ÔN TẬP CHƯƠNG 8. QUAN HỆ SONG VUÔNG GÓC KHÔNG GIAN (PHẦN 1)
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây sai?
- A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
- B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
-
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
- D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai?
- A. Nếu đường thẳng
thì
vuông góc với hai đường thẳng trong
.
- B. Nếu đường thẳng
vuông góc với hai đường thẳng nằm trong
thì d//
.
- C. Nếu đường thẳng
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong
thì
vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong
.
-
D. Nếu
và đường thẳng
thì d //
.
Câu 3: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
- A. Cho hai đường thẳng
và
vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường này thì song song với đường kia.
-
B. Cho đường thẳng
, mọi mặt phẳng
chứa
thì
.
- C. Cho hai đường thẳng chéo nhau
và
, luôn luôn có mặt phẳng chứa đường này và vuông góc với đường thẳng kia.
- D. Cho hai đường thẳng
và
vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng
chứa
và mặt phẳng
chứa
thì
.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. Nếu hình hộp có bốn mặt bên là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
- B. Nếu hình hộp có ba mặt bên là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
- C. Nếu hình hộp có hai mặt bên là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
-
D. Nếu hình hộp có năm mặt bên là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
- B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
- C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau.
-
D. Một mặt phẳng
và một đường thẳng
không thuộc
cùng vuông góc với đường thẳng
thì
.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có các mặt bên tạo với đáy một góc bằng nhau. Hình chiếu H của S trên (ABC) là
- A. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
- B. Trọng tâm tam giác ABC
-
C. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
- D. Giao điểm hai đường thẳng AC và BD
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC) và AB
BC Số các mặt của tứ diện S.ABC là tam giác vuông là
- A. 1
-
B. 4
- C. 2
- D. 3
Câu 8: Cho tứ diện S.ABC thoả mãn SA = SB = SC Gọi H là hình chiếu của S lên mp (ABC) . Đối với ABC ta có điểm H là
- A. Trực tâm
- B. Tâm đường tròn nội tiếp
- C. Trọng tâm
-
D. Tâm đường tròn ngoại tiếp
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Đường thẳng DB không vuông góc với đường thẳng nào sau đây ?
- A. AC
- B. SA
- C. SC
-
D. SB
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA (ABCD). Tam giác SBC là
- A. Tam giác thường
- B. Tam giác cân
-
C. Tam giác vuông
- D. Tam giác đều
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. AC vuông góc với mặt phẳng
-
A. (BDD’B’)
- B. (CDD’C’)
- C. (A’B’C’D’)
- D. (A’BD)
Câu 12: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
-
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song với c (hoặc b trùng với c).
- B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c
- C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
- D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
Câu 13: Cho tứ diện ABCD có hai cặp cạnh đối vuông góc. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
-
A. Tứ diện có ít nhất một mặt là tam giác nhọn.
- B. Tứ diện có ít nhất hai mặt là tam giác nhọn.
- C. Tứ diện có ít nhất ba mặt là tam giác nhọn.
- D. Tứ diện có cả bốn mặt là tam giác nhọn.
Câu 14: Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là?
-
A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.
- B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
- C. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
- D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 15: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
- A. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì a vuông góc với c
- B. Cho ba đường thẳng a, b, c vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu có một đường thẳng d vuông góc với a thì d song song với b hoặc c
-
C. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì a vuông góc với c
- D. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông góc với a thì c vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (a, b).
Câu 16: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
- A. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt phẳng
-
B. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một và không nằm trong một mặt phẳng thì đồng quy
- C. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cắt nhau cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt phẳng
- D. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì cùng nằm trong một mặt phẳng
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông góc với đáy (ABCD). Gọi K, H theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của A và O lên SD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
- A. Đoạn vuông góc chung của AC và SD là AK
- B. Đoạn vuông góc chung của AC và SD là CD
-
C. Đoạn vuông góc chung của AC và SD là OH
- D. Các khẳng định trên đều sai.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SC và BD bằng
-
A.
- B.
- C.
- D. a
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SB và CD bằng
-
A. a
- B.
- C.
- D.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA (ABC). Mặt phẳng (P) đi qua trung điểm M của AB và vuông góc với SB cắt AC, SC, SB lần lượt tại N, P, Q. Tứ giác MNPQ là hình gì ?
- A. Hình thang cân
- B. Hình bình hành
-
C. Hình thang vuông
- D. Hình chữ nhật
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có mặt đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 3a, AD = 2a. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho AH = 2HB. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 60o. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) tính theo a bằng
- A.
- B.
-
C.
- D.
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có mặt đáy ABCD là hình thoi cạnh a, = 120o. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm G của tam giác ABD,
= 90o. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) tính theo a bằng
- A.
- B.
- C.
-
D.
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AC = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30o. Gọi M là một điểm trên cạnh AB sao cho BM = 3MA. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCM) là
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 24: Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a, AC = BD = b, AD = BC = c. Tính góc giữa hai đường thẳng AC và BD.
- A.
= arccos|
|
- B.
= arccos|
|
- C.
= arccos|
|
-
D.
= arccos|
|
Câu 25: Cho tứ diện ABCD có AC = a, BD = 3a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết AC vuông góc với BD. Tính MN.
-
A. MN =
- B. MN =
.
- C. MN =
.
- D. MN =
.