Câu 1: Yếu tố nào không phải là thế mạnh của mạng lưới sông ngòi vùng đồng bằng sông Cửu Long:
-
A. phát triển công nghiệp thuỷ điện.
- B. trồng lúa nước và cây ăn quả
- C. phát triển giao thông và du lịch sông nước
- D. chăn nuôi thuỷ sản nước mặn, nước lợ
Câu 2: Bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của thành phố Cần Thơ (°C)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
TP Cần Thơ |
26 |
27 |
28 |
30 |
29 |
29 |
28 |
28 |
28 |
28 |
28 |
27 |
Nhiệt độ trung bình năm của thành phố Cần Thơ (°C) là:
- A. 6
- B. 27
-
C. 28
- D. 29
Câu 3: Nguồn thuỷ năng trên hệ thống sông vùng nào hiện nay được khai thác tích cực nhất?
- A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Bắc
-
B. Đông Nam Bộ và Tây Bắc
- C. Tây Nguyên và Nam Trung Bộ
- D. Nam Trung Bộ và đồng bằng sông Hồng
Câu 4: Nguồn nước đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp nước cho cư dân đô thị hoặc các khu công nghiệp ở nước ta là:
-
A. Sông suối
- B. Hồ thuỷ lợi
- C. Nước ngầm
- D. Nước mưa
Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của sông ngòi Duyên hải miền Trung?
- A. Lòng sông cạn và nhiều cồn cát
-
B. lũ lên xuống chậm và kéo dài
- C. dòng sông ngắn và dốc
- D. chế độ nước thất thường
Cho Bảng: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Nhiệt độ (0C) |
16,4 |
17,0 |
20,2 |
23,7 |
27,3 |
28,8 |
28,9 |
28,2 |
27,2 |
24,6 |
21,4 |
18,2 |
Lượng mưa (mm) |
18,6 |
26,2 |
43,8 |
90,1 |
188,5 |
230,9 |
288,2 |
318 |
265,4 |
130,7 |
43,4 |
23,4 |
Câu 6: Hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện nhiệt độ và lượng mưa trung bình của Hà Nội.
- A. Biểu đồ đường
- B. Biểu đồ cột
-
C. Biểu đồ cột và đường
- D. Biểu đồ cột nhóm
Câu 7: Biên độ nhiệt trung bình năm:
- A. giảm dần từ Bắc vào Nam.
-
B. tăng dần từ Bắc vào Nam
- C. chênh lệch nhau ít giữa Bắc và nam.
- D. tăng, giảm tùy lúc.
Câu 8: Vùng có hệ thống đê điều phát triển nhất ở nước ta là:
-
A. Đồng bằng Sông Hồng.
- B. Đồng bằng sông Cửu Long
- C. Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh
- D. Đồng bằng Bình - Trị - Thiên
Câu 9: Trong những đặc điểm sau, đặc điểm nào không phù hợp với địa hình nước ta
- A. phân bậc rõ rệt với hướng nghiêng Tây Bắc – Đông Nam là chủ yếu.
- B. có sự tương phản phù hợp giữa núi đồi, đồng bằng, bờ biển và đáy ven bờ.
- C. địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
-
D. địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế, xã hội.
Câu 10: Mạng lưới sông ngòi ở nước ta hoàn toàn không có nguồn thuỷ năng để khai thác thuộc vùng:
-
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
- B. Bắc Trung Bộ.
- C. Nam Trung Bộ.
- D. Đông Bắc.
Câu 11: ở nước ta, hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là
- A. Rừng gió mùa thường xanh
-
B. Rừng rậm nhiệt đới ẩm là rộng thường xanh
- C. Rừng gió mùa nửa rụng lá
- D. Rừng thưa khô rựng lá
Câu 12: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp ở nước ta là
- A. Làm giảm chất lượng của các sản phẩm nông nghiệp
- B. Làm cho sản xuất nông nghiệp mang tính đọc canh lúa nước
- C. Làm năng suất nông nghiệp giảm
-
D. Làm tăng tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệ
Câu 13: Biểu hiện của địa hình bị xâm thực mạnh ở miền núi là:
-
A. bị cắt xẻ, đất bị xói mòn, rửa trôi, đất trượt, đá lở
- B. lũ quét tạo thành lượng bùn cát lớn
- C. cấu trúc đa dạng
- D. núi trẻ, phân bậc rõ rệt
Câu 14: Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình nước ta hiện tại là:
-
A. xâm thực - bồi tụ.
- B. bồi tụ - xâm thực.
- C. bồi tụ.
- D. xâm thực
Câu 15: Dạng địa hình bị xâm thực mạnh ở miền núi nước ta là:
- A. bào mòn, rửa trôi đất, làm trơ sỏi đá
- B. tích tụ đất đá thành nón phóng vật ở chân núi
- C. bề mặt có nhiều hẻm vực, khe sâu
-
D. tạo thành địa hình cácxtơ, nhiều nơi trơ sỏi đá, đồi thấp, thung lũng rộng
Câu 16: Đất feralit ở nước ta thường bị chua vì:
- A. có sự tích tụ nhiều ôxít sắt .
- B. có sự tích tụ nhiều ôxít nhôm .
-
C. mưa nhiều rửa trôi các chất badơ dễ tan.
- D. quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh.
Câu 17: Sự phân hoá lượng nước theo mùa là kết quả của:
-
A. Sự phân bố lượng mưa.
- B. Sự phân bố dân cư.
- C. Sự phân bố các dạng địa hình.
- D. Sự phân bố của thảm thực vật.
Câu 18: thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta có ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất tới loại hoạt động
- A. Sản xuất công nghiệp
-
B. Sản xuất nông nghiệp
- C. Thương mại
- D. Du lịch
Câu 19: Quá trình bồi tụ ở đồng bằng sông Cửu Long mỗi năm vài chục mét, thường xuất hiện ở:
- A. phía Đông Nam.
-
B. phía Tây Nam.
- C. phía Bắc.
- D. phía Tây Bắc
Câu 20: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đát mặn có quy mô lớn nhất ở nước ta là
- A. Đông Bắc
- B. Đồng bằng sông Hồng
- C. Duyên hải miền Trung
-
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 21: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là
-
A. Dất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ
- B. Đất phù sa sông, đát xám trên phù sa cổ
- C. Đất phèn, đất feralit trên đá badan
- D. Đất xám trên phù sa cổ, đát feralit trên đá vôi
Câu 22: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 11, phần lớn diện tích đất cát biển ở nước ta phân bố ở?
- A. Đồng bằng Thanh- Nghệ-Tĩnh
- B. Đồng bằng ssong Hồng
-
C. Đồng bằng duyên hải miền Trung
- D. Đồng bằng sống Cửu Long
Câu 23: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 12, khu vực phân bố chủ yếu của loại bò tót thuộc phần khu vực địa lí động vật là
- A. Khu Đông Bắc
- B. Khu Bắc Trung Bộ
- C. Khu Trung Trung Bộ
-
D. Khu Nam Trung B
Câu 24: Chế độ nước sông ở miền Bắc nước ta:
- A. điều hòa quanh năm.
- B. đóng băng vào mùa Đông.
-
C. lũ vào mùa mưa, mùa khô thiếu nước.
- D. lên xuống quanh năm.
Câu 25: Loại đất nào đặc trưng cho vùng khí hậu nhiệt đới ẩm nhất là miền đồi núi?
- A. Đất xám bạc màu.
- B. Đất phù sa.
-
C. Đất feralit.
- D. Đất bazan.