Trắc nghiệm Lịch sử 10 cánh diều học kì II (P4)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 10 cánh diều kỳ 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tôn giáo nào sau đây của Trung Quốc được du nhập vào Đông Nam Á từ thời cổ đại?

  • A. Hin-đu giáo.
  • B. Nho giáo.
  • C. Hồi giáo.
  • D. Cơ Đốc giáo.

Câu 2: Văn học Đại Việt trong các thế kỉ X - XV không bao gồm thể loại nào sau đây?

  • A. Văn học dân gian.
  • B. Văn học chữ Nôm.
  • C. Văn học chữ Phạn.
  • D. Văn học chữ Hán.

Câu 3: Quốc triều hình luật là bộ luật được ban hành dưới triều đại nào?

  • A. Lý.
  • B. Trần.
  • C. Lê sơ.
  • D. Nguyễn.

Câu 4: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chính sách phát triển nông nghiệp của các triều đại phong kiến ở Việt Nam?

  • A. Khuyến khích khai hoang mở rộng diện tích canh tác.
  • B. Nhà nước thành lập các cơ quan chuyên trách đê điều.
  • C. Quy định cấm giết trâu bò, bảo vệ sức kéo cho nông nghiệp.
  • D. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ tư hữu ruộng đất trong cả nước.

Câu 5: Loại chữ viết nào sau đây được sáng tạo trên cơ sở chữ Phạn?

  • A. Chữ Chăm cổ.
  • B. Chữ Hán.
  • C. Chữ La-tinh.
  • D. Chữ giáp cốt.

Câu 6: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tình hình tôn giáo ở Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?

  • A. Tôn giáo ảnh hưởng lớn tới đời sống tinh thần của cư dân.
  • B. Khu vực đa tôn giáo, du nhập nhiều tôn giáo lớn trên thế giới.
  • C. Các tôn giáo cùng tồn tại và phát triển một cách hòa hợp.
  • D. Các tôn giáo luôn đối lập và xung đột gay gắt với nhau.

Câu 7: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của các nghề thủ công đối với đời sống kinh tế - xã hội của người Việt?

  • A. Đáp ứng nhu cầu của người dân.
  • B. Tạo ra nguồn hàng hóa xuất khẩu.
  • C. Đem lại việc làm cho người dân.
  • D. Là động lực chính phát triển kinh tế.

Câu 8: Bữa ăn truyền thống của người Kinh bao gồm

  • A. thịt, cá, rau.
  • B. cơm, rau, cá.
  • C. cơm, thịt, hải sản.
  • D. ngô, khoai, sắn.

Câu 9: Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu vận chuyển đồ bằng

  • A. gùi.
  • B. ô tô.
  • C. địu.
  • D. tàu hỏa.

Câu 10: Kinh đô của Đại Việt dưới thời Lý, Trần và Lê sơ là

  • A. Hoa Lư.
  • B. Tây Đô.
  • C. Thăng Long.
  • D. Phú Xuân.

Câu 11: Một trong những cơ sở dẫn đến sự hình thành khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam là

  • A. yêu cầu thống nhất các vùng lãnh thổ thành một quốc gia.
  • B. yêu cầu tập trung lực lượng đấu tranh chống giặc ngoại xâm.
  • C. tham vọng xâm lược và bành trướng lãnh thổ ra bên ngoài.
  • D. nhu cầu mở rộng giao lưu buôn bán với các nước láng giềng.

Câu 12: Hồi giáo được truyền bá vào Đông Nam Á thông qua con đường nào?

  • A. Hoạt động xâm lược của đế quốc A-rập.
  • B. Hoạt động thương mại của thương nhân Ấn Độ.
  • C. Hoạt động truyền bá của các giáo sĩ phương Tây.
  • D. Hoạt động truyền bá của các nhà sư Ấn Độ.

Câu 13: Khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam được hình thành từ khi nào?

  • A. Từ thời Văn Lang - Âu Lạc.
  • B. Từ thời Bắc thuộc.
  • C. Từ thời Lý - Trần - Hồ.
  • D. Từ thời Đàng Trong - Đàng Ngoài.

