Câu 1: Ở nước ta, những huyện đảo nào sau đây thuộc thành phố Hải Phòng:
-
A. Huyện đảo Cát Hải, Bạch Long Vỹ.
- B. Huyện đảo Cát Hải, Cô Tô.
- C. Huyện đảo Cát Hải, Cồn Cỏ.
- D. Huyện đảo Cát Hải, Vân Đồn.
Câu 2: Phương hướng quan trọng nhất để khai thác nguồn lợi hải sản vừa hiệu quả, vừa góp phần bảo vệ vùng trời- vùng biển- vùng thềm lục địa nước ta là:
- A. trang bị vũ khí quân sự.
-
B. đánh bắt xa bờ.
- C. đẩy mạnh chế biến tại chỗ.
- D. đánh bắt ven bờ.
Câu 3: Phương hướng chủ yếu hiện nay đối với vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta là
-
A. chủ động sống chung với lũ.
- B. trồng rừng ở thượng nguồn để chống lũ.
- C. xây dựng hệ thống đê bao để ngăn lũ.
- D. đào thêm kênh rạch để thoát lũ nhanh
Câu 4: Ở nước ta, tỉnh thuộc Tây Nguyên mà giáp với cả Lào và Campuchia là
- A. Đăk Nông.
- B. Đăk Lắk.
-
C. Kom Tum.
- D. Gia Lai.
Câu 5: Dựa vào bảng số liệu :
DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Ở NƯỚC TA NĂM 2013
Vùng |
Dân số (nghìn người ) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
Đồng bằng sông Hồng |
20439,4 |
6566,3 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
17478,9 |
25245,6 |
Từ bảng số liệu trên có thể thấy bình quân sản lượng lúa theo đầu người năm 2013 của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là
- A. 365,1 kg/người và 1443,3 kg/người.
- B. 345,1 kg/người và 1444,3 kg/người.
- C. 321,3 kg/người và 1450,3 kg/người.
-
D. 321,3 kg/người và 1444,3 kg/người.
Câu 6: Cho biểu đồ:
Biểu đồ đã cho biểu hiện nội dung nào sau đây?
-
A. Cơ cấu sử dụng đất phân theo vùng của nước ta.
- B. Tình hình phát triển hiện trạng sử dụng đất ở nước ta.
- C. Quy mô và sự chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất phân theo vùng của nước ta.
- D. Sự chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất phân theo vùng của nước ta.
Câu 7: Ở nước ta, loại khoáng sản đáng kể ở Đồng bằng sông Cửu Long là
- A. đá vôi, than nâu.
- B. dầu khí, than đá.
- C. bôxit, quặng sắt.
-
D. đá vôi, than bùn.
Câu 8: Ở nước ta, trung tâm điện lực có tổng công suất thiết kế hơn 4000 MW ở vùng Đông Nam Bộ là
- A. Thác mơ.
- B. Hòa Bình.
- C. Trị An.
-
D. Phú Mỹ.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- A. Thái Nguyên.
- B. Việt Trì.
-
C. Hạ Long.
- D. Cẩm Phả.
Câu 10: Ở nước ta, thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là:
- A. it thiên tai, dịch bệnh.
- B. đất đai màu mỡ.
- C. nguồn nước dồi dào.
-
D. có một mùa đông lạnh kéo dài.
Câu 11: Ở nước ta, Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với vùng nào sau đây?
-
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
- B. Vịnh Bắc Bộ.
- C. Bắc Trung Bộ.
- D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 12: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN Ở NƯỚC TA NĂM 2013 (Đơn vị: nghìn ha)
Loại cây |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
Cây công nghiệp lâu năm |
142,4 |
969,0 |
Cà phê |
15,5 |
573,4 |
Chè |
96,9 |
22,9 |
Cao su |
30,0 |
259,0 |
Cây khác |
0 |
113,7 |
Từ bảng số liệu trên có thể thấy : So với Tây Nguyên thì Trung du-miền núi Bắc Bộ có
- A. diện tích trồng chè và diện tích trồng cà phê lớn hơn.
-
B. diện tích trồng chè lớn hơn 4,2 lần.
- C. diện tích trồng cà phê lớn hơn 40 lần.
- D. diện tích trồng cao su thấp hơn 6,5 lần.
Câu 13: Ở nước ta, vấn đề được quan tâm nhất khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp của Đông Nam Bộ là:
- A. khí hậu.
-
B. năng lượng.
- C. kĩ thuật.
- D. lao động.
Câu 14: Cây công nghiệp không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây nguyên là ( Căn cứ vào At lát Địa lý Việt nam Trang 19)
- A. Chè.
- B. Bông.
-
C. Thuốc .
- D. Điều.
Câu 15: Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
- A. 600, 700m đến 2600m
-
B. 900, 1000m đến 2600m
- C. 600, 700m đến 1600, 1700m
- D. trên 2600m
Câu 16: Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần đây là
- A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
-
B. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
- C. Phát triển công nghiệp chế biến.
- D. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 17: Loại khoáng sản có tiềm năng vô tận ở biển Đông là
- A. Tôm cá và các hải sản khác.
- B. cát trắng
- C. dầu khí.
-
D. muối biển.
Câu 18: Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
-
A. Đông Nam Bộ.
- B. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
- C. Đồng Bằng Sông Hồng.
- D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 19: Vị trí địa lí nước ta có vai trò quan trọng cho sự phát triển
- A. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
- B. nền nông nghiệp ôn đới
-
C. nền nông nghiệp nhệt đới.
- D. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung ?
- A. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
- B. Biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
-
C. Có diện tích khoảng 30 000 km2
- D. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
Câu 21: Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đông Bắc là
- A. vòng cung
- B. tây tây bắc
- C. từ tây sang đông
-
D. tây bắc- đông nam
Câu 22: Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
- A. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
-
B. cân bằng bức xạ dương quanh..
- C. nhiệt độ trung bình năm cao.
- D. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.