Câu 1: Số đối tượng được biểu diễn trong biểu đồ là
- A. 1;
- B. 2;
- C. 3;
-
D. 4.
Câu 2: Tỉ lệ phần trăm diện tích đất trồng hoa hồng là:
- A. 24%;
- B. 36%;
-
C. 40%;
- D. 60%.
Câu 3: Số học sinh đăng kí học các Câu lạc bộ (CLB) Toán , CLB Ngữ văn, CLB Tiếng anh của lớp 7 trường THCS Lê Quý Đôn được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:
Chọn khẳng định đúng:
- A. Số học sinh đăng kí CLB Tiếng Anh nhiều nhất;
- B. Số học sinh đăng kí CLB Toán ít hơn CLB Ngữ văn;
- C. Tỉ lệ số học sinh đăng kí CLB Tiếng Anh nhiều hơn CLB Toán 7%.
-
D. Số học sinh đăng kí CLB Ngữ văn ít nhất.
Câu 4: Cho biểu đồ tỉ lệ phân trăm thể loại phim yêu thích của 80 học sinh khối lớp 7
Trong tổng số học sinh được khảo sát, có bao nhiêu học sinh yêu thích phim hài và phim hình sự?
- A. 29
- B. 40
-
C. 49
- D. 69
Câu 5: Biểu đồ sau cho biết tỉ số phần trăm các mặt hàng bán chạy trong một cửa hàng đồ chơi.
Nhận xét nào sau đây là sai?
-
A. Số lượng búp bê bán ra bằng $\frac{1}{2}$ lần số lượng bộ lắp ghép;
- B. Số lượng bộ tô màu bán ra gấp 2 lần số lượng búp bê;
- C. Số lượng bộ lắp ghép bằng $\frac{1}{10}$ lần số lượng bộ tô màu;
- D. Tổng số lượng búp bê, bộ lắp ghép và các mặt hàng khác bằng số lượng bộ tô màu.
Câu 6: Cho biểu đồ tỉ lệ phân trăm thể loại phim yêu thích của 80 học sinh khối lớp 7
Nhận xét nào sau đây chưa đúng về biểu đồ trên?
- A. Tổng số học sinh yêu thích phim hài và phim hoạt hình bằng tổng số học sinh yêu thích phim phiêu lưu mạo hiểm và phim hình sự
- B. Số học sinh thích phim phiêu lưu mạo hiểm và phim hình sự là bằng nhau
-
C. Có 5 thể loại phim được các bạn học sinh yêu thích
- D. Số học sinh thích phim phiêu lưu mạo hiểm là 20 em
Câu 7: Tỉ lệ phần trăm của các loại nước uống yêu thích của học sinh lớp 7C được biểu diễn trong biểu đồ sau:
Số học sinh yêu thích loại nước uống coca cola và trà sữa chiếm bao nhiêu phần trăm?
- A. 29%;
-
B. 67%;
- C. 44%;
- D. 82%.
Câu 8: Biểu đồ sau cho biết việc chi tiêu hàng tháng của một gia đình.
Số tiền dành cho việc tiết kiệm chiếm bao nhiêu phần trăm?
- A. 25%;
- B. 18%;
-
C. 12%;
- D. 30%.
Câu 9: Cho bảng sau:
Chi phí sinh hoạt một tháng của gia đình bạn Long |
|
Mục chi tiêu |
Chi phí (đồng) |
Ăn uống |
4000000 |
Giáo dục |
2000000 |
Điện nước |
1500000 |
Các khoản khác |
1500000 |
Chi tiêu của gia đình bạn Long vào mục nào chiếm nhiều nhất?
-
A. Ăn uống
- B. Giáo dục
- C. Điện nước
- D. Các khoản khác
Câu 10: Bảng thống kê nào dưới đây là đúng?
