Câu 1: Số nào sau đây là số vô tỉ:
- A. $\frac{1}{3}$
-
B. $\frac{2}{3}$
- C. 0
- D. $\sqrt{2}$
Câu 2: Vì 25 > 0 và 252 = ... nên $\sqrt{...}$ =25. Hai số thích hợp điều vào chỗ trống lần lượt là?
- A. 625 và 5;
-
B. 625 và 625;
- C. 5 và 625;
- D. 5 và 5.
Câu 3: So sánh hai số $\sqrt{3\times 12}$ và $\sqrt{9}\times \sqrt{4}$
-
A. $\sqrt{3\times 12}=\sqrt{9}\times \sqrt{4}$
- B. $\sqrt{3\times 12}<\sqrt{9}\times \sqrt{4}$
- C. $\sqrt{3\times 12}>\sqrt{9}\times \sqrt{4}$
- D. Không thể so sánh
Câu 4: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn $|\frac{3}{4}-5\sqrt{x}|+0.6=\frac{3}{10}$
- A. 1
- B. 2
- C. 3
-
D. 0
Câu 5: Một bạn học sinh làm như sau $5\underset{(1)}{=} \sqrt{25}\underset{(2)}{=} \sqrt{16+9}\underset{(3)}{=} \sqrt{16}+\sqrt{9}\underset{(4)}{=} 4+3\underset{(5)}{=} 7$. Chọn kết luận đúng.
- A. Bạn đã làm đúng
- B. Bạn làm sai từ bước (1)
- C. Bạn làm sai từ bước (2)
-
D. Bạn làm sai từ bước (3)
Câu 6: Giá trị của $\sqrt{6^{2}}$ bằng
-
A. 6;
- B. –6;
- C. Cả A và B đều đúng;
- D. Cả A và B đều sai.
Câu 7: Thực hiện phép tính (4.375 + 5.2) - (6.452 - 3.55) rồi làm ròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai, ta được kết quả là:
- A. 6.674
- B. 6.68
- C. 6.63
-
D. 6.67
Câu 8: Một bạn học sinh làm như sau $8\underset{(1)}{=} \sqrt{64}\underset{(2)}{=} \sqrt{16\times 4}\underset{(3)}{=} \sqrt{16}\times \sqrt{4}\underset{(4)}{=} 4\times 2\underset{(5)}{=} 8$. Chọn kết luận đúng.
-
A. Bạn đã làm đúng
- B. Bạn làm sai từ bước (1)
- C. Bạn làm sai từ bước (2)
- D. Bạn làm sai từ bước (3)
Câu 9: Cho số 982 555. Làm tròn số này đến hàng nghìn ta được:
- A. 982 000;
- B. 982 500;
- C. 982 600;
-
D. 983 000.
Câu 10: Số nào sau đây là số thập phân vô hạn không tuần hoàn?
- A. 0;
- B. $\frac{1}{3}$;
-
C. $\sqrt{7}$;
- D. 1.
Câu 11: Gọi x là giá trị thỏa mãn $\sqrt{1.69}\times (2\sqrt{x}+\sqrt{\frac{81}{121}})=\frac{13}{10}$. Chọn câu đúng.
- A. x > 2
- B. x < 0
-
C. 0 < x < 1
- D. x > 3
Câu 12: Chọn phát biểu sai:
- A. $\frac{2}{3}$∈R
-
B. $\sqrt{3}$∉R
- C. $\frac{2}{3}$∈Q
- D. $\sqrt{3}$∈R
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn $|\frac{3}{5}\sqrt{x}-\frac{1}{20}|-\frac{3}{4}=\frac{1}{5}$
-
A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 0
Câu 14: Thực hiện phép tính (11.253 + 2.5) - (7.253 - 2.25) rồi làm ròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất, ta được kết quả là:
- A. 11.7
- B. 12
- C. 11.75
-
D. 11.8
Câu 15: Gọi x là giá trị thỏa mãn $\sqrt{2.25}x+2\times (0.5x+\sqrt{\frac{121}{9}})=\frac{11}{3}$. Chọn câu đúng.
- A. x > 5
- B. x < 4
-
C. 4 < x < 5
- D. x = 4
Câu 16: Chọn câu đúng:
- A. $-\sqrt{\frac{64}{121}}=\frac{8}{11}$
-
B. $-\sqrt{\frac{64}{121}}=-\frac{8}{11}$
- C. $-\sqrt{\frac{64}{121}}=\pm \frac{8}{11}$
- D. $-\sqrt{\frac{64}{121}}=\frac{-32}{11}$
Câu 17: Thực hiện phép tính 7.5432 + 1.37 + 5.163 + 0.16 rồi làm ròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai, ta được kết quả là:
- A. 14.4
- B. 14.24
- C. 14.3
-
D. 14.2
Câu 18: Thực hiện phép tính 7.118 + 9.52 - 8.7 + 2.21 rồi làm ròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai, ta được kết quả là:
- A. 10.148
- B. 10.14
- C. 10.1
-
D. 10.15
Câu 19: So sánh hai số $\sqrt{9\times 16}$ và $\sqrt{9}\times \sqrt{16}$
-
A. $\sqrt{9\times 16}=\sqrt{9}\times \sqrt{16}$
- B. $\sqrt{9\times 16}<\sqrt{9}\times \sqrt{16}$
- C. $\sqrt{9\times 16}>\sqrt{9}\times \sqrt{16}$
- D. Không thể so sánh
Câu 20: Ước lượng kết quả của phép tính $\frac{43.7+18.2}{7.8+3.9}$
-
A. 5
- B. $\frac{31}{6}$
- C. $\frac{61}{9}$
- D. 6