Câu 14: Cơ quan chuyên trách chép sử của nhà nước phong kiến thời Nguyễn là

  • A. Quốc sử quán.
  • B. Nội mệnh phủ.
  • C. Hàn lâm viện.
  • D. Ngự sử đài.

Câu 15: Quốc gia đầu tiên đưa con người đặt chân lên Mặt Trăng là

  • A. Anh.
  • B. Pháp.
  • C. Đức.
  • D. Mĩ.

Câu 16: Sự ra đời của thuyết nào sau đây đã đặt nền tảng cho các phát minh của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Thuyết tương đối.
  • B. Thuyết vạn vận hấp dẫn.
  • C. Thuyết di truyền.
  • D. Thuyết tế bào.

Câu 17: Người đứng đầu Nhà nước Văn Lang là

  • A. An Dương Vương.
  • B. Hùng Vương.
  • C. lạc tướng.
  • D. lạc hầu.

Câu 18: Cư dân Văn Lang - Âu Lạc không có tín ngưỡng nào sau đây?

  • A. Thờ cúng tổ tiên.
  • B. Thờ các vị thần tự nhiên.
  • C. Tín ngưỡng phồn thực.
  • D. Tín ngưỡng thờ Phật.

Câu 19: Văn minh Văn Lang - Âu Lạc không được hình thành trên lưu vực của dòng sông nào?

  • A. Sông Cả.
  • B. Sông Mã.
  • C. Sông Hồng.
  • D. Sông Lam.

Câu 20: Loại chữ viết nào sau đây được sáng tạo trên cơ sở chữ Hán?

  • A. Chữ Chăm cổ.
  • B. Chữ Khơ-me cổ.
  • C. Chữ Miến cổ.
  • D. Chữ Nôm.

Câu 21: Trước khi tiếp xúc với văn minh Ấn Độ và Trung Hoa, cư dân Đông Nam Á đã xây dựng một nền văn minh

  • A. nông nghiệp lúa nước.
  • B. thương nghiệp đường biển.
  • C. thương nghiệp đường bộ.
  • D. thủ công nghiệp đúc đồng.

Câu 22: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Là cầu nối giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
  • B. Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
  • C. Là cầu nối giữa vùng Địa Trung Hải và lục địa châu Á.
  • D. Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Châu Đại Dương.

Câu 23: Sự xuất hiện của mạng internet đem lại ý nghĩa nào sau đây?

  • A. Giúp việc di chuyển giữa các quốc gia trở nên dễ dàng.
  • B. Giúp việc kết nối, chia sẻ thông tin trở nên dễ dàng, hiệu quả.
  • C. Đảm bảo sự an toàn tuyệt đối trong việc lưu trữ thông tin.
  • D. Xóa bỏ khoảng cách phát triển giữa các quốc gia trên thế giới.

Câu 24: Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?

  • A. 50 dân tộc.
  • B. 52 dân tộc.
  • C. 54 dân tộc.
  • D. 56 dân tộc.

Câu 25: Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu ngữ hệ?

  • A. Ba.
  • B. Bốn.
  • C. Năm.
  • D. Sáu.

Câu 26: Sự đa dạng về sắc tộc tác động như thế nào đến văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?

  • A. Giúp văn minh Đông Nam Á phát triển thống nhất.
  • B. Tạo nên sự tương đồng trong văn hóa các nước.
  • C. Góp phần làm phong phú văn minh Đông Nam Á.
  • D. Gây nên sự chia rẽ trong văn hóa Đông Nam Á.

Câu 27: Nhận xét nào sau đây là đúng về tổ chức xã hội ở Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?

  • A. Vừa mang tính bản địa, vừa tiếp biến các giá trị bên ngoài.
  • B. Chỉ mang tính bản địa, không tiếp thu các thành tố bên ngoài.
  • C. Các yếu tố xã hội bên ngoài lấn át hoàn toàn yếu tố bản địa.
  • D. Mang đậm dấu ấn cá nhân, tính liên kết cộng đồng mờ nhạt.