Bảng A
Các loại huy chương được trao |
Tỷ lệ phần trăm |
Huy chương vàng |
10% |
Huy chương bạc |
20% |
Huy chương đồng |
20% |
Không có huy chương |
50% |
Bảng B
Các loại huy chương được trao |
Tỷ lệ phần trăm |
Huy chương vàng |
50% |
Huy chương bạc |
20% |
Huy chương đồng |
20% |
Không có huy chương |
10% |
Bảng C
Các loại huy chương được trao |
Tỷ lệ phần trăm |
Huy chương vàng |
20% |
Huy chương bạc |
20% |
Huy chương đồng |
15% |
Không có huy chương |
50% |
Bảng D
Các loại huy chương được trao |
Tỷ lệ phần trăm |
Huy chương vàng |
10% |
Huy chương bạc |
20% |
Huy chương đồng |
50% |
Không có huy chương |
20% |
-
A. Bảng A
- B. Bảng B
- C. Bảng C
- D. Bảng D
Câu 11; Biểu đồ hình quạt tròn sau biểu diễn lượng bánh bán ra của một cửa hàng:
Biết rằng số lượng bánh Socola và số lượng bánh quẩy bán ra của cửa hàng là bằng nhau. Số phần trăm lượng bánh quẩy bán ra là:
- A. 34%;
- B. 12%;
-
C. 17%;
- D. 54%.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. Diện tích đất trồng hoa huệ nhiều hơn diện tích đất trồng hoa loa kèn;
- B. Diện tích đất trồng hoa huệ ít hơn diện tích đất trồng hoa hồng;
- C. Diện tích đất trồng hoa hồng lớn nhất;
-
D. Diện tích đất trồng hoa huệ gấp 2 lần diện tích đất trồng hoa hồng.
Câu 13: Lượng bánh ngọt bán ra của một cửa hàng được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:
Cho các khẳng định sau:
(I) Cửa hàng bán được lượng bánh mì Donut tương đương với tổng lượng bánh mì bơ tỏi và bánh kem chuối.
(II) Cửa hàng bán được ít bánh lưỡi mèo nhất.
(III) Cửa hàng bán được lượng bánh Gato gấp 5 lần lượng bánh lưỡi mèo.
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
- A. 0;
- B. 1;
-
C. 2;
- D. 3.
Câu 14: Đối tượng nào chiếm tỉ lệ phần trăm cao nhất?
- A. Huy chương vàng;
- B. Huy chương bạc;
-
C. Không có huy chương;
- D. Huy chương đồng.
Câu 15: Tỉ lệ phần trăm các loại sách trong tủ sách của lớp 7C được thống kê trong bảng sau:
Loại sách |
Tỉ lệ phần tram |
Sách giáo khoa |
50% |
Sách tham khảo |
20% |
Sách truyện |
20% |
Các loại sách khác |
10% |
Tổng |
100% |
Trong các biểu đồ dưới đây, biểu đồ nào biểu diễn các thành phần của các loại sách trong tủ sách của lớp 7C?
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16: Cho bảng sau:
Chi phí sinh hoạt một tháng của gia đình bạn Long |
|
Mục chi tiêu |
Chi phí (đồng) |
Ăn uống |
4000000 |
Giáo dục |
2000000 |
Điện nước |
1500000 |
Các khoản khác |
1500000 |
Tìm tỉ lệ phần trăm của điện, nước trong tổng ci phí.
- A. 22%
- B. 44%
-
C. 16.7%
- D. 28%
Câu 17: Tỉ lệ phần trăm của các đối tượng nào tương đương nhau?
- A. Huy chương vàng, huy chương bạc;
- B. Huy chương bạc, huy chương đồng;
-
C. Huy chương vàng, huy chương đồng;
- D. Huy chương bạc, không có huy chương.
Câu 18: Biểu đồ biểu diễn thông tin về vấn đề gì?
- A. Tỉ lệ phần trăm huy chương vàng;
- B. Tỉ lệ phần trăm huy chương bạc;
- C. Tỉ lệ phần trăm huy chương đồng;
-
D. Tỉ lệ phần trăm các loại huy chương được trao trong một cuộc thi.
Câu 19: Cho bảng sau:
Chi phí sinh hoạt một tháng của gia đình bạn Long |
|
Mục chi tiêu |
Chi phí (đồng) |
Ăn uống |
4000000 |
Giáo dục |
2000000 |
Điện nước |
1500000 |
Các khoản khác |
1500000 |
Biết chi phí ăn uống chiếm 20% tổng thu nhập của gia đinh Long. Tính tổng thu nhập của gia đình Long.
- A. 8000000 đồng
- B. 12000000 đồng
-
C. 20000000 đồng
- D. 16000000 đồng
Câu 20: Cho biểu đồ biểu diễn tỉ lệ các loại rau bán được trong một ngày của một cửa hàng như dưới đây.
Biết rằng cửa hàng đó một ngày bán được tất cả 200 bó rau. Số lượng rau ngót một ngày bán được là
- A. 20 bó;
- B. 60 bó;
-
C. 21 bó;
- D. 30 bó.