NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các đảo ven bờ có diện tích lớn ở nước ta là ?
- A. Phú Quốc
- B. Cát Bà
- C. Phú Quý
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Vùng biển đảo nước ta mang tính chất?
- A. Xích đạo ẩm
- B. Bán hoang mạc
-
C. Nhiệt đới gió mùa
- D. Đáp án khác
Câu 3: Nhiệt độ bề mặt nước biển trung bình năm là?
- A. Dưới 23°C
-
B. Trên 23°C
- C. Trên 24°C
- D. Dưới 25°C
Câu 4: Đặc điểm khí hậu vùng biển đảo nước ta là?
- A. Nhiệt độ giữa các vùng biển ít chênh lệch vào mùa hạ
- B. Mùa đông nhiệt độ giảm khá nhanh từ vùng biển phía nam lên vùng biển phía bắc
- C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở vùng biển đảo nhỏ hơn trên đất liền
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5: Hướng gió của vùng biển có đặc điểm?
- A. Thay đổi theo mùa , mạnh hơn trên đất liền rõ rệt
- B. Từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau, gió mùa mùa đông và Tín phong có hướng đông bắc chiếm ưu thế
- C. Từ tháng 5 đến tháng 9, gió mùa hướng đông nam chiếm ưu thế
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 6: Lượng mưa trên biển như thế nào?
- A. Nhỏ hơn trên đất liền
- B. Khoảng trên 1 100 mm/năm
- C. Các đảo có lượng mưa lớn hơn
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 7: Vùng biển nước ta là nơi ?
- A. Có khí hậu mát mẻ
- B. Ít khi xảy ra thiên tai
-
C. Chịu nhiều thiên tai: bão, áp thấp nhiệt đới, lốc,...
- D. Đáp án khác
Câu 8: Trung bình mỗi năm có bao nhiêu cơn bão trực tiếp đổ bộ vào vùng biển Việt Nam?
- A. 4 - 6 cơn bão
- B. 3 - 5 cơn bão
- C. 4 - 5 cơn bão
-
D. 3 - 4 cơn bão
Câu 9: Độ muối trung bình của vùng biển nước ta là?
- A. 33%0 - 34%0
- B. 31%0 - 32%0
- C. 30%0 - 31%0
-
D. 32%0 - 33%0
Câu 10: Dòng biển ven bờ có đặc điểm?
- A. Có sự thay đổi theo mùa, cả về hướng chảy và cường độ
- B. Mùa đông, dòng biển có hướng đông bắc - tây nam; mùa hạ, dòng biển chảy theo hướng ngược lại, là tây nam - đông bắc.
- C. Dòng biển mùa đông chảy mạnh hơn dòng biển mùa hạ
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 11: Chế độ thuỷ triều rất đa dạng gồm?
- A. Nhật triều đều
- B. Nhật triều không đều
- C. Bán nhật triều và bán nhật triều không đều
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta?
- A. Vùng biển có diện tích lớn gấp ba lần vùng đất liền.
- B. Thềm lục địa nông, mở rộng ở phía Bắc và phía Nam.
-
C. Độ nông - sâu của thềm lục địa đồng nhất từ Bắc vào Nam.
- D. Thềm lục địa miền Trung hẹp, tiếp giáp với vùng biển sâu.
Câu 13: Vị trí tiếp giáp với biển nên nước ta có
- A. nền nhiệt cao chan hòa ánh nắng.
- B. khí hậu phân thành hai mùa rõ rệt.
-
C. thảm thực vật xanh tốt giàu sức sống.
- D. thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.
Câu 14: Nhờ có biển Đông mà nước ta có
-
A. Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi
- B. Thiên nhiên nhiệt đới gió mùa với mùa đông lạnh
- C. Thiên nhiên phân hóa đa dạng theo độ cao
- D. Khí hậu khô, nóng với các nước ở Tây Á, châu Phi
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không phải của Biển Đông?
- A. Là biển rộng.
- B. Là biển tương đối kín.
-
C. Là biển lạnh.
- D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta?
- A. Làm dịu tính nóng bức của mùa hạ.
-
B. Làm cho khí hậu khô hạn.
- C. Tăng độ ẩm tương đối của không khí.
