A. Tổng hợp kiến thức
I. Khái niệm biểu thức
- Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tinh ( cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa ) làm thành một biểu thức.
- Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.
- Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
Ví dụ:
136 : ( 5 + 2.4 -8 ) là một biểu thức.
II. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
1. Biểu thức không có dấu ngoặc
- Nếu chỉ có phép cộng , trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
- Nếu có các phép cộng , trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tinh nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.
2. Biểu thức có dấu ngoặc
- Nếu biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn ( ) , ngoặc vuông [ ] , ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính trong dấu ngoặc tròn trước, rồi thực hiện phép tính trong dấu ngoặc vuông , cuối cùng thực hiện phép tính trong dấu ngoặc nhọn.
Tổng quát:
- Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc :
Lũy thừa -> Nhân và chia -> Cộng và trừ
- Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc :
( ) => [ ] -> { }
Ví dụ:
Thực hiện phép tính: 36 : [ 57 - ( 153 : 3 ) ] = ?
Ta có: 36 : [ 57 - ( 153 : 3 ) ]
= 36 : [ 57 - 51 ]
= 36 : 6 = 6
Vậy 36 : [ 57 - ( 153 : 3 ) ] = 6.
B. Bài tập & Lời giải
Câu 73: Trang 32 - sgk toán 6 tập 1
Thực hiện các phép tính:
a) $5.4^{2}-18:3^{2}$
b) $3^{3}.18 - 3^{3}.12$
c) $39.213 + 87.39$
d) $80 – [130 – (12 - 4)^{2}]$
Xem lời giải
Câu 74: Trang 32 - sgk toán 6 tập 1
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) $541 + (218 – x) = 735$
b) $5(x + 35) = 515$
c) $96 – 3(x + 1) = 42$
d) $12x – 33 = 3^{2}.3^{3}$
Xem lời giải
Câu 76: Ttang 32 - sgk toán 6 trang 32
Đố: Trang đố Nga dùng bốn chữ số 2 cùng với dấu phép tính và dấu ngoặc (nếu cần) viết dãy tính có kết quả lần lượt bằng 0, 1, 2, 3, 4.
Em hãy giúp Nga làm điều đó.
Xem lời giải
Câu 77: Trang 32 - sgk toán 6 tập 1
Thực hiện phép tính:
a) $27.75 + 25.27 – 150$
b) $12 : {390 : [500 – (125 + 35.7)]}$
Xem lời giải
Câu 78: Trang 33 - sgk toán 6 tập 1
Tính giá trị biểu thức: $12000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3)$
Xem lời giải
Câu 79: Trang 33 - sgk toán 6 tập 1
Đố: Điền vào chỗ trống của bài toán sau sao cho để giải bài toán đó, ta phải tính giá trị của biểu thức nêu trong bài 78.
An mua hai bút bi giá ... đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá ... đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12000 đồng. Tính giá một gói phong bì.
Xem lời giải
Câu 81: Trang 33 - sgk toán 6 tập 1
Sử dụng máy tính bỏ túi.
Dùng máy tính bỏ túi để tính:
$(274 + 318).6$
$34.29 + 14.35$
$49.62 - 32.51$
Xem lời giải
Câu 82: Trang 33 - sgk toán 6 tập 1
Đố: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
Tính giá trị của biểu thức $3^{4}-3^{3}$ em sẽ tìm được câu trả lời.