Trắc nghiệm Lịch sử 10 cánh diều học kì II (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 10 cánh diều kỳ 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Một trong những cơ sở dẫn đến sự hình thành khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam là

  • A. yêu cầu thống nhất các vùng lãnh thổ thành một quốc gia.
  • B. yêu cầu tập trung lực lượng đấu tranh chống giặc ngoại xâm.
  • C. tham vọng xâm lược và bành trướng lãnh thổ ra bên ngoài.
  • D. nhu cầu mở rộng giao lưu buôn bán với các nước láng giềng.

Câu 2: Khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam được hình thành từ khi nào?

  • A. Từ thời Văn Lang - Âu Lạc.
  • B. Từ thời Bắc thuộc.
  • C. Từ thời Lý - Trần - Hồ.
  • D. Từ thời Đàng Trong - Đàng Ngoài.

Câu 3: Một trong những chính sách củng cố khối đại đoàn kết dân tộc của các triều đại phong kiến Việt Nam là

  • A. gả công chúa cho thủ lĩnh người dân tộc vùng biên giới.
  • B. chia ruộng đất trong cả nước cho mọi tầng lớp nhân dân.
  • C. xóa bỏ mọi tô thuế cho các dân tộc thiểu số ở miền núi.
  • D. luôn dùng quân sự buộc các tù trưởng miền núi thần phục.

Câu 4: Truyền thuyết nào sau đây có nội dung giải thích về nguồn gốc, tổ tiên của các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam?

  • A. Sơn Tinh - Thủy Tinh.
  • B. Mị Châu - Trọng Thủy.
  • C. Con Rồng cháu Tiên.
  • D. Thánh Gióng.

Câu 5: Ngày nay, khối đại đoàn kết các dân tộc Việt Nam được tập trung trong tổ chức nào sau đây?

  • A. Hội Văn hóa Cứu quốc Việt Nam.
  • B. Mặt trận Liên Việt.
  • C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
  • D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 6: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đem lại tác động tiêu cực nào sau đây về văn hóa?
  • A. Xuất hiện nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
  • B. Khiến quá trình giao lưu văn hóa trở nên dễ dàng.
  • C. Giúp việc tìm kiếm, chia sẻ thông tin trở nên thuận tiện.
  • D. Giúp con người làm nhiều công việc bằng hình thức từ xa.
Câu 7: Một trong những thành tựu quan trọng của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là sự xuất hiện của
  • A. động cơ điện.
  • B. máy tính.
  • C. máy hơi nước.
  • D. ô tô.

Câu 8: Nội dung nào sau đây không phải là yếu tố dẫn tới sự bùng nổ của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Sự vơi cạn của các nguồn tài nguyên hóa thạch.
  • B. Thách thức về bùng nổ và già hóa dân số.
  • C. Nhu cầu về nguồn năng lượng mới, vật liệu mới.
  • D. Nhu cầu về không gian sinh sống mới.
Câu 9: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đem lại tác động tiêu cực nào sau đây đối với xã hội?
  • A. Đưa đến sự phân hóa trong lực lượng lao động trên mọi lĩnh vực.
  • B. Giúp con người có thể làm nhiều loại công việc bằng hình thức từ xa.
  • C. Khiến nhiều người lao động đối diện với nguy cơ mất việc làm.
  • D. Làm gia tăng sự xung đột giữa văn hóa truyền thống và hiện đại.
Câu 10: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được bắt đầu từ thời gian nào?
  • A. Từ những năm đầu thế kỉ XXI.
  • B. Từ những năm đầu thế kỉ XX.
  • C. Từ những năm cuối thế kỉ XX.
  • D. Từ những năm đầu thế kỉ XIX.

Câu 11: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Là cầu nối giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
  • B. Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
  • C. Là cầu nối giữa vùng Địa Trung Hải và lục địa châu Á.
  • D. Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Châu Đại Dương.

Câu 12: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?

  • A. Bị chia cắt bởi nhiều dãy núi.
  • B. Hệ thống sông ngòi dày đặc.
  • C. Có nhiều vùng đồng bằng rộng lớn.
  • D. Tập trung nhiều đảo và quần đảo.

Câu 13: Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng bản địa của người Đông Nam Á?

  • A. Tín ngưỡng thờ Phật.
  • B. Tín ngưỡng phồn thực.
  • C. Tín ngưỡng sùng bái tự nhiên.
  • D. Tín ngưỡng thờ cúng người đã mất.

Câu 14: Từ cuối thế kỉ XVIII, yếu tố nào sau đây đã dẫn tới sự suy sụp của các vương quốc trong khu vực Đông Nam Á?

  • A. Sự xâm chiếm và cai trị của người Mãn.
  • B. Quá trình giao lưu văn hóa với phương Tây.
  • C. Sự giao lưu kinh tế giữa các nước trong khu vực.
  • D. Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản phương Tây.

Câu 15: Hồi giáo được truyền bá vào Đông Nam Á thông qua con đường nào?

  • A. Hoạt động xâm lược của đế quốc A-rập.
  • B. Hoạt động thương mại của thương nhân Ấn Độ.
  • C. Hoạt động truyền bá của các giáo sĩ phương Tây.
  • D. Hoạt động truyền bá của các nhà sư Ấn Độ.

Câu 16: Cư dân Văn Lang - Âu Lạc không có tín ngưỡng nào sau đây?

  • A. Thờ cúng tổ tiên.
  • B. Thờ các vị thần tự nhiên.
  • C. Tín ngưỡng phồn thực.
  • D. Tín ngưỡng thờ Phật.

Câu 17: Văn minh Văn Lang - Âu Lạc không được hình thành trên lưu vực của dòng sông nào?

  • A. Sông Cả.
  • B. Sông Mã.
  • C. Sông Hồng.
  • D. Sông Lam.

Câu 18: Địa bàn chủ yếu của quốc gia Văn Lang - Âu Lạc tương ứng với khu vực nào sau đây?

  • A. Bắc Bộ và Nam Bộ Việt Nam ngày nay.
  • B. Trung Bộ và Nam Bộ Việt Nam ngày nay.
  • C. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ Việt Nam ngày nay.
  • D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ Việt Nam ngày nay.

Câu 19: Sự giàu có về khoáng sản là cơ sở cho sự ra đời sớm của ngành kinh tế nào ở các quốc gia Văn Lang - Âu Lạc?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Thương nghiệp.
  • C. Thủ công nghiệp.
  • D. Công nghiệp.

Câu 20: Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở tự nhiên dẫn tới sự hình thành của văn minh Văn Lang - Âu Lạc?

  • A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • B. Giàu có về khoáng sản.
  • C. Hệ thống sông ngòi dày đặc.
  • D. Đất đai khô cằn, khó canh tác.

Câu 21: Văn minh Phù Nam có cội nguồn từ nền văn hóa nào sau đây?

  • A. Văn hóa Hòa Bình.
  • B. Văn hóa Bàu Tró.
  • C. Văn hóa Óc Eo.
  • D. Văn hóa Bắc Sơn.

Câu 22: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng hoạt động kinh tế của cư dân Phù Nam?

  • A. Buôn bán đường biển.
  • B. Làm nghề thủ công.
  • C. Chăn nuôi gia súc.
  • D. Trồng lúa mạch.

Câu 23: Phương tiện đi lại chủ yếu của cư dân Phù Nam là

  • A. thuyền.
  • B. ngựa.
  • C. xe thồ.
  • D. trâu.

Câu 24: Một trong những hình thức chôn cất người chết của cư dân Phù Nam là

  • A. tháp táng.
  • B. hỏa táng.
  • C. vách táng.
  • D. mộc táng.

Câu 25: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng điều kiện tự nhiên của Chăm-pa?

  • A. Có nhiều vịnh, cảng biển tốt.
  • B. Khí hậu khô nóng, đất đai cằn cỗi.
  • C. Địa hình thấp, chủ yếu là đồng bằng.
  • D. Có dải đồng bằng nhỏ, hẹp dọc ven biển.

Câu 26: Các triều đại phong kiến ở Việt Nam đều theo thể chế nào sau đây?

  • A. Quân chủ chuyên chế.
  • B. Quân chủ lập hiến.
  • C. Dân chủ chủ nô.
  • D. Dân chủ đại nghị.

Câu 27: Quốc triều hình luật là bộ luật được ban hành dưới triều đại nào?

  • A. Lý.
  • B. Trần.
  • C. Lê sơ.
  • D. Nguyễn.

