Câu 1: Cho hàm số $f(x)=-4x^{3}+4x-1$. Mệnh đề sai là:
- A. Phương trình f(x) = 0 có ít nhất hai nghiệm trên khoảng $(-3;\frac{1}{2})$
- B. Phương trình f(x) = 0 có nghiệm trên khoảng (-2;0)
- C. Hàm số f(x) liên tục trên $\mathbb{R}$
-
D. Phương trình f(x) = 0 không có nghiệm trên khoảng $(-\infty ;1)$
Câu 2: Hàm số $f(x)=\begin{cases}\frac{x^{4}+x}{x^{2}+x}& (x\neq 0;x\neq -1)\\ 3& (x=-1)\\ 1& (x=0)\end{cases}$
- A. Liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn [-1;0]
- B. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0
-
C. Liên tục tại mọi điểm $x\in \mathbb{R}$
- D. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = -1
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai:
- A. Hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b] nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc đoạn [a;b]
- B. Các hàm số đa thức, phân thức hữu tỉ, lượng giác liên tục trên các khoảng mà nó xác định
-
C. Tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm liên tục tại một điểm là những hàm liên tục tại điểm đó
- D. Cho hàm số f(x) có miền xác định D và a thuộc D. Ta nói f là hàm liên tục tại x = a khi $\lim_{x \to a}f(x)=f(a)$
Câu 4: Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}\frac{3-x}{\sqrt{x+1}-2}& (x\neq 3)\\ m& (x=3)\end{cases}$. Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi m bằng:
-
A. -4
- B. 4
- C. -1
- D. 1
Câu 5: Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}\frac{x^{3}-4x^{2}+3}{x^{2}-1}& (x\neq 1)\\ ax+\frac{5}{2}& (x=1)\end{cases}$. Xác định a để hàm số liên tục tại $x_{0}=1$
- A. a = 3
- B. a = -3
- C. a = 2
-
D. a= -5
Câu 6: Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}\frac{x^{2}-6x+5}{x^{2}-1}& (x\neq 1)\\ a+\frac{5}{2}& (x=1)\end{cases}$. Xác định a để hàm số liên tục tại $x_{0}=1$
- A. $a=\frac{3}{2}$
- B. a = 0
- C. a = 2
-
D. $a=-\frac{9}{2}$
Câu 7: Hàm số $f(x)=\begin{cases}-x\cos x& (x<0)\\\frac{x^{2}}{1+x}& (0\leq x<1)\\ x^{3}& (x\geq 1)\end{cases}$
- A. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0
-
B. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 1
- C. Liên tục tại mọi điểm trừ hai điểm x = 0 và x = 1
- D. Liên tục tại mọi điểm $x\in \mathbb{R}$
Câu 8: Cho hàm số $f(x)=\frac{x^{2}-1}{x+1}$ và $f(2)=m^{2}-2$ với $x\neq 2$. Giá trị của m để f(x) liên tục tại x = 2 là:
- A. $\sqrt{3}$
- B. $-\sqrt{3}$
-
C. $\pm \sqrt{3}$
- D. $\pm 3$
Câu 9: Cho hàm số $f(x)=\frac{\sqrt{x}-1}{x-1}$. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(I) f(x) gián đoạn tại x = 1
(II) f(x) liên tục tại x = 1
(III) $\lim_{x \to 1}f(x)=\frac{1}{2}$
- A. Chỉ (I)
- B. Chỉ (II)
-
C. Chỉ (I) và (III)
- D. Chỉ (II) và (III)
Câu 10: Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}(x+1)^{2}& (x>1)\\ x^{2}+3& (x<1)\\ k^{2}& (x=1)\end{cases}$. Tìm k để f(x) gián đoạn tại x = 1:
-
A. $k\neq \pm 2$
- B. $k\neq 2$
- C. $k\neq -2$
- D. $k\neq \pm 1$
Câu 11: Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}\frac{x^{2}-3x+2}{\sqrt{x-1}}+2& (x>1)\\ 3x^{2}+x-1& (x\leq 1)\end{cases}$. Khẳng định nào sau đây đúng nhất:
- A. Hàm số liên tục tại x = 1
- B. Hàm số liên tục tại mọi điểm
-
C. Hàm số không liên tục tại x = 1
- D. Tất cả đều sai
Câu 12: Giá trị của f(0) để hàm số $f(x)=\frac{\sqrt[3]{2x+8}-2}{\sqrt{3x+4}-2}$ liên tục tại điểm x = 0
- A. 1
- B. 2
-
C. $\frac{2}{9}$
- D. $\frac{1}{9}$
Câu 13: Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}\frac{x+\sqrt{x+2}}{x+1}& (x>-1)\\ 2x+3& (x\leq -1)\end{cases}$. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
- A. Hàm số liên tục tại $x_{0}=-1$
- B. Hàm số liên tục tại mọi điểm
-
C. Hàm số không liên tục tại $x_{0}=-1$
- D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 14: Tìm a để hàm số $f(x)=\begin{cases}x+2a& (x<0)\\ x^{2}+x+1& (x\geq 0)\end{cases}$ liên tục tại x = 0
-
A. $\frac{1}{2}$
- B. $\frac{1}{4}$
- C. 0
- D. 1
Câu 15: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(I) $f(x)=x^{5}-x^{2}+1$ liên tục trên $\mathbb{R}$
(II) $f(x)=\frac{1}{\sqrt{x^{2}+1}}$ liên tục trên khoảng (-1;1)
(III) $f(x)=\sqrt{x-2}$ liên tục trên đoạn [2;$+\infty $)
- A. Chỉ (I) đúng
- B. Chỉ (I) và (II) đúng
- C. Chỉ (II) và (III) đúng
-
D. Chỉ (I) và (III) đúng
Câu 16: Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}\frac{3-\sqrt{9-x}}{x}& (0<x<9)\\ m& (x=0)\\\frac{3}{x}& (x\geq 9)\end{cases}$. Tìm m để f(x) liên tục trên [0;$+\infty $) là:
- A. $\frac{1}{3}$
- B. $\frac{1}{2}$
-
C. $\frac{1}{6}$
- D. 1
Câu 17: Cho hàm số $f(x)=\frac{x^{2}+1}{x^{2}+5x+6}$. Khi đó, hàm số y = f(x) liên tục trên các khoảng nào sau đây?
- A. (-3;2)
-
B. (-2;$+\infty $)
- C. ($-\infty $;3)
- D. (2;3)
Câu 18: Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}\frac{\tan x}{x}& (x\neq 0;x\neq \frac{\pi }{2}+k\pi,k\in \mathbb{R})\\ 0& (x=0)\end{cases}$. Hàm số y = f(x) liên tục trên các khoảng nào sau đây?
-
A. $(0;\frac{\pi }{2})$
- B. $(-\infty ;\frac{\pi }{4})$
- C. $(-\frac{\pi }{4};\frac{\pi }{4})$
- D. $(-\infty ;+\infty )$
Câu 19: Cho hàm số $f(x)=\frac{x+2}{x^{2}-x-6}$. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
- A. Hàm số liên tục trên $\mathbb{R}$
-
B. Tập xác định: $D=\mathbb{R}\setminus \left \{ -2;3 \right \}$. Hàm số liên tục tại mọi $x\in D$ và gián đoạn tại x = -2, x = 3
- C. Hàm số liên tục tại x = -2, x = 3
- D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 20: Cho hàm số $f(x)=\sqrt{3x^{2}-1}$. Khẳng định nào sau đây đúng nhất:
- A. Hàm số liên tục trên $\mathbb{R}$
-
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm $x\in (-\infty ;-\frac{1}{\sqrt{3}})\cup (\frac{1}{\sqrt{3}};+\infty )$
- C. Tập xác định: D