Câu 1: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -5,07 < -5,...4
- A. 1; 2; ...9
- B. 0; 1; 2; ...9
-
C. 0
- D. 0; 1
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai?
- A. $\sqrt{2};\sqrt{3};\sqrt{5}$ là các số thực;
- B. Mọi số nguyên đều là số thực;
-
C. $\frac{1}{16}∈I$ ;
- D. $\frac{1}{16}∈R$ .
Câu 3: Giá trị tuyệt đối của −3,14 là:
- A. −3,14;
- B. 0;
- C. ±3,14;
-
D. 3,14.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?
- A. $\sqrt{4}∈N$ ;
-
B. $\sqrt{3}∈Q$ ;
- C. $\frac{2}{3}∈R$
- D. $\frac{2}{3}∈R$
Câu 5: Số đối của $\sqrt{5}$ là
- A. 5
-
B. $-\sqrt{5}$
- C. $\sqrt{-5}$
- D. -5
Câu 6: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -11,29 < -11,...9
- A. 1; 2; ...9
- B. 3
- C. không có giá trị thích hợp
-
D. 0; 1
Câu 7: Nếu $x^{2}=7$ thì x bằng
- A. 49 hoặc -49
-
B. $\sqrt{7}$ hoặc $-\sqrt{7}$
- C.$\frac{7}{2}$
- D. $ \pm 14$
Câu 8: Kết quả của phép tính $(\sqrt{\frac{9}{25}}-2.9):(\frac{4}{5}+0.2)$ là:
- A. $\frac{87}{5}$
-
B. $\frac{-87}{5}$
- C. $\frac{-5}{87}$
- D. $\frac{5}{87}$
Câu 9: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm: −9,08 < 9,…1
-
A. 0; 1; 2; …; 9;
- B. 1; 2; …; 9;
- C. 0;
- D. 1.
Câu 10: Sử dụng máy tính cầm tay, so sánh $\sqrt{10}$và 3,163.
- A. $\sqrt{10}$ = 3,163;
-
B. $\sqrt{10}$ < 3,163;
- C. $\sqrt{10}$ > 3,163;
- D. Không so sánh được.
Câu 11: Chọn khẳng địnhsai.
- A. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm x trên trục số;
-
B. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm –x đến điểm x trên trục số;
- C. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm –x trên trục số;
- D. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
Câu 12: Sắp xếp các số thực $-\frac{2}{3};\sqrt{2};0.2(14);\frac{4}{7};0.123$ theo thứ tự từ lớn đến bé
- A. $-\frac{2}{3};0.123;0.2(14)\frac{4}{7};\sqrt{2}$
- B. $-\frac{2}{3};\frac{4}{7};0.123;0.2(14);\sqrt{2}$
- C. $\sqrt{2};\frac{4}{7};0.123;0.22(14);-\frac{2}{3}$
-
D. $\sqrt{2};\frac{4}{7};0.2(14);0.123;-\frac{2}{3}$
Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Tập số thực được kí hiệu là Q ;
- B. Số tự nhiên không phải là số thực;
-
C. Quan hệ giữa các tập số N ⊂ Z ⊂ Q ⊂ R ;
- D. Mọi số thực đều là số vô tỉ.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số cách đều điểm gốc O và nằm về cùng một phía là hai số đối nhau;
- B. Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số nằm về hai phía ngược nhau là hai số đối nhau;
-
C. Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số cách đều điểm gốc O và nằm về hai phía ngược nhau là hai số đối nhau;
- D. Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số cách đều điểm gốc O là hai số đối nhau.
Câu 15: Có bao nhiêu số thực x thoả mãn $|x|= \sqrt{5}$?
- A. 1;
-
B. 2;
- C. 3;
- D. 0.
Câu 16: Giá trị của biểu thức $\sqrt{|-16|}$=?
- A. 16;
- B. −4;
-
C. 4;
- D. Không tồn tại.
Câu 17: Giá trị nào sau đây là kết quả của phép tính (-45.7) + [(+5.7) + (+5.75) + (-0.75)]$
- A. $\frac{87}{5}$
-
B. -35
- C. 35
- D. $\frac{5}{87}$
Câu 18: Tìm giá trị của z biết |z – 8| = 0
-
A. 8;
- B. −8;
- C. 0;
- D. ± 8.
Câu 19: Trong các số $|− 9,35|; \sqrt{50}; 6,(23); \sqrt{3}$ số lớn nhất là:
-
A. |− 9,35|;
- B. 6,(23);
- C. $\sqrt{50}$ ;
- D. $\sqrt{3}$
Câu 20: So sánh 0,(31) và 0,3(12).
- A. 0,(31) = 0,3(12);
-
B. 0,(31) > 0,3(12);
- C. 0,(31) < 0,3(12);
- D. Không so sánh được.