Câu 28: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chính sách phát triển nông nghiệp của các triều đại phong kiến ở Việt Nam?

  • A. Khuyến khích khai hoang mở rộng diện tích canh tác.
  • B. Nhà nước thành lập các cơ quan chuyên trách đê điều.
  • C. Quy định cấm giết trâu bò, bảo vệ sức kéo cho nông nghiệp.
  • D. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ tư hữu ruộng đất trong cả nước.

Câu 29: Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng dân gian của người Việt?

  • A. Thờ thần Đồng Cổ.
  • B. Thờ Mẫu.
  • C. Thờ Phật.
  • D. Thờ Thành hoàng làng.

Câu 30: Từ thời Lê sơ, tôn giáo nào sau đây trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước quân chủ ở Việt Nam?

  • A. Phật giáo.
  • B. Đạo giáo.
  • C. Nho giáo.
  • D. Công giáo.

Câu 31: Kinh đô của Đại Việt dưới thời Lý - Trần là

  • A. Hoa Lư.
  • B. Tây Đô.
  • C. Thăng Long.
  • D. Phú Xuân.

Câu 32: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt trong lịch sử dân tộc Việt Nam?

  • A. Thể hiện một nền văn hóa rực rỡ, phong phú, toàn diện và độc đáo.
  • B. Chứng tỏ văn hóa ngoại lai hoàn toàn lấn át văn hóa truyền thống.
  • C. Khẳng định bản sắc dân tộc của một quốc gia văn hiến, văn minh.
  • D. Thể hiện sự kết hợp giữa văn hóa bản địa và văn hóa bên ngoài.

Câu 33: Nho giáo có hạn chế nào sau đây?

  • A. Gia tăng tinh thần cố kết cộng đồng giữa con người với nhau.
  • B. Tạo ra tâm lí bình quân, cào bằng giữa các thành viên trong xã hội.
  • C. Tạo ra sự bảo thủ, chậm cải cách trước những biến đổi về xã hội.
  • D. Góp phần tạo nên một xã hội kỉ cương, khuôn phép và ổn định.

Câu 34: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt?

  • A. Khẳng định tinh thần quật khởi và sức lao động sáng tạo bền bỉ của nhân dân.
  • B. Chứng tỏ nền văn hóa ngoại lai hoàn toàn lấn át nền văn hóa truyền thống.
  • C. Chứng minh sự phát triển vượt bậc trên các lĩnh vực trong các thời kì lịch sử.
  • D. Tạo nên sức mạnh dân tộc trong những cuộc chiến đấu bảo vệ độc lập dân tộc.

Câu 35: Quốc triều hình luật là bộ luật được ban hành dưới triều đại nào?

  • A. Lý.
  • B. Trần.
  • C. Lê sơ.
  • D. Nguyễn.

Câu 36: Hoạt động kinh tế chính của người Kinh là

  • A. buôn bán đường biển.
  • B. sản xuất thủ công nghiệp.
  • C. sản xuất nông nghiệp.
  • D. buôn bán đường bộ.

Câu 37: Nội dung nào sau đây phản ánh điểm tương đồng về sản xuất nông nghiệp của người Kinh và các dân tộc thiểu số ở Việt Nam?

  • A. Canh tác lúa và các cây lương thực.
  • B. Chủ yếu canh tác ở nương rẫy.
  • C. Canh tác lúa bằng ruộng bậc thang.
  • D. Chủ yếu canh tác ở đồng bằng.

Câu 38: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của các nghề thủ công đối với đời sống kinh tế - xã hội của người Việt?

  • A. Đáp ứng nhu cầu của người dân.
  • B. Tạo ra nguồn hàng hóa xuất khẩu.
  • C. Đem lại việc làm cho người dân.
  • D. Là động lực chính phát triển kinh tế.

Câu 39: Bữa ăn truyền thống của người Kinh bao gồm

  • A. thịt, cá, rau.
  • B. cơm, rau, cá.
  • C. cơm, thịt, hải sản.
  • D. ngô, khoai, sắn.

Câu 40: Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu vận chuyển đồ bằng

  • A. gùi.
  • B. ô tô.
  • C. địu.
  • D. tàu hỏa.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm lịch sử 10 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm lịch sử 10 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập