C. Hoạt động luyện tập
Câu 1: Điền dấu "+", "-" thích hợp vào ô trống:
Dấu của a | Dấu của b | Dấu của a.b | Dấu của a.b$^{2}$ |
+ | + | ||
+ | - | ||
- | + | ||
- | - |
Xem lời giải
Câu 2: Trang 108 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
Điền dấu x vào ô thích hợp:
Câu | Đúng | Sai |
a) Tích của hai số nguyên khác dấu là một số âm. | ||
b) Tổng của hai số nguyên khác dấu là một số dương. | ||
c) Tổng của hai số nguyên khác dấu là một số âm. | ||
d) Nếu tích ab là một số nguyên âm, a là số âm thì b là số dương. |
Xem lời giải
Câu 3: Trang 108 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
Nối mỗi ý ở cột A với một ý tương ứng ở cột B để được kết quả đúng:
Cột A | Cột B |
a) Số x mà (-12) . x = 72 là b) Số x mà 5 . x = 50 là c) Số x mà (-9) . x = -63 là d) Số x mà (-x) . 3 - 30 là | 1) -10 2) 7 3) 10 4) -7 5) -6 |
Xem lời giải
Câu 5: Trang 109 sách toán VNEN lớp 6
Cho x $\in$ Z, so sánh (-5) . x với 0.
Xem lời giải
Câu 6: Trang 109 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
Điền dấu thích hợp (< , > , =) vào chỗ chấm:
a) (-15).(-23) ... 15.(-23); b) 7.(-13) ... 7.13;
c) (-68).(-47) ... 68. 47; d) (-173).(-186) ... 173.185.
Xem lời giải
Câu 7: Trang 109 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
Chọn đáp án đúng
a) Kết quả của phép tính (-5).(3 - 4) là:
(A) -5; (B) 5; (C) -6.
b) Kết quả của phép tính (-2)$^{2}$.(-1)$^{3}$ là:
(A) 4; (B) -4; (C) 2.
c) Tích của tất cả số nguyên thỏa mãn -6 $\leq$ x $\leq$ 4 là:
(A) -10; (B) -19; (C) 0.
Xem lời giải
D. E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi, mở rộng
Câu 1: Trang 109 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
Chọn đáp án đúng:
Số nguyên n mà (n + 1)(n + 3) < 0 là:
(A) -5; (B) -4; (C) -3; (D) -2.
Xem lời giải
Câu 2: Trang 109 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
Dùng máy tính bỏ túi để tính:
a) (-1356).17; b) 39.(-152); c) (-1909).(-75).
Xem lời giải
Câu 3: Trang 109 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
Tìm số nguyên thỏa mãn từng điều kiện sau:
a) (n + 1)(n + 3) = 0; b) (|n|+ 2)(n$^{2}$ - 1) = 0.
Xem lời giải
Câu 4: Trang 109 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
Biểu diễn các số 25, 36, 49 dưới dạng tích của hai số nguyên bằng nhau. Mỗi số có bao nhiêu cách biểu diễn?