Giải câu 41 bài: Ôn tập chương II Đa giác. Diện tích đa giác sgk Toán 8 tập 1 Trang 132

Câu 41 : Trang 132 sgk toán 8 tập 1

Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H, I, E, K lần lượt là các trung điểm của BC, HD, DC, EC (h.159)

Tính : a)Diện tích tam giác DBE ;

           b)Diện tích tứ giác EHIK.

Giải bài Ôn tập chương II - Đa giác. Diện tích đa giác - Toán 8 tập 1

Bài Làm:

a) Do E là trung điểm của DE => \(DE = {1 \over 2}DC( = {1 \over 2}.12 = 6\left( {cm} \right)\)

=> Diện tích tam giác BDE là:

  • \({S_{DBE}} = {1 \over 2}.DE.BC = {1 \over 2}.6.6,8 = 20,4\left( {c{m^3}} \right)\)

b) Do H là trung điểm của BC (gt) => \(HC = {1 \over 2}BC = {1 \over 2}.6,8 = 3,4\left( {cm} \right)\)

Do I là trung điểm của HC =>  \(HI = {1 \over 2}HC = {1 \over 2}.3,4 = 1,7\left( {cm} \right)\)

Do E là trung điểm của CD => EC = DE = 6cm                                                

Do K là trung điểm của EC => \(EK = KC = {1 \over 2}EC = {1 \over 2}.6 = 3\left( {cm} \right)\)

Ta có diện tích tứ giác EHIK là:

 \({S_{EHIK}} = {S_{EHC}} - {S_{KIC}} = {1 \over 2}EC.HC - {1 \over 2}KC.IC\)

= \({1 \over 2}.6.3,4 - {1 \over 2}.3.1,7\)

= \(10,2 - 2,55 = 7,65\left( {c{m^2}} \right)\)

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Giải bài Ôn tập chương II Đa giác. Diện tích đa giác sgk Toán 8 tập 1 Trang 132 133

Câu 42 : Trang 132 sgk toán 8 tập 1

Trên hình 160 (AC//BF), hãy tìm tam giác có diện tích bằng diện tích của tứ giác ABCD.

Giải bài Ôn tập chương II - Đa giác. Diện tích đa giác - Toán 8 tập 1

Xem lời giải

Câu 43 : Trang 133 sgk toán 8 tập 1

Cho hình vuông ABCD có tâm đối xứng O, cạnh a. Một góc vuông xOy có tia Ox cắt cạnh AB tại E, tia Oy cắt cạnh BC tại F (h.161)

Tính diện tích tứ giác OEBF.

Giải bài Ôn tập chương II - Đa giác. Diện tích đa giác - Toán 8 tập 1

Xem lời giải

Câu 44 : Trang 133 sgk toán 8 tập 1

Gọi O là điểm nằm trong hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng tổng diện tích của hai tam giác ABO và CDO bằng tổng diện tích của hai tam giác BCO và DAO.

Xem lời giải

Câu 45 : Trang 133 sgk toán 8 tập 1

Hai cạnh của một hình bình hành có độ dài là 6 cm và 4 cm. Một trong các đường cao có độ dài là 5 cm. Tính độ dài đường cao kia.

Xem lời giải

Câu 46 : Trang 133 sgk toán 8 tập 1

Cho tam giác ABC. Gọi M, N là các trung điểm tương ứng của AC, BC. Chứng minh rằng diện tích của hình thang ABNM bằng  diện tích của tam giác ABC.

Xem lời giải

Câu 47 : Trang 133 sgk toán 8 tập 1

Vẽ ba đường trung tuyến của một tam giác (h.162). Chứng minh sáu tam giác: 1, 2, 3, 4, 5, 6 có diện tích bằng nhau.

Giải bài Ôn tập chương II - Đa giác. Diện tích đa giác - Toán 8 tập 1

Xem lời giải

Xem thêm các bài Toán 8 tập 1, hay khác:

Để học tốt Toán 8 tập 1, loạt bài giải bài tập Toán 8 tập 1 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Phần 1: Đại số

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.