e. Đọc kĩ nội dung sau
- $a^{2}$ được gọi là a bình phương hay bình phương của a.
- $a^{3}$ được gọi là a lập phương hay lập phương của a.
- Quy ước $a^{1}$ = a
2. a. Thực hiện các hoạt động sau
Tính và so sánh giá trị của biểu thức
Tính | Tính | So sánh |
$3^{2}.3^{3}$ | $3^{5}$ | $3^{2}.3^{3}$...$3^{5}$ |
$2^{3}.2^{4}$ | $2^{7}$ | $2^{3}.2^{4}$...$2^{7}$ |
Nhận xét về quan hệ giữa các số mũ trong từng cặp của biểu thức vừa được so sánh.
Bài Làm:
Tính | Tính | So sánh |
$3^{2}.3^{3}$ = 9. 27 = 243 | $3^{5}$ = 243 | $3^{2}.3^{3}$ = $3^{5}$ |
$2^{3}.2^{4}$ = 8. 16 = 128 | $2^{7}$ = 128 | $2^{3}.2^{4}$ = $2^{7}$ |
Nhận xét: tổng số mũ của hai lũy thừa ở phép tính thứ nhất bằng số mũ ở phép tính thứ hai