Trắc nghiệm Địa lí 8 Chân trời bài 14: Vị trí địa lí biển Đông, các vùng biển của Việt Nam (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 8 bài 14 Vị trí địa lí biển Đông, các vùng biển của Việt Nam (P2)- sách Địa lí 8 Chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Việt Nam đã kí kết Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển 1982 vào năm nào?

  • A. 2003
  • B. 1982
  • C. 1995
  • D. 1985

Câu 2: Biển Đông có diện tích là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 3,44 triệu km2
  • B. Khoảng 1.1 triệu km2
  • C. Khoảng 6 triệu km2
  • D. Khoảng 20 triệu km2

Câu 3: Điểm 0 trong các điểm chuẩn đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải của lục địa Việt Nam nằm ở đâu?

  • A. Nằm trên ranh giới phía Tây Nam của vùng nước lịch sử của Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hoà nhân dân Campuchia.
  • B. Tại mũi Đại Lãnh, tỉnh Phú Yên.
  • C. Tại Hòn Nhạn, quần đảo Thổ Chu, tỉnh Kiên Giang
  • D. Nằm ở điểm tiếp giáp cả biên giới Việt Nam, biên giới Trung Quốc và Biển Đông (Móng Cái, Quảng Ninh)

Câu 4: Về diện tích, Biển Đông là biển lớn thứ mấy trên thế giới?

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 2.
  • D. 1.

Câu 5: Đường màu xanh lục có các con số là đường gì?

c

  • A. Đường tuyên bố chủ quyền biển đảo của Việt Nam, Trung Quốc và Đài Loan.
  • B. Đường phân định lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa giữa Việt Nam và Trung Quốc trong vịnh Bắc Bộ.
  • C. Đường giao dịch kinh tế giữa tàu thuyền của Việt Nam và Trung Quốc.
  • D. Đường phân định nội thuỷ, lãnh hải và thềm lục địa giữa Việt Nam và Trung Quốc trong vịnh Bắc Bộ.

Câu 6: Đâu không phải một đảo của Việt Nam?

  • A. Hải Nam
  • B. Phú Quốc
  • C. Cô Tô
  • D. Bạch Long Vĩ

Câu 7: Lược đồ sau thể hiện điều gì?

t

  • A. Sự trù phú về tài nguyên thiên nhiên của Việt Nam
  • B. Các đường cơ sở để tính phạm vi vùng biển giữa các nước giáp Biển Đông
  • C. Dòng biển mùa đông trên Biển Đông
  • D. Hướng di chuyển thường thấy của các tàu thuyền nước ngoài qua vùng biển Đông

Câu 8: Câu nào sau đây không đúng?

  • A. Vùng đặc quyền kinh tế là vùng biển tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, hợp với lãnh hải thành một vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
  • B. Lãnh hải là vùng biển có chiều rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển. Ranh giới ngoài của lãnh hải là biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam.
  • C. Thềm lục địa Việt Nam là vùng nước được bao bọc bởi nội thuỷ và lãnh hải Việt Nam, trên toàn bộ phần kéo dài tự nhiên của lãnh thổ đất liền, các đảo và quần đảo của Việt Nam cho đến mép ngoài của rìa lục địa.
  • D. Vùng tiếp giáp lãnh hải là vùng biển tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, có chiều rộng 12 hải lí tính từ ranh giới ngoài của lãnh hải.

Câu 9: Biển Đông là:

  • A. Một biển thuộc Thái Bình Dương, trải rộng từ khoảng vĩ độ 3°N đến vĩ độ 26°B và từ khoảng kinh độ 100°Đ đến kinh độ 121°Đ.
  • B. Một biển thuộc Thái Bình Dương, trải rộng từ khoảng vĩ độ 30°N đến vĩ độ 76°B và từ khoảng kinh độ 10°Đ đến kinh độ 51°Đ.
  • C. Một biển tách biệt, trải rộng từ khoảng vĩ độ 30°N đến vĩ độ 76°B và từ khoảng kinh độ 10°Đ đến kinh độ 51°Đ.
  • D. Một biển tách biệt, trải rộng từ khoảng vĩ độ 3°N đến vĩ độ 26°B và từ khoảng kinh độ 100°Đ đến kinh độ 121°Đ.

Câu 10: Theo Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982 và Luật Biển Việt Nam năm 2012, Việt Nam không có vùng biển nào sau đây?

  • A. Lãnh hải
  • B. Vùng tiếp giáp biển quốc tế
  • C. Nội thuỷ
  • D. Vùng thềm lục địa

Câu 11: Nước nào sau đây không có chung Biển Đông với Việt Nam?

