội.
-
C. Tạo ra sự bảo thủ, chậm cải cách trước những biến đổi về xã hội.
- D. Góp phần tạo nên một xã hội kỉ cương, khuôn phép và ổn định.
Câu 6: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt?
- A. Khẳng định tinh thần quật khởi và sức lao động sáng tạo bền bỉ của nhân dân.
-
B. Chứng tỏ nền văn hóa ngoại lai hoàn toàn lấn át nền văn hóa truyền thống.
- C. Chứng minh sự phát triển vượt bậc trên các lĩnh vực trong các thời kì lịch sử.
- D. Tạo nên sức mạnh dân tộc trong những cuộc chiến đấu bảo vệ độc lập dân tộc.
Câu 7: Quốc triều hình luật là bộ luật được ban hành dưới triều đại nào?
- A. Lý.
- B. Trần.
-
C. Lê sơ.
- D. Nguyễn.
Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thiện khái niệm sau:
“......là một nhóm các ngôn ngữ có cùng nguồn gốc, có những đặc điểm tương đồng về ngữ âm, thanh điệu, cú pháp và vốn từ vị cơ bản”.
-
A. Ngữ hệ.
- B. Tiếng nói.
- C. Chữ viết.
- D. Ngôn từ.
Câu 9: Tiếng Việt thuộc ngữ hệ nào sau đây?
-
A. Ngữ hệ H’Mông - Dao.
- B. Ngữ hệ Nam Á.
- C. Ngữ hệ Hán - Tạng.
- D. Ngữ hệ Thái - Ka-đai.
Câu 10: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chính sách phát triển nông nghiệp của các triều đại phong kiến Việt Nam?
- A. Chú trọng khai hoang mở rộng diện tích canh tác.
- B. Đặt chức Hà đê sứ để chăm lo việc đê điều, trị thuỷ.
- C. Tổ chức lễ Tịch điền để khuyến khích sản xuất.
-
D. Xóa bỏ chế độ tư hữu ruộng đất trong cả nước.
-
A. Liên Xô.
- B. Mĩ.
- C. Anh.
- D. Trung Quốc.
Câu 12: Loại chữ viết nào sau đây được sáng tạo trên cơ sở chữ Hán?
- A. Chữ Chăm cổ.
- B. Chữ Khơ-me cổ.
- C. Chữ Miến cổ.
-
D. Chữ Nôm.
Câu 13: Trước khi tiếp xúc với văn minh Ấn Độ và Trung Hoa, cư dân Đông Nam Á đã xây dựng một nền văn minh
-
A. nông nghiệp lúa nước.
- B. thương nghiệp đường biển.
- C. thương nghiệp đường bộ.
- D. thủ công nghiệp đúc đồng.
Câu 14: Riêm Kê là tác phẩm văn học nổi tiếng của quốc gia nào sau đây?
- A. Thái Lan.
- B. Lào.
-
C. Cam-pu-chia.
- D. Việt Nam.
Câu 15: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á?
- A. Mang đậm ảnh hưởng từ bên ngoài.
- B. Mang màu sắc tôn giáo rõ nét.
-
C. Là tín ngưỡng của cư dân du mục.
- D. Lệ thuộc và gắn bó với thiên nhiên.
Câu 16: Cư dân thuộc tiểu chủng Đông Nam Á mang đặc điểm của hai đại chủng tộc nào sau đây?
- A. Nê-grô-ít và Ô-xtra-lô-ít.
- B. Ơ-rô-pê-ô-ít và Môn-gô-lô-ít.
-
C. Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-ít.
- D. Ơ-rô-pê-ô-ít và Nê-grô-ít.
Câu 17: Sự ra đời của thuyết nào sau đây đã đặt nền tảng cho các phát minh của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?
-
A. Thuyết tương đối.
- B. Thuyết vạn vận hấp dẫn.
- C. Thuyết di truyền.
- D. Thuyết tế bào.
Câu 18: Quốc gia nào sau đây mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người?
-
A. Liên Xô.
- B. Mĩ.
- C. Anh.
- D. Trung Quốc.
Câu 19: Trung tâm buôn bán sầm uất nhất của Đại Việt trong các thế kỉ XI - XV là
- A. Phố Hiến.
- B. Hội An.
- C. Thanh Hà.
-
D. Thăng Long.
Câu 20: Trên cơ sở chữ Hán, người Việt đã sáng tạo ra loại chữ viết nào sau đây?
- A. Chữ Phạn.
-
B. Chữ Nôm.
- C. Chữ La-tinh.
- D. Chữ Quốc ngữ.
Câu 21: Cơ quan chuyên trách chép sử của nhà nước phong kiến thời Nguyễn là
-
A. Quốc sử quán.
- B. Nội mệnh phủ.
- C. Hàn lâm viện.
- D. Ngự sử đài.
Câu 22: Một trong những nhà toán học tiêu biểu của nước ta thời kì phong kiến là
- A. Phan Huy Chú.
- B. Ngô Sĩ Liên.
- C. Lê Văn Hưu.
-
D. Lương Thế Vinh.
Câu 23: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chính sách phát triển nông nghiệp của các triều đại phong kiến ở Việt Nam?
- A. Khuyến khích khai hoang mở rộng diện tích canh tác.
- B. Nhà nước thành lập các cơ quan chuyên trách đê điều.
