A.B Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức
1.a Đọc và trả lời câu hỏi
Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b # 0? Cho ví dụ
Xem lời giải
c. Trả lời câu hỏi
-Số 6 và số 2 có mối quan hệ chia hết như thế nào ? Viết kí hiệu diễn tả quan hệ đó
-Số 7 và số 2 có mối quan hệ chia hết như thế nào ? Viết kí hiệu diễn tả quan hệ đó
Xem lời giải
2 a. Đọc và trả lời câu hỏi
- Viết hai số chia hết cho 6 , xét xem tổng của chúng có chia hết cho 6 không
- Viết hai số chia hết cho 7 , xét xem tổng của chúng có chia hết cho 7 không
- Qua các ví dụ trên, em có nhận xét gì?
- Có thể nói: Nếu a $\vdots$ m và b $\vdots $ m thì ( a+ b) $\vdots$ m được không?
Xem lời giải
c. Các hiệu 72 - 15 ; 36 - 15 và tổng 16 + 36 + 72 có chia hết cho 3 không?
Xem lời giải
3 a. Đọc và trả lời câu hỏi
-Viết hai số , trong đó có một số không chia hết cho 4, số còn lại chia hét cho 4 . Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 4 không ?
-Viết hai số , trong đó có một số không chia hết cho 5, số còn lại chia hét cho 5 . Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 5 không ?
- Qua các ví dụ trên em có nhận xét gì?
Xem lời giải
c.Không tính tổng hiệu , xét xem các tổng các hiệu sau có chia hết cho 8 không:
80 + 16 80 - 16 80 + 12 80 -12 32 + 40 + 24 32 + 40 + 12
-Cho ví dụ hai số a và b , trong đó a không chia hết cho 3 , b không chia hết cho 3 nhưng a+b chia hết cho 3
Xem lời giải
C. Hoạt động luyện tập
Câu 1 : Trang 44 toán VNEN 6 tập 1
Áp dụng tính chất chia hết, xết xem mỗi tổng sau có chia hết cho 8 không
48 + 56 80 + 17
Xem lời giải
Câu 2 : Trang 44 toán VNEN 6 tập 1
Áp dụng tính chất chia hết, xét xem hiệu nào chia hết cho 6
54 - 36 60 - 14
Xem lời giải
Câu 3. Trang 44 toán VNEN 6 tập 1
Áp dụng tính chất chia hết , xét xem tổng nào chia hết cho 7
35 + 49 + 210 42 + 50 + 140 560 + 18 + 3
Xem lời giải
Câu 4:Trang 45 toán VNEN 6 tập 1
Điền dấu "x" vào ô thích hợp trong các câu sau và giải thích điều đó
Câu | Đúng | Sai |
a. 134. 4 + 16 chia hết cho 4 | ||
b. 21. 8 + 17 chia hết cho 8 | ||
c. 3. 100 + 34 chia hết cho 6 |
Xem lời giải
Câu 5. Trang 45 toán VNEN 6 tập 1
Cho tổng A = 12 + 14 + 16 + x với x $\epsilon$ $\mathbb{N}$. Tìm x đẻ
a. A chia hết cho 2 b. A không chia hết cho 2
Xem lời giải
D.E Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
Câu 1 .Trang 45 toán VNEN 6 tập 1
Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta được số dư là 8. Hỏi số a có chia hết cho 4 không? Có chia hết cho 6 không?
Xem lời giải
Câu 2 Trang 45 toán VNEN 6 tập 1
Điền dấu " x" vào ô trống thích hợp trong các câu sau:
Câu | Đúng | Sai |
a. Nếu mối số hạng của tổng chia hết cho 6 thì tổng chia hết cho 6 | ||
b. Nếu mỗi số hạng của tổng khống chia hết cho 6 thì tổng không chia hết cho 6 | ||
c. Nếu tổng của hai số chia hết cho 5 và một trong hai số đó chia hết cho 5 thì số còn lại chia hết cho 5 | ||
d. Nếu hiệu của hai số chia hết cho 7 và một trong hai số đó chia hết cho 7 thì số còn lại chia hết cho 7 |
Xem lời giải
Câu3. Trang 45 toán VNEN 6 tập 1
Gạch dưới số mà em chọn để khẳng định sau là đúng:
a. Nếu a$\vdots $ 3 và b $\vdots $ 3 thì tổng a + b chia hết cho 6;9;3
b. Nếu a$\vdots $ 2 và b$\vdots $ 4 thì tổng a + b chia hết cho 4;2;6
c. Nếu a$\vdots $ 6 và b$\vdots $ 9 thì tổng a + b chia hết cho 6;3;9