NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Địa hình Đông Nam Á bao gồm những bộ phận nào sau đây?
- A. Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á ven biển.
-
B. Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.
- C. Đông Nam Á đồng bằng và Đông Nam Á hải đảo.
- D. Đông Nam Á đồng bằng và Đông Nam Á cao nguyên.
Câu 2: Khu vực Đông Nam Á ngày nay gồm bao nhiêu quốc gia?
- A. 10 quốc gia.
-
B. 11 quốc gia.
- C. 12 quốc gia.
- D. 13 quốc gia.
Câu 3: Giai đoạn hình thành và bước đầu phát triển của văn minh Đông Nam Á tồn tại trong khoảng thời gian nào?
- A. Từ thiên niên kỉ II TCN đến những thế kỉ đầu Công nguyên.
-
B. Từ những thế kỉ trước và đầu Công nguyên đến thế kỉ VII.
- C. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ XV.
- D. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.
Câu 4: Loại chữ viết nào sau đây được sáng tạo trên cơ sở chữ Hán?
- A. Chữ Chăm cổ.
- B. Chữ Khơ-me cổ.
- C. Chữ Miến cổ.
-
D. Chữ Nôm.
Câu 5: Trước khi tiếp xúc với văn minh Ấn Độ và Trung Hoa, cư dân Đông Nam Á đã xây dựng một nền văn minh
-
A. nông nghiệp lúa nước.
- B. thương nghiệp đường biển.
- C. thương nghiệp đường bộ.
- D. thủ công nghiệp đúc đồng.
Câu 6: Cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra trong khoảng thời gian nào?
- A. Nửa đầu thế kỉ XIX.
- B. Nửa sau thế kỉ XIX.
- C. Nửa đầu thế kỉ XX.
-
D. Nửa sau thế kỉ XX.
Câu 7: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được bắt đầu từ thời gian nào?
-
A. Từ những năm đầu thế kỉ XXI.
- B. Từ những năm đầu thế kỉ XX.
- C. Từ những năm cuối thế kỉ XX.
- D. Từ những năm đầu thế kỉ XIX.
Câu 8: Quốc gia đầu tiên đưa con người đặt chân lên Mặt Trăng là
- A. Anh.
- B. Pháp.
- C. Đức.
-
D. Mĩ.
Câu 9: Sự ra đời của thuyết nào sau đây đã đặt nền tảng cho các phát minh của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?
-
A. Thuyết tương đối.
- B. Thuyết vạn vận hấp dẫn.
- C. Thuyết di truyền.
- D. Thuyết tế bào.
Câu 10: Sự xuất hiện của mạng internet đem lại ý nghĩa nào sau đây?
- A. Giúp việc di chuyển giữa các quốc gia trở nên dễ dàng.
-
B. Giúp việc kết nối, chia sẻ thông tin trở nên dễ dàng, hiệu quả.
- C. Đảm bảo sự an toàn tuyệt đối trong việc lưu trữ thông tin.
- D. Xóa bỏ khoảng cách phát triển giữa các quốc gia trên thế giới.
Câu 11: Đại bộ phận Đông Nam Á nằm trong vùng khí hậu nào?
- A. Hàn đới.
- B. Ôn đới.
- C. Cận nhiệt gió mùa.
-
D. Gió mùa nóng ẩm.
Câu 12: Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á?
-
A. Tín ngưỡng thờ Chúa.
- B. Tín ngưỡng phồn thực.
- C. Tín ngưỡng sùng bái tự nhiên.
- D. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.
Câu 13: Phật giáo được du nhập vào Đông Nam Á từ những quốc gia nào?
-
A. Trung Quốc và Ấn Độ.
- B. A-rập và Ai Cập.
- C. Ba Tư và Ấn Độ.
- D. Trung Quốc và Nhật Bản.
Câu 14: Hồi giáo được du nhập vào Đông Nam Á thông qua con đường nào?
- A. Con đường áp đặt tôn giáo.
-
B. Con đường thương mại biển.
- C. Con đường bành trướng xâm lược.
- D. Con đường buôn bán đường bộ.
Câu 15: Giai đoạn từ thế kỉ X đến thế kỉ XV được coi là thời kì
- A. hình thành nền văn minh Đông Nam Á.
-
B. phát triển mạnh mẽ của văn minh Đông Nam Á.
- C. suy thoái của văn minh Đông Nam Á.
- D. văn minh Đông Nam Á bước vào thời kì cận đại.
Câu 16: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở tự nhiên dẫn tới sự hình thành của văn minh Văn Lang - Âu Lạc?
- A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
- B. Có nhiều mỏ khoáng sản.
- C. Có hệ thống sông ngòi dày đặc.
-
D. Đất đai khô cằn, khó canh tác.
Câu 17: Lương thực chính của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là
- A. cá.
- B. rau củ.
- C. thịt.
-
D. lúa gạo.
Câu 18: Văn minh Văn Lang - Âu Lạc có cội nguồn từ nền văn hóa nào sau đây?
-
A. Văn hóa Phùng Nguyên.
- B. Văn hóa Óc Eo.
- C. Văn hóa Sa Huỳnh.
- D. Văn hóa Hòa Bình.
Câu 19: Hoạt động kinh tế chủ đạo của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là
-
A. nông nghiệp trồng lúa nước.
- B. chăn nuôi gia súc lớn.
- C. đánh bắt thủy hải sản.
- D. chế tác sản phẩm thủ công.