  • A. Brunei
  • B. Trung Quốc
  • C. Myanmar
  • D. Philippines

Câu 12: Trong vùng biển Việt Nam có hai vịnh biển quan trọng là:

  • A. Vịnh Nha Trang và vịnh Cam Ranh
  • B. Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ
  • C. Vịnh Hoàng Sa và vịnh Hạ Long
  • D. Vịnh Hạ Long và vịnh Bắc Bộ

Câu 13: Biển Việt Nam có đặc điểm nào dưới đây?

  • A. Vùng biển lớn, mở rộng, mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
  • B. Là vùng biển nhỏ, tương đối kín và nóng ẩm quanh năm.
  • C. Là vùng biển lớn, khá mở rộng và nóng ẩm quanh năm.
  • D. Biển lớn, tương đối kín, mang tính chất nhiệt đới gió mùa.

Câu 14: Quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Á nhưng không giáp với Biển Đông?

  • A. Bru-nây.
  • B. Lào.
  • C. Phi-lip-pin.
  • D. Xin-ga-po.

Câu 15: Đường cơ sở là:

  • A. Căn cứ để xác định phạm vi, độ sâu của các vùng biển khác.
  • B. Đường ở trung tâm nơi mà thuỷ triều thường dâng lên.
  • C. Đường phân định vùng biển của một nước với vùng biển quốc tế.
  • D. Căn cứ để xác định phạm vi, chiều rộng của lãnh hải và các vùng biển khác.

Câu 16: Hiệp định về phân định lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa ở vịnh Bắc Bộ do Việt Nam với quốc gia nào sau đây kí kết?

  • A. Thái Lan.
  • B. Campuchia.
  • C. Trung Quốc.
  • D. Lào.

Câu 17: Nhận định nào sau đây đúng với vùng đặc quyền kinh tế?

  • A. Chiều rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở ra biển.
  • B. Nằm ngoài lãnh hải và có chiều rộng là 200 hải lí.
  • C. Tiếp giáp với bờ biển, ở phía trong đường cơ sở.
  • D. Tiếp giáp với lãnh hải, có chiều rộng là 12 hải lí.

Câu 18: Câu nào sau đây là đúng?

  • A. Các đảo ven bờ có diện tích lớn nhất là Cô Tô (Kiên Giang), Phú Quý (Hải Phòng), …
  • B. Ở phía bắc, đặc biệt trong vùng biển Đà Nẵng – Thừa Thiên Huế các đảo, quần đảo thường có cấu tạo từ đá vôi với các dạng địa hình các-xtơ.
  • C. Địa hình thềm lục địa có sự tiếp nối với địa hình trên đất liền: nông và bằng phẳng ở phía bắc và phía nam, hẹp và sâu ở miền Trung.
  • D. Địa hình đảo: Ngoài quần đảo Tây Sa và quần đảo Nam Sa, nước ta có hệ thống đảo ven bờ phân bố tập trung ở vùng biển Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hoà, Kiên Giang.

Câu 19: Số 1 trong sơ đồ sau là vùng biển nào của Việt Nam?

học sinh tham khảo

  • A. Vùng lãnh hải
  • B. Vùng tiếp giáp lãnh hải
  • C. Vùng đặc quyền kinh tế
  • D. Vùng nội thuỷ

Câu 20: Đường cơ sở là đường thẳng gãy khúc nối liền

  • A. 12 điểm có toạ độ xác định.
  • B. 11 điểm có toạ độ xác định.
  • C. 13 điểm có toạ độ xác định.
  • D. 14 điểm có toạ độ xác định.

Câu 21: Điểm 0 mốc chuẩn đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải nước ta nằm trên ranh giới của nước ta với quốc gia nào sau đây?

  • A. Lào.
  • B. Thái Lan.
  • C. Campuchia.
  • D. Trung Quốc.

Câu 22: Luật biển quốc tế ra đời năm nào sau đây?

  • A. 1985.
  • B. 1984.
  • C. 1983.
  • D. 1982.

Câu 23: Ở nước ta, vùng biển nào sau đây tiếp liền với đất liền?

  • A. Nội thủy.
  • B. Lãnh hải.
  • C. Thềm lục địa.
  • D. Tiếp giáp lãnh hải.

Câu 24: Biển Đông có các vịnh biển lớn nào sau đây?

  • A. Thái Lan và Đà Nẵng.
  • B. Bắc Bộ và Thái Lan.
  • C. Vân Phong và Thái Lan.
  • D.  Cam Ranh và Bắc Bộ.

Câu 25: Lãnh hải nước ta rộng bao nhiêu hải lí?

  • A. 14.
  • B. 13.
  • C. 12.
  • D. 11.

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Địa lí 8 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Địa lí 8 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.