Trắc nghiệm Địa lí 8 chân trời Ôn tập chương 2: Đặc điểm khí hậu và thủy văn Việt Nam (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 8 chân trời Ôn tập Chương 2: Đặc điểm khí hậu và thủy văn Việt Nam- sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

CHƯƠNG 2: ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM

 

Câu 1: Hệ thống sông nào sau đây không chảy theo hướng vòng cung và hướng tây bắc - đông nam?

  • A. Sông Cả.
  • B. Sông Hồng.
  • C. Sông Kì Cùng-Bằng Giang.
  • D. Sông Mã.

Câu 2: Giải pháp giảm nhẹ tác động của biến đổi khí hậu không phải là

  • A. giảm thiểu lượng khí thải nhà kính.
  • B. bảo vệ và chống nắng cho cây trồng.
  • C. khai thác hợp lí và bảo vệ tự nhiên.
  • D. sử dụng tiết kiệm nguồn năng lượng.

Câu 3: Câu nào sau đây không đúng về tính chất ẩm của khí hậu nước ta?

  • A. Tính chất ẩm thể hiện qua yếu tố lượng mưa và độ ẩm.
  • B. Nước ta có lượng mưa trung bình năm lớn, từ 1 500 – 2 000 mm/năm.
  • C. Cân bằng ẩm luôn dương, độ ẩm không khí cao, trên 98%.
  • D. Ở những khu vực đón gió biển hoặc vùng núi cao, lượng mưa trung bình năm khoảng 3 000 – 4 000 mm/năm.

Câu 4: Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây phát triển mạnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Cao su.
  • B. Chè.
  • C. Cà phê.
  • D. Điều.

Câu 5: Trên phạm vi cả nước, trong một thập kỉ số ngày nắng nóng tăng từ

  • A. 2 - 5 ngày.
  • B. 2 - 4 ngày.
  • C. 3 - 4 ngày.
  • D. 3 - 5 ngày.

Câu 6: Biến đổi khí hậu thường tác động đến thuỷ chế của sông ngòi, làm chế độ nước sông:

  • A. Thay đổi thất thường
  • B. Không còn thích hợp cho sản xuất, sinh hoạt
  • C. Ổn định hơn
  • D. Bảo toàn được tính hoang dã của tự nhiên

Câu 7: Phần lớn sông ngòi nước ta chảy theo hướng nào dưới đây?

  • A. Tây bắc - đông nam và vòng cung.
  • B. Vòng cung và đông bắc - tây nam.
  • C. Tây - đông hoặc gần bắc - nam.
  • D. Tây bắc - đông nam và tây - đông.

Câu 8: Câu nào sau đây không đúng về Đà Lạt?

  • A. Đà Lạt thuộc cao nguyên Đồng Văn.
  • B. Khí hậu Đà Lạt ôn hoà, dịu mát quanh năm,
  • C. Đà Lạt nằm ở độ cao khoảng 1 500 m so với mực nước biển
  • D. Nhiệt độ trung bình năm 18°C, số giờ nắng > 2 100 giờ/năm.

Câu 9: Đâu không phải một hồ, đầm tự nhiên?

  • A. Hồ Lắk
  • B. Hồ Tây
  • C. Hồ Hoà Bình
  • D. Đầm Thị Nại

Câu 10: Giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu nào sau đây không đúng?

  • A. Quốc gia: xây dựng kè biển, kênh mương để hạn chế xâm nhập mặn và thoát lũ,...
  • B. Dài hạn: phát triển nguồn lực mới để ứng phó lâu dài với biến đổi khí hậu.
  • C. Địa phương: trồng cây phù hợp, nâng cao nhận thức người dân về biến đổi khí hậu,...
  • D. Ngắn hạn: sử dụng tối thiểu nguồn lực sẵn có ứng phó biến đổi khí hậu.

Câu 11: Mạng lưới sông ngòi nước ta:

  • A. Thưa thớt, không đồng đều trên khắp cả nước
  • B. Dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước.
  • C. Chỉ tập trung phân bố ở khu vực miền Trung.
  • D. Phân bố dày đặc ở Nam Bộ nhưng thưa thớt ở các vùng khác.

Câu 12: Đâu không phải loại cây trồng chủ yếu ở nước ta?

  • A. Cây ăn quả (chuối, đu đủ, sầu riêng, chôm chôm,..).
  • B. Cây dược liệu (nhân sâm, hà thủ ô,…)
  • C. Cây công nghiệp (cao su, hồ tiêu,..)
  • D. Cây lương thực (lúa, ngô,...)

