Câu 1: Cho a, b ∈ ℤ, b ≠ 0, x = $\frac{a}{b}$.Nếu a, b khác dấu thì:
- A. x = 0;
- B. x> 0;
-
C. x < 0;
- D. Cả B, C đều sai.
Câu 2: Chọn câu sai trong các câu sau:
- A. Số $2\frac{1}{3}$ là số hữu tỉ;
- B. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ;
-
C. Số $\frac{1.2}{1.3}$ là số hữu tỉ;
- D. Số hữu tỉ là các số được viết dưới dạng $\frac{a}{b}$ với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0.
Câu 3: Số hữu tỉ x nhỏ hơn số hữu tỉ y nếu trên trục số:
-
A. Điểm x ở bên trái điểm y;
- B. Điểm x ở bên phải điểm y;
- C. Điểm x và điểm y khác phía đối với điểm 0;
- D. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 4: Các điểm X, Y, Z trong hình dưới đây biểu diễn số hữu tỉ nào?
- A. X=$\frac{-3}{4}$
- B. Y=$\frac{-1}{2}$
- C. Z=$\frac{3}{4}$
-
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 5: Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số hữu tỉ nào?
- A. $\frac{2}{3}$
-
B. $\frac{-2}{3}$
- C. $\frac{-1}{3}$
- D. – 1.
Câu 6: Cách nào đúng trong các cách viết sau:
- A. Q⊂Z
- B. Z⊂N
- C. Q⊂N
-
D. N⊂Q
Câu 7: Câu nào đúng trong các câu sau:
-
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên
- B. Số 0 là số hữu tỉ dương
- C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm
- D. Tập hợp Q gốm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương
Câu 8: Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ $-\frac{3}{4}$
- A. $\frac{-12}{15}$
-
B. $\frac{24}{-32}$
- C. $-\frac{20}{28}$
- D. $\frac{-28}{36}$
Câu 9: Số đối của các số hữu tỉ sau: 0,5; −2; 9; $\frac{-7}{9}$ lần lượt là:
- A. −0,5; 2; 9; $\frac{7}{9}$;
- B. −0,5; 2; −9; $\frac{7}{-9}$;
-
C. −0,5; 2; −9; $\frac{7}{9}$;
- D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 10: Số đối của số hữu tỉ 0 là số:
- A. 0
- B. -1
- C. $\frac{0}{1000}$
-
D. Đáp án A và C đều đúng
Câu 11: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ $\frac{-1}{2}$?
-
A. – 0,5;
- B. 0,5;
- C. 0,35;
- D. 0,45.
Câu 12: Trong các trường hợp sau trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ $\frac{-2}{3}$?
- A. $\frac{-4}{6}$;
- B. $\frac{4}{6}$
- C. $\frac{6}{-9}$
-
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 13: Số hữu tỉ $\frac{3}{4}$ được biểu diễn bởi:
- A. Bốn điểm trên trục số;
- B. Ba điểm trên trục số;
- C. Hai điểm trên trục số;
-
D. Một điểm duy nhất trên trục số.
Câu 14: Sắp xếp các số hữu tỉ $\frac{-1}{4};\frac{-3}{2};\frac{4}{5};0$ theo thứ tự tăng dần?
- A. $\frac{-1}{4};\frac{-3}{2};\frac{4}{5};0$
-
B. $\frac{-3}{2};\frac{-1}{4};0;\frac{4}{5}$
- C. $0;\frac{-1}{4};\frac{-3}{2};\frac{4}{5}$
- D. $\frac{-1}{4};0;\frac{-3}{2};\frac{4}{5}$
Câu 15: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
- A. Số 0 không phải là số hữu tỉ;
-
B. Số 0 là số hữu tỉ nhưng không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm;
- C. Số 0 là số hữu tỉ âm;
- D. Số 0 là số hữu tỉ dương.
Câu 16: Số hữu tỉ $\frac{x}{6}$ không thỏa mãn điều kiện sau $\frac{-1}{2}<\frac{x}{6}<\frac{1}{2}$ là:
- A. $\frac{-1}{6}$
- B. $\frac{1}{6}$
- C. $\frac{1}{3}$
-
D. $\frac{-2}{3}$
Câu 17: Cách nào đúng trong các cách viết sau:
- A. -10 ∈ ℕ;
- B. 0 ∈ ℕ*;
- C. $\frac{-3}{7}$ ∈ ℤ;
-
D. -5 ∈ Q
Câu 18: Trong các trường hợp sau trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ $\frac{1}{2}$
-
A. 0.5
- B. 0.25
- C. 0.35
- D. 0.45
Câu 19: Chọn câu đúng
- A. Tập hợp các phân số bằng $-\frac{10}{29}$ là $-\frac{10k}{29k}$
- B. Số là số hữu tỉ $\frac{0}{-19}$ âm
-
C. Tập hợp số tự nhiên là con của tập hợp số hữu tỉ
- D. Nếu a và b cùng nhỏ hơn 0 thì phân số $\frac{a}{b}$ <0
Câu 20: Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số $\frac{a}{b}$ với:
- A. a = 0; b ≠ 0;
-
B. a, b ∈ ℤ, b ≠ 0;
- C. a, b ∈ ℕ;
- D. a, b ∈ ℕ, b ≠ 0.