Câu 1: Một trong những cơ sở hình thành văn minh Đại Việt là
- A. quá trình áp đặt về kinh tế lên các quốc gia láng giềng.
- B. quá trình xâm lược và bành trướng lãnh thổ ra bên ngoài.
- C. sự tiếp thu hoàn toàn những thành tựu văn minh Hy Lạp cổ đại.
-
D. sự kế thừa những thành tựu của văn minh Văn Lang - Âu Lạc.
Câu 2: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chính sách phát triển nông nghiệp của các triều đại phong kiến Việt Nam?
- A. Chú trọng khai hoang mở rộng diện tích canh tác.
- B. Đặt chức Hà đê sứ để chăm lo việc đê điều, trị thuỷ.
- C. Tổ chức lễ Tịch điền để khuyến khích sản xuất.
-
D. Xóa bỏ chế độ tư hữu ruộng đất trong cả nước.
Câu 3: Trung tâm buôn bán sầm uất nhất của Đại Việt trong các thế kỉ XI - XV là
- A. Phố Hiến.
- B. Hội An.
- C. Thanh Hà.
-
D. Thăng Long.
Câu 4: Các triều đại phong kiến ở Việt Nam đều theo thể chế nào sau đây?
-
A. Quân chủ chuyên chế.
- B. Quân chủ lập hiến.
- C. Dân chủ chủ nô.
- D. Dân chủ đại nghị.
Câu 5: Luật Hồng Đức là bộ luật được ban hành dưới triều đại nào?
- A. Lý.
- B. Trần.
-
C. Lê sơ.
- D. Nguyễn.
Câu 6: Các triều đại phong kiến ở Việt Nam đều theo thể chế nào sau đây?
-
A. Quân chủ chuyên chế.
- B. Quân chủ lập hiến.
- C. Dân chủ chủ nô.
- D. Dân chủ đại nghị.
Câu 7: Quốc triều hình luật là bộ luật được ban hành dưới triều đại nào?
- A. Lý.
- B. Trần.
-
C. Lê sơ.
- D. Nguyễn.
Câu 8: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chính sách phát triển nông nghiệp của các triều đại phong kiến ở Việt Nam?
- A. Khuyến khích khai hoang mở rộng diện tích canh tác.
- B. Nhà nước thành lập các cơ quan chuyên trách đê điều.
- C. Quy định cấm giết trâu bò, bảo vệ sức kéo cho nông nghiệp.
-
D. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ tư hữu ruộng đất trong cả nước.
Câu 9: Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng dân gian của người Việt?
- A. Thờ thần Đồng Cổ.
- B. Thờ Mẫu.
-
C. Thờ Phật.
- D. Thờ Thành hoàng làng.
Câu 10: Từ thời Lê sơ, tôn giáo nào sau đây trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước quân chủ ở Việt Nam?
- A. Phật giáo.
- B. Đạo giáo.
-
C. Nho giáo.
- D. Công giáo.
Câu 11: Tư tưởng yêu nước thương dân của người Việt phát triển theo hai xu hướng nào?
- A. Dân tộc và dân chủ.
- B. Bình đẳng và văn minh.
-
C. Dân tộc và thân dân.
- D. Dân chủ và bình đẳng.
Câu 12: Phật giáo trở thành quốc giáo ở Việt Nam dưới thời nào?
- A. Ngô - Đinh - Tiền Lê.
-
B. Lý - Trần.
- C. Lê sơ - Lê trung hưng.
- D. Tây Sơn - Nguyễn.
Câu 13: Từ thời Lê sơ, tôn giáo nào sau đây giữ địa vị độc tôn ở nước ta?
-
A. Phật giáo.
- B. Đạo giáo.
- C. Nho giáo.
- D. Công giáo.
Câu 14: Nền giáo dục, khoa cử của Đại Việt bắt đầu được triển khai từ triều đại nào?
- A. Nhà Lý.
- B. Nhà Trần.
- C. Nhà Lê sơ.
- D. Nhà Nguyễn.
Câu 15: Trên cơ sở chữ Hán, người Việt đã sáng tạo ra loại chữ viết nào sau đây?
- A. Chữ Phạn.
-
B. Chữ Nôm.
- C. Chữ La-tinh.
- D. Chữ Quốc ngữ.
Câu 16: Văn học Đại Việt bao gồm hai bộ phận, đó là
-
A. văn học dân gian và văn học viết.
- B. văn học chữ Hán và văn học chữ Quốc ngữ.
- C. văn học dân tộc và văn học ngoại lai.
- D. văn học chữ Nôm và văn học chữ Quốc ngữ.
Câu 17: Kinh đô của Đại Việt dưới thời Lý, Trần và Lê sơ là
- A. Hoa Lư.
- B. Tây Đô.
-
C. Thăng Long.
- D. Phú Xuân.
Câu 18: Bộ quốc sử tiêu biểu của nước ta dưới thời Lê sơ là
- A. Đại Việt sử ký.
-
B. Đại Việt sử ký toàn thư.
- C. Đại Nam thực lục.
- D. Khâm định Việt sử thông giám cương mục.
Câu 19: Tập bản đồ tiêu biểu của nước ta dưới thời Nguyễn là
- A. Dư địa chí.
- B. Hoàng Việt nhất thống dư địa chí.
- C. Hồng Đức bản đồ.
-
D. Đại Nam nhất thống toàn đồ.
Câu 20: Một trong những danh y nổi tiếng ở nước ta trong các thế kỉ X - XIX là
- A. Phan Huy Chú.
- B. Đào Duy Từ.
- C. Hoa Đà.
-
D. Hải Thượng Lãn Ông.