- D. Mang lại lượng mưa lớn.
Câu 17: Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến nên có đặc tính là
- A. độ mặn không lớn.
- B. có nhiều dòng hải lưu.
-
C. nóng ẩm quanh năm.
- D. biển tương đối lớn.
Câu 18: Tài nguyên dầu khí phân bố chủ yếu ở vùng thềm lục địa phía nam của khu vực
- A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
-
B. Đông Nam Bộ.
- C. Bắc Trung Bộ.
- D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 19: Tài nguyên khoáng sản biển có giá trị nhất là?
- A. Ti-tan
- B. Cát thủy tinh
- C. Muối
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 20: Chất lượng nước biển như thế nào?
- A. Chất lượng nước biển ven bờ còn khá tốt với hầu hết các chỉ số đặc trưng đều nằm trong giới hạn cho phép
- B. Chất lượng nước biển ven các đảo và cụm đảo khá tốt, kể cả ở các đảo tập trung đông dân cư
- C. Chất lượng nước biển xa bờ đều đạt chuẩn cho phép, tương đối ổn định và ít biến động qua các năm
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 21: Tài nguyên du lịch nước ta có?
- A. Nhiều bãi cát đẹp
- B. Nhiều vịnh đẹp
- C. Nhiều hang động đẹp
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 22: Tài nguyên biển gồm có?
- A. Tài nguyên du lịch
- B. Tài nguyên khoáng sản
- C. Tài nguyên sinh vật
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 23: Vì sao chất lượng môi trường nước biển có xu hướng giảm?
- A. Chịu tác động mạnh của các hoạt động phát triển kinh tế - xã hội khu vực ven bờ
- B. Chịu tác động của biến đổi khí hậu
- C. Nước biển dâng
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 24: Trong quá trình sử dụng tài nguyên nước cần?
- A. Sử dụng bừa bãi
-
B. Chú ý đến vấn đề bảo vệ chất lượng nguồn nước.
- C. Ngăn chặn các hành vi bảo vệ nguồn nước
- D. Tất cả đều sai.
Câu 25: Đâu là đặc điểm của sinh vật biển ở Việt Nam?
- A. Vùng biển Việt Nam có hơn 2000 loài cá, trong đó có khoảng 110 loài có giá trị kinh tế cao.
- B. Vùng triều ven bờ có nhiều loài rong biển được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm và xuất khẩu.
- C. Vùng biển nước ta có trữ lượng thuỷ sản là 3,87 triệu tấn và khả năng khai thác là gần 1,55 triệu tấn ( năm 2019)
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 26: Để bảo vệ môi trường biển đảo cần?
- A. Xây dựng cơ chế chính sách, luật bảo vệ môi trường biển đảo
- B. Áp dụng các thành tựu khoa học công nghệ để kiểm soát và xử lí vấn đề môi trường biển đảo;
- C. Tuyên truyền, nâng cao nhận thức của người dân về bảo vệ và cải thiện môi trường biển đảo,...
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 27: Phần lớn các đảo ven bờ đều có điều kiện thích hợp để phát triển ngành kinh tế nào sau đây?
-
A. Du lịch, ngư nghiệp.
- B. Khai thác khoáng sản biển, ngư nghiệp.
- C. Vận tải biển, khai thác khoáng sản biển.
- D. Nông – lâm nghiệp.
Câu 28: Nguyên nhân chủ yếu làm ô nhiễm môi trường biển – đảo của nước ta hiện nay là do
- A. Khai thác quá mức nguồn lợi thủy sản.
-
B. Hoạt động công nghiệp, sinh hoạt của con người.
- C. Khai thác dầu khí ở thềm lục địa.
- D. Hoạt động du lịch.
Câu 29: Biển đảo có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta thể hiện ở?
- A. Vùng ven biển và hải đảo là nơi cư trú và diễn ra các hoạt động sản xuất của dân cư nước ta
- B. Nhiều hoạt động kinh tế biển đã đóng góp đáng kể vào GDP của đất nước
- C. Hệ thống các đảo tiền tiêu có vị trí rất quan trọng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 30: Chế độ nhiệt trên biển Đông
-
A. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
- B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
- C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.
- D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.