- C. Quy định cấm giết trâu bò, bảo vệ sức kéo cho nông nghiệp.
-
D. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ tư hữu ruộng đất trong cả nước.
Câu 24: Trước khi sáng tạo chữ viết riêng, các nước Đông Nam Á sử dụng chữ viết cổ của những quốc gia nào?
- A. Ai Cập và Lưỡng Hà.
-
B. Ấn Độ và Trung Quốc.
- C. A-rập và Ấn Độ.
- D. Hy Lạp và La Mã.
Câu 25: Phong tục nào sau đây không phải là phong tục truyền thống của người Việt cổ?
-
A. Thờ Chúa.
- B. Ăn trầu.
- C. Nhuộm răng.
- D. Xăm mình.
Câu 26: Văn học thời kì Văn Lang - Âu Lạc là nền văn học
- A. chữ viết.
- B. chữ Hán.
-
C. truyền miệng.
- D. chữ Quốc ngữ.
Câu 27: Người Việt cổ không có tín ngưỡng nào sau đây?
- A. Thờ cúng tổ tiên.
-
B. Thờ Đức Phật.
- C. Sùng bái tự nhiên.
- D. Tín ngưỡng phồn thực.
Câu 28: Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là
- A. cá.
- B. rau.
- C. thịt.
-
D. gạo.
Câu 29: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tình hình tôn giáo ở Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?
- A. Tôn giáo ảnh hưởng lớn tới đời sống tinh thần của cư dân.
- B. Là khu vực đa tôn giáo, du nhập nhiều tôn giáo lớn trên thế giới.
- C. Các tôn giáo cùng tồn tại và phát triển một cách hòa hợp.
-
D. Các tôn giáo luôn đối lập và xung đột gay gắt với nhau.
Câu 30: Văn minh Ấn Độ được du nhập vào Đông Nam Á thông qua
- A. các thợ thủ công.
-
B. các thương gia và tu sĩ.
- C. quý tộc và tăng lữ.
- D. các nhà sư và giáo sĩ.
Câu 31: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng hoạt động sản xuất của hầu hết các dân tộc ở Việt Nam?
- A. Thương nghiệp đường biển là ngành kinh tế chính.
- B. Nông nghiệp có vai trò bổ trợ cho thủ công nghiệp.
-
C. Kết hợp trồng trọt với chăn nuôi gia súc, gia cầm.
- D. Chăn nuôi gia súc, gia cầm là ngành kinh tế chủ đạo.
Câu 32: Lương thực chính của các dân tộc ở Việt Nam là
- A. thịt, cá.
- B. rau, củ.
- C. cá, rau.
-
D. lúa, ngô.
Câu 33: Nhà ở của người Kinh, Hoa và Chăm chủ yếu là loại nhà nào?
- A. Nhà sàn.
- B. Nhà thuyền.
- C. Nhà rông.
-
D. Nhà trệt.
Câu 34: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
-
A. Là cơ sở để huy động sức mạnh của toàn dân tộc.
- B. Là nền tảng để liên minh với các dân tộc láng giềng.
- C. Là cơ sở để xóa bỏ mọi mâu thuẫn trong xã hội.
- D. Là cơ sở để giao lưu và tiếp thu văn hóa bên ngoài.
Câu 35: Một trong những nhân tố quan trọng quyết định thắng lợi của sự nghiệp giải phóng dân tộc và xây dựng, bảo vệ Tổ quốc hiện nay là
- A. sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.
- B. tác động của xu thế toàn cầu hóa.
-
C. sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc.
- D. tác động của cục diện đa cực, nhiều trung tâm.
Câu 36: Văn minh Văn Lang - Âu Lạc không có cội nguồn là nền văn hóa nào sau đây?
-
A. Văn hóa Óc Eo.
- B. Văn Hóa Phùng Nguyên.
- C. Văn hóa Đồng Đậu.
- D. Văn hóa Gò Mun.
Câu 37: Văn minh Văn Lang - Âu Lạc mang đặc trưng của nền kinh tế nào?
- A. Kinh tế thương mại đường biển.
-
B. Kinh tế nông nghiệp lúa nước.
- C. Kinh tế thủ công nghiệp.
- D. Kinh tế thương mại đường bộ.
Câu 38: Ba nguyên tắc của Đảng Cộng sản Việt Nam trong xây dựng và phát triển khối đại đoàn kết dân tộc hiện nay là
- A. bình đẳng, tự quyết và tương trợ nhau cùng phát triển.
- B. đoàn kết, dân chủ và bình đẳng giữa các dân tộc.
- C. bình đẳng, chủ quyền và quyền tự quyết của mỗi dân tộc.
-
D. đoàn kết, bình đẳng và tương trợ nhau cùng phát triển.
Câu 39: Tháp Thạt Luổng (Lào) là công trình kiến trúc chịu ảnh hưởng của tôn giáo nào?
- A. Hin-đu giáo.
-
B. Phật giáo.
- C. Nho giáo.
- D. Hồi giáo.
Câu 40: Quần thể kiến trúc đền Bô-rô-bu-đua là công trình kiến trúc và điêu khắc tiêu biểu của quốc gia nào?
- A. Ma-lai-xi-a.
- B. Phi-líp-pin.
- C. Xin-ga-po.
-
D. In-đô-nê-xi-a.