Câu 28: Đầu thế kỉ XVI, Công giáo được truyền bá vào Phi-líp-pin thông qua các linh mục người nước nào?

  • A. Bồ Đào Nha.
  • B. Anh.
  • C. Tây Ban Nha.
  • D. Hà Lan.

Câu 29: Một trong những nội dung của nguyên tắc đoàn kết giữa các dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam là

  • A. các dân tộc tôn trọng nhau, giúp nhau cùng phát triển về mọi mặt.
  • B. các dân tộc đều bình đẳng trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
  • C. các dân tộc phát triển sẽ giúp đỡ cho các dân tộc còn khó khăn.
  • D. phát huy truyền thống đoàn kết trong lịch sử dựng nước và giữ nước.

Câu 30: Văn minh Văn Lang - Âu Lạc mang đặc trưng của nền kinh tế nào?

  • A. Kinh tế thương mại đường biển.
  • B. Kinh tế nông nghiệp lúa nước.
  • C. Kinh tế thủ công nghiệp.
  • D. Kinh tế thương mại đường bộ.

Câu 31:  Quốc gia nào sau đây là nhà nước đầu tiên ở Việt Nam?

  • A. Phù Nam.
  • B. Chăm-pa.
  • C. Âu Lạc.
  • D. Văn Lang.

Câu 32: Một trong những nội dung của nguyên tắc tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển giữa các dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam là

  • A. các dân tộc vun đắp, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc.
  • B. các dân tộc phát triển giúp đỡ các dân tộc còn khó khăn.
  • C. phát huy truyền thống đoàn kết dân tộc trong lịch sử.
  • D. các dân tộc đều bình đẳng trên mọi lĩnh vực đời sống.
Câu 33: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được bắt đầu từ thời gian nào?
  • A. Từ những năm đầu thế kỉ XXI.
  • B. Từ những năm đầu thế kỉ XX.
  • C. Từ những năm cuối thế kỉ XX.
  • D. Từ những năm đầu thế kỉ XIX.
Câu 34: Quốc gia nào sau đây mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người?
  • A. Liên Xô.
  • B. Mĩ.
  • C. Anh.
  • D. Trung Quốc.

Câu 35: Trong chính sách dân tộc về kinh tế, Đảng và Nhà nước Việt Nam có chủ trương nào sau đây?

  • A. Xây dựng cơ chế quản lí kinh tế thị trường năng động, linh hoạt.
  • B. Phát triển nền kinh tế nhiều ngành, quy mô, trình độ công nghệ.
  • C. Ưu tiên đầu tư phát triển kinh tế các vùng dân tộc và miền núi.
  • D. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

Câu 36: Công trình kiến trúc nào sau đây của cư dân Chăm-pa được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới?

  • A. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam).
  • B. Tháp Mỹ Khánh (Huế).
  • C. Tháp Bà Pô Na-ga (Khánh Hòa).
  • D. Tháp Cánh Tiên (Bình Định).

Câu 37: Văn minh Phù Nam có cội nguồn từ nền văn hóa nào sau đây?

  • A. Văn hóa Hòa Bình.
  • B. Văn hóa Bàu Tró.
  • C. Văn hóa Óc Eo.
  • D. Văn hóa Bắc Sơn.

Câu 38: Văn minh Phù Nam gắn liền với nền văn hóa nào sau đây?

  • A. Văn hóa Sa Huỳnh.
  • B. Văn hóa Phùng Nguyên.
  • C. Văn hóa Óc Eo.
  • D. Văn hóa Đông Sơn.

Câu 39: Điều kiện tự nhiên nào sau đây đã tạo cơ sở cho Phù Nam có thể sớm kết nối với nền thương mại biển quốc tế?

  • A. Giáp biển, có nhiều cảng biển.
  • B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • C. Đất đai canh tác giàu phù sa.
  • D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 40: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng điều kiện tự nhiên của Phù Nam?

  • A. Đất đai khô cằn, khó canh tác.
  • B. Giáp biển, có nhiều hải cảng.
  • C. Nguồn lợi thuỷ sản phong phú.
  • D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm lịch sử 10 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm lịch sử 10 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập