Câu 1: Việt Nam tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây?
- A. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.
-
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
- C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
- D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 2: Phía Bắc của nước ta tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
- A. Thái Lan.
- B. Cam-pu-chia.
- C. Lào.
-
D. Trung Quốc.
Câu 3: Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải nào dưới đây?
-
A. Hàng không và đường biển.
- B. Đường ô tô và đường biển.
- C. Đường ô tô và đường sắt.
- D. Đường biển và đường sắt.
Câu 4: Vị trí địa lí làm cho thiên nhiên nước ta có đặc điểm nào dưới đây?
- A. Mang tính chất cận nhiệt đới trên núi.
-
B. Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
- C. Mang tính chất nhiệt đới khô trên núi.
- D. Mang tính chất cận xích đạo gió mùa.
Câu 5: Địa hình nước ta không có đặc điểm chung nào sau đây?
-
A. Địa hình đồi núi cao chiếm phần lớn.
- B. Địa hình chịu tác động của con người.
- C. Địa hình có tính phân bậc khá rõ rệt.
- D. Chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm.
Câu 6: Nước mưa hòa tan với đá vôi tạo nên dạng địa hình đặc trưng nào sau đây?
-
A. Cac-xtơ.
- B. Hầm mỏ.
- C. Thềm biển.
- D. Đê, đập.
Câu 7: Đồng bằng sông Hồng có diện tích khoảng
-
A. 15000 km2.
- B. 25000 km2.
- C. 35000 km2.
- D. 40000 km2.
Câu 8: Vai trò chủ yếu của hệ thống kênh rạch ở đồng bằng sông Cửu Long là
-
A. tiêu nước, thau chua, rửa mặn.
- B. điều tiết nước, chống lũ quét.
- C. hạn chế triều cường, rửa phèn.
- D. chống ngập úng, thoát nước.
Câu 9: Khí hậu ở đai ôn đới gió mùa trên núi có đặc điểm nào sau đây?
-
A. Có tính chất ôn đới.
- B. Khí hậu khá mát mẻ.
- C. Vào mùa hạ nóng.
- D. Nóng ẩm, mưa nhiều.
Câu 10: Ở khu vực đồi núi, loại đất nào sau đây là phổ biến nhất?
-
A. Đất feralit.
- B. Đất badan.
- C. Đất mùn alit.
- D. Đất phù sa.
Câu 11: Cảng biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?
- A. Khánh Hòa.
- B. Bình Định.
- C. Quảng Ngãi.
-
D. Hà Tĩnh.
Câu 12: Vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào sau đây?
-
A. Khánh Hòa.
- B. Quảng Ngãi.
- C. Quảng Bình.
- D. Bình Định.
Câu 13: Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều loại, phần lớn có trữ lượng
- A. rất nhỏ.
-
B. vừa và nhỏ.
- C. rất lớn.
- D. khá lớn.
Câu 14: Mỏ bôxít tập trung chủ yếu ở vùng nào dưới đây?
- A. Đông Nam Bộ.
-
B. Tây Nguyên.
- C. Nam Trung Bộ.
- D. Bắc Trung Bộ.
Câu 15: Ở nước ta, tài nguyên khoáng sản có vai trò nào sau đây?
- A. Bảo vệ đa dạng sinh học, tài nguyên đất.
-
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
- C. Đảm bảo an ninh lương thực của nước ta.
- D. Tạo nhiều việc làm cho người lao động.
Câu 16: Phạm vi của vùng núi Đông Bắc nằm ở đâu?
-
A. Tả ngạn sông Hồng.
- B. Hữu ngạn sông Hồng.
- C. Phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã.
- D. Phía Nam dãy Bạch Mã đến Đông Nam Bộ.
Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng với thế mạnh địa hình bờ biển của nước ta?
- A. Phát triển du lịch, nuôi trồng hải sản, xây dựng cảng.
-
B. Nhiều khu vực bị mài mòn, sạt lở.
- C. Sản xuất lương thực, thực phẩm, cây ăn quả và thủy sản.
- D. Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả và chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 18: Than phân bố chủ yếu ở đâu?
- A. Tây Bắc.
-
B. Đông Bắc.
- C. Tây Nguyên.
- D. Đông Nam Bộ.
Câu 19: Bô-xit phân bố chủ yếu ở đâu?
- A. Tây Bắc.
- B. Đông Bắc.
- C. Tây Nguyên.
-
D. Đông Nam Bộ.
Câu 20: Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản ở nước ta?
-
A. Là nguồn tài nguyên chính cho các ngành công nghiệp.
- B. Góp phần đảm bảo ann ninh năng lượng, cung cấp nguyên liệu cho sản xuất và sinh hoạt.
- C. Các loại khoáng sản còn ở dạng tiềm năng hiện nay đang được thăm dò và chưa được khai thác.
- D. Một số loại khoáng sản chưa được khai thác, sử dụng hợp lí và hiệu quả.