Câu 20: Người đứng đầu Nhà nước Văn Lang là
- A. An Dương Vương.
-
B. Hùng Vương.
- C. lạc tướng.
- D. lạc hầu.
Câu 21: Văn minh Chăm-pa ra đời trên cơ sở tiếp thu những thành tựu của nền văn minh nào sau đây?
- A. Văn minh Trung Hoa.
-
B. Văn minh Ấn Độ.
- C. Văn minh Ai Cập.
- D. Văn minh Lưỡng Hà.
Câu 22: Ai là người có công lập nên nhà nước Chăm-pa?
- A. Thục Phán.
- B. Tượng Lâm.
-
C. Khu Liên.
- D. Lâm Ấp.
Câu 23: Chữ Chăm cổ của người Chăm-pa được sáng tạo trên cơ sở chữ nào?
- A. Chữ Hán.
- B. Chữ Nôm.
-
C. Chữ Phạn.
- D. Chữ La-tinh.
Câu 24: Một trong những tín ngưỡng bản địa của người Chăm-pa là
-
A. thờ sinh thực khí.
- B. thờ Phật.
- C. thờ Thành Hoàng.
- D. thờ Thánh A-la.
Câu 25: Công trình kiến trúc nào sau đây của cư dân Chăm-pa được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới?
-
A. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam).
- B. Tháp Mỹ Khánh (Huế).
- C. Tháp Bà Pô Na-ga (Khánh Hòa).
- D. Tháp Cánh Tiên (Bình Định).
Câu 26: Một trong những cơ sở hình thành văn minh Đại Việt là
- A. quá trình áp đặt về kinh tế lên các quốc gia láng giềng.
- B. quá trình xâm lược và bành trướng lãnh thổ ra bên ngoài.
- C. sự tiếp thu hoàn toàn những thành tựu văn minh Hy Lạp cổ đại.
-
D. sự kế thừa những thành tựu của văn minh Văn Lang - Âu Lạc.
Câu 27: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chính sách phát triển nông nghiệp của các triều đại phong kiến Việt Nam?
- A. Chú trọng khai hoang mở rộng diện tích canh tác.
- B. Đặt chức Hà đê sứ để chăm lo việc đê điều, trị thuỷ.
- C. Tổ chức lễ Tịch điền để khuyến khích sản xuất.
-
D. Xóa bỏ chế độ tư hữu ruộng đất trong cả nước.
Câu 28: Trung tâm buôn bán sầm uất nhất của Đại Việt trong các thế kỉ XI - XV là
- A. Phố Hiến.
- B. Hội An.
- C. Thanh Hà.
-
D. Thăng Long.
Câu 29: Các triều đại phong kiến ở Việt Nam đều theo thể chế nào sau đây?
-
A. Quân chủ chuyên chế.
- B. Quân chủ lập hiến.
- C. Dân chủ chủ nô.
- D. Dân chủ đại nghị.
Câu 30: Luật Hồng Đức là bộ luật được ban hành dưới triều đại nào?
- A. Lý.
- B. Trần.
-
C. Lê sơ.
- D. Nguyễn.
Câu 31: Nền giáo dục, khoa cử của Đại Việt bắt đầu được triển khai từ triều đại nào?
-
A. Nhà Lý.
- B. Nhà Trần.
- C. Nhà Lê sơ.
- D. Nhà Nguyễn.
Câu 32: Trên cơ sở chữ Hán, người Việt đã sáng tạo ra loại chữ viết nào sau đây?
- A. Chữ Phạn.
-
B. Chữ Nôm.
- C. Chữ La-tinh.
- D. Chữ Quốc ngữ.
Câu 33: Văn học Đại Việt trong các thế kỉ X - XV không bao gồm thể loại nào sau đây?
- A. Văn học dân gian.
- B. Văn học chữ Nôm.
-
C. Văn học chữ Phạn.
- D. Văn học chữ Hán.
Câu 34: Cơ quan chuyên trách chép sử của nhà nước phong kiến thời Nguyễn là
-
A. Quốc sử quán.
- B. Nội mệnh phủ.
- C. Hàn lâm viện.
- D. Ngự sử đài.
Câu 35: Một trong những nhà toán học tiêu biểu của nước ta thời kì phong kiến là
- A. Phan Huy Chú.
- B. Ngô Sĩ Liên.
- C. Lê Văn Hưu.
-
D. Lương Thế Vinh.
Câu 36: Khái niệm “dân tộc” trong tiếng Việt hiện nay được sử dụng theo những nghĩa nào?
-
A. Dân tộc - quốc gia và dân tộc - tộc người.
- B. Dân tộc đa số và dân tộc thiểu số.
- C. Dân tộc miền núi và dân tộc đồng bằng.
- D. Dân tộc - tộc người và dân tộc - ngữ hệ.
Câu 37: Thành phần dân tộc theo dân số ở Việt Nam hiện nay được chia thành mấy nhóm?
-
A. Hai nhóm.
- B. Ba nhóm.
- C. Bốn nhóm.
- D. Năm nhóm.
Câu 38: Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
- A. 50 dân tộc.
- B. 52 dân tộc.
-
C. 54 dân tộc.
- D. 56 dân tộc.
Câu 39: Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu ngữ hệ?
- A. Ba.
- B. Bốn.
-
C. Năm.
- D. Sáu.
Câu 40: Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu nhóm ngôn ngữ?
- A. Năm.
- B. Sáu.
- C. Bảy.
-
D. Tám.