Câu 13: Vào mùa đông, một số vùng núi ở miền khí hậu phía Bắc có thể xuất hiện tuyết rơi, nhất là trên :

  • A. Các đỉnh núi cao của dãy Ngọc Linh
  • B. Núi Bà Đen
  • C. Các đỉnh núi cao của dãy Hoàng Liên Sơn
  • D. Núi Bà Rá

Câu 14: Câu nào sau đây không đúng?

  • A. Hồ Hoà Bình là công trình chứa nước cho nhà máy thuỷ điện lớn thứ nhất ở Việt Nam.
  • B. Hồ Ba Bể là hồ nước ngọt tự nhiên lớn nhất Việt Nam.
  • C. Hồ Dầu Tiếng là một trong những hồ nhân tạo lớn ở Đông Nam Á.
  • D. Hồ, đầm có ý nghĩa đối với bảo vệ môi trường: giúp điều hoà khí hậu địa phương, là môi trường sống của nhiều sinh vật dưới nước, góp phần bảo vệ đa dạng sinh học,...

Câu 15: Câu nào sau đây không đúng?

  • A. Mùa lũ kéo dài 7 – 8 tháng, chiếm 70 – 80% tổng lượng nước cả năm, có xu hướng chậm dần từ Bắc vào Nam.
  • B. Sông ngòi miền núi vào mùa lũ có lượng nước lớn, mực nước dâng nhanh và cao.
  • C. Mùa cạn thường kéo dài hơn mùa lũ, trung bình 7 – 8 tháng, chiếm 20 – 30% tổng lượng nước cả năm.
  • D. Nam Trung Bộ vào mùa cạn, một số sông có mực nước xuống rất thấp.

Câu 16: Mật độ trung bình mạng lưới sông ở nước ta khoảng:

  • A. 1.66 km/km2
  • B. 0.06 km/km2
  • C. 2.66 km/km2
  • D. 0.66 km/km2

Câu 17: Vùng chuyên canh cây chè ở đâu?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 18: Thiên tai nào sau đây không phải hiện tượng thời tiết cực đoan?

  • A. Rét đậm.
  • B. Rét hại.
  • C. Mưa lớn.
  • D. Động đất.

Câu 19: Nước ta có bao nhiêu con sông dài trên 10 km?

  • A. Hơn 23000
  • B. Hơn 230
  • C. Hơn 230 000
  • D. Hơn 2300

Câu 20: Ở Đông Nam Bộ và Tây Nguyên có vùng chuyên canh cây công nghiệp nào?

  • A. Cao su, cà phê, điều
  • B. Quế, hồi
  • C. Lúa mì
  • D. Chè

Câu 21: Câu nào sau đây không đúng về Sa Pa?

  • A. Sa Pa nằm ở độ cao khoảng 2 500 m so với mực nước biển, trên sườn đông của dãy Hoàng Liên Sơn – thuộc vùng núi cao Tây Bắc.
  • B. Khí hậu Sa Pa ôn hoà, mát mẻ quanh năm
  • C. Nhiệt độ trung bình năm 15,30C, số giờ nắng > 1 400 giờ/năm
  • D. Mùa hè mát mẻ, mùa đông có nhiều ngày rét đậm, có thể có tuyết rơi

Câu 22: Ở một số lưu vực sông của nước ta đang gặp tình trạng nào sau đây?

  • A. Sạt lở hai bên sông, lũ lụt xảy ra nhiều nơi.
  • B. Chưa sử dụng hợp lí, ô nhiễm nguồn nước.
  • C. Đầy nước quanh năm và sử dụng lãnh phí.
  • D. Ô nhiễm nước sông và hạn hán ở khắp nơi.

Câu 23: Vào mùa đông, nhân tố nào sau đây gây mưa cho Duyên hải miền Trung?

  • A. Địa hình.
  • B. Frông.
  • C. Dòng biển.
  • D. Tín phong.

Câu 24:Ở nước ta, sông nào chảy theo hướng đông nam - tây bắc?

  • A. Kỳ Cùng.
  • B. Sông Cầu.
  • C. Sông Tiền.
  • D. Sê San.

Câu 25: Trong nông nghiệp, giải pháp nào sau đây được sử dụng để thích ứng với biến đổi khí hậu?

  • A. Cải tạo, tu bổ hạ tầng vận tải và phát triển du lịch xanh.
  • B. Tạo ra các sản phẩm chất lượng, hạn chế xâm nhập mặn.
  • C. Thay đổi cơ cấu cây trồng, mùa vụ và phát triển thủy lợi.
  • D. Ứng dụng công nghệ tiết kiệm nguyên liệu và nhiên liệu.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Địa lí 8 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Địa lí 8 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.