Trắc nghiệm Lịch sử 10 cánh diều học kì II (P3)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 10 cánh diều kỳ 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dân tộc có số lượng đông nhất ở Việt Nam hiện nay là

  • A. dân tộc Tày.
  • B. dân tộc Thái.
  • C. dân tộc Mường.
  • D. dân tộc Kinh.

Câu 2: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thiện khái niệm sau:

“......là một nhóm các ngôn ngữ có cùng nguồn gốc, có những đặc điểm tương đồng về ngữ âm, thanh điệu, cú pháp và vốn từ vị cơ bản”.

  • A. Ngữ hệ.
  • B. Tiếng nói.
  • C. Chữ viết.
  • D. Ngôn từ.

Câu 3: Tiếng Việt thuộc ngữ hệ nào sau đây?

  • A. Ngữ hệ H’Mông - Dao.
  • B. Ngữ hệ Nam Á.
  • C. Ngữ hệ Hán - Tạng.
  • D. Ngữ hệ Thái - Ka-đai.

Câu 4: Nhóm ngôn ngữ Việt - Mường thuộc ngữ hệ nào sau đây?

  • A. Nam Á.
  • B. Nam Đảo.
  • C. Thái - Ka-đai.
  • D. Hán - Tạng.

Câu 5: Ngôn ngữ chính thức của nhà nước Việt Nam hiện nay là

  • A. tiếng Thái.
  • B. tiếng Môn.
  • C. tiếng Hán.
  • D. tiếng Việt.

Câu 6: Khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò như thế nào đối với công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam?

  • A. Không đóng góp nhiều cho sự nghiệp chống ngoại xâm.
  • B. Là nhân tố quan trọng, quyết định đến sự thắng lợi.
  • C. Là nhân tố thứ yếu, góp phần dẫn đến sự thành công.
  • D. Nhân tố duy nhất quyết định đến sự thành công.

Câu 7: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?

  • A. Là cơ sở để huy động sức mạnh của toàn dân tộc.
  • B. Là nền tảng để liên minh với các dân tộc láng giềng.
  • C. Là cơ sở để xóa bỏ mọi mâu thuẫn trong xã hội.
  • D. Là cơ sở để giao lưu và tiếp thu văn hóa bên ngoài.

Câu 8: Một trong những nhân tố quan trọng quyết định thắng lợi của sự nghiệp giải phóng dân tộc và xây dựng, bảo vệ Tổ quốc hiện nay là

  • A. sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.
  • B. tác động của xu thế toàn cầu hóa.
  • C. sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc.
  • D. tác động của cục diện đa cực, nhiều trung tâm.

Câu 9: Ba nguyên tắc của Đảng Cộng sản Việt Nam trong xây dựng và phát triển khối đại đoàn kết dân tộc hiện nay là

  • A. bình đẳng, tự quyết và tương trợ nhau cùng phát triển.
  • B. đoàn kết, dân chủ và bình đẳng giữa các dân tộc.
  • C. bình đẳng, chủ quyền và quyền tự quyết của mỗi dân tộc.
  • D. đoàn kết, bình đẳng và tương trợ nhau cùng phát triển.

Câu 10: Điểm nổi bật nhất trong chính sách dân tộc của Nhà nước Việt Nam hiện nay là

  • A. tính toàn diện.
  • B. tính dân chủ.
  • C. tính dân tộc.
  • D. tính cụ thể.

Câu 11: Nội dung nào sau đây không phải là yếu tố dẫn tới sự bùng nổ của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Sự vơi cạn của các nguồn tài nguyên hóa thạch.
  • B. Thách thức về bùng nổ và già hóa dân số.
  • C. Nhu cầu về nguồn năng lượng mới, vật liệu mới.
  • D. Nhu cầu về không gian sinh sống mới.

Câu 12: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Góp phần mở rộng và đa dạng hóa các hình thức sản xuất và quản lí.
  • B. Giúp tăng năng suất lao động, rút ngắn thời gian, nâng cao chất lượng sản phẩm.
  • C. Thúc đẩy quá trình khu vực hóa, toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới.
  • D. Đưa loài người chuyển từ văn minh nông nghiệp sang văn minh công nghiệp.

Câu 13: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của việc sử dụng internet vạn vật?

  • A. Mang lại hiệu quả, tiết kiệm chi phí.
  • B. Mang lại sự tiện nghi cho con người.
  • C. Mở ra thời kì tự động hóa trong sản xuất.
  • D. Góp phần hoàn thiện dữ liệu lớn (Big Data).

Câu 14: Một trong những thành tựu quan trọng của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là sự xuất hiện của

  • A. động cơ điện.
  • B. máy tính.
  • C. máy hơi nước.
  • D. ô tô.

Câu 15: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đem lại tác động tiêu cực nào sau đây về văn hóa?

  • A. Xuất hiện nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
  • B. Khiến quá trình giao lưu văn hóa trở nên dễ dàng.
  • C. Giúp việc tìm kiếm, chia sẻ thông tin trở nên thuận tiện.
  • D. Giúp con người làm nhiều công việc bằng hình thức từ xa.

Câu 16: Trước khi sáng tạo chữ viết riêng, các nước Đông Nam Á sử dụng chữ viết cổ của những quốc gia nào?

  • A. Ai Cập và Lưỡng Hà.
  • B. Ấn Độ và Trung Quốc.
  • C. A-rập và Ấn Độ.
  • D. Hy Lạp và La Mã.

Câu 17: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tình hình tôn giáo ở Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?

  • A. Tôn giáo ảnh hưởng lớn tới đời sống tinh thần của cư dân.
  • B. Là khu vực đa tôn giáo, du nhập nhiều tôn giáo lớn trên thế giới.
  • C. Các tôn giáo cùng tồn tại và phát triển một cách hòa hợp.
  • D. Các tôn giáo luôn đối lập và xung đột gay gắt với nhau.

Câu 18: Văn minh Ấn Độ được du nhập vào Đông Nam Á thông qua

  • A. các thợ thủ công.
  • B. các thương gia và tu sĩ.
  • C. quý tộc và tăng lữ.
  • D. các nhà sư và giáo sĩ.

Câu 19: Trên cơ sở chữ viết cổ Ấn Độ và Trung Quốc, cư dân các nước Đông Nam Á đã sáng tạo ra một hệ thống chữ viết riêng nhằm

  • A. ghi ngôn ngữ bản địa của mình.
  • B. làm phong phú tiếng Hán và tiếng Phạn.
  • C. dùng làm ngôn ngữ liên quốc gia.
  • D. chứng minh sự khác biệt giữa các thứ tiếng.

Câu 20: Việc tiếp thu văn minh Ấn Độ và văn minh Trung Hoa có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển của văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?

  • A. Góp phần làm phong phú văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại.
  • B. Xóa bỏ nền văn minh cũ, hình thành nền văn minh mới ở Đông Nam Á.
  • C. Góp phần giữ vững mọi yếu tố truyền thống của văn minh Đông Nam Á.
  • D. Xây dựng nền văn minh phụ thuộc vào văn minh Ấn Độ và Trung Hoa.

Câu 21: Quần thể kiến trúc đền Bô-rô-bu-đua là công trình kiến trúc và điêu khắc tiêu biểu của quốc gia nào?

  • A. Ma-lai-xi-a.
  • B. Phi-líp-pin.
  • C. Xin-ga-po.
  • D. In-đô-nê-xi-a.

Câu 22: Nghệ thuật điêu khắc ở Đông Nam Á thời cổ - trung đại chịu ảnh hưởng rõ nét của những quốc gia nào?

  • A. Ai Cập và Lưỡng Hà.
  • B. Hy Lạp và La Mã.
  • C. A-rập và Ba Tư.
  • D. Ấn Độ và Trung Quốc.

Câu 23: Kiến trúc đền, chùa ở Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại chủ yếu chịu ảnh hưởng của những tôn giáo nào?

  • A. Phật giáo và Hin-đu giáo.
  • B. Hồi giáo và Công giáo.
  • C. Nho giáo và Phật giáo.
  • D. Hin-đu giáo và Công giáo.

Câu 24: Một trong những minh chứng cho sự phát triển đến đỉnh cao của nghệ thuật tạo hình bản địa ở Đông Nam Á thời kì cổ đại là

  • A. khu đền tháp Mỹ Sơn (Việt Nam).
  • B. trống đồng Đông Sơn (Việt Nam).
  • C. chùa Phật Ngọc (Thái Lan).
  • D. Ăng-co Thom (Cam-pu-chia).

Câu 25: Việc tiếp thu văn minh Ấn Độ và văn minh Trung Hoa có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển của văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?

  • A. Góp phần làm phong phú văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại.
  • B. Xóa bỏ nền văn minh cũ, hình thành nền văn minh mới ở Đông Nam Á.
  • C. Góp phần giữ vững mọi yếu tố truyền thống của văn minh Đông Nam Á.
  • D. Xây dựng nền văn minh phụ thuộc vào văn minh Ấn Độ và Trung Hoa.

Câu 26: Kinh đô của nhà nước Văn Lang đặt ở

  • A. Phong Châu.
  • B. Cổ Loa.
  • C. Thăng Long.
  • D. Đại La.

Câu 27: Phong tục nào sau đây không phải là phong tục truyền thống của người Việt cổ?

  • A. Thờ Chúa.
  • B. Ăn trầu.
  • C. Nhuộm răng.
  • D. Xăm mình.

Câu 28: Văn học thời kì Văn Lang - Âu Lạc là nền văn học

  • A. chữ viết.
  • B. chữ Hán.
  • C. truyền miệng.
  • D. chữ Quốc ngữ.

Câu 29: Người Việt cổ không có tín ngưỡng nào sau đây?

  • A. Thờ cúng tổ tiên.
  • B. Thờ Đức Phật.
  • C. Sùng bái tự nhiên.
  • D. Tín ngưỡng phồn thực.

Câu 30: Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là

  • A. cá.
  • B. rau.
  • C. thịt.
  • D. gạo.

Câu 31: Văn minh Phù Nam gắn liền với nền văn hóa nào sau đây?

  • A. Văn hóa Sa Huỳnh.
  • B. Văn hóa Phùng Nguyên.
  • C. Văn hóa Óc Eo.
  • D. Văn hóa Đông Sơn.

Câu 32: Điều kiện tự nhiên nào sau đây đã tạo cơ sở cho Phù Nam có thể sớm kết nối với nền thương mại biển quốc tế?

  • A. Giáp biển, có nhiều cảng biển.
  • B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • C. Đất đai canh tác giàu phù sa.
  • D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 33: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng điều kiện tự nhiên của Phù Nam?

  • A. Đất đai khô cằn, khó canh tác.
  • B. Giáp biển, có nhiều hải cảng.
  • C. Nguồn lợi thuỷ sản phong phú.
  • D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 34: Văn minh Phù Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc của nền văn minh nào sau đây?

  • A. Văn minh La Mã.
  • B. Văn minh Ấn Độ.
  • C. Văn minh Lưỡng Hà.
  • D. Văn minh Trung Hoa.

Câu 35: Những lực lượng nào trong xã hội Phù Nam có vai trò chi phối các quan hệ chính trị - xã hội và ngoại giao?

  • A. Quý tộc và tu sĩ.
  • B. Nông dân và nô lệ.
  • C. Nông dân và thợ thủ công.
  • D. Thợ thủ công và thương nhân.

Câu 36: Văn học Đại Việt bao gồm hai bộ phận, đó là

  • A. văn học dân gian và văn học viết.
  • B. văn học chữ Hán và văn học chữ Quốc ngữ.
  • C. văn học dân tộc và văn học ngoại lai.
  • D. văn học chữ Nôm và văn học chữ Quốc ngữ.

Câu 37: Kinh đô của Đại Việt dưới thời Lý, Trần và Lê sơ là

  • A. Hoa Lư.
  • B. Tây Đô.
  • C. Thăng Long.
  • D. Phú Xuân.

Câu 38: Bộ quốc sử tiêu biểu của nước ta dưới thời Lê sơ là

  • A. Đại Việt sử ký.
  • B. Đại Việt sử ký toàn thư.
  • C. Đại Nam thực lục.
  • D. Khâm định Việt sử thông giám cương mục.

Câu 39: Tập bản đồ tiêu biểu của nước ta dưới thời Nguyễn là

  • A. Dư địa chí.
  • B. Hoàng Việt nhất thống dư địa chí.
  • C. Hồng Đức bản đồ.
  • D. Đại Nam nhất thống toàn đồ.

Câu 40: Một trong những danh y nổi tiếng ở nước ta trong các thế kỉ X - XIX là

  • A. Phan Huy Chú.
  • B. Đào Duy Từ.
  • C. Hoa Đà.
  • D. Hải Thượng Lãn Ông.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm lịch sử 10 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm lịch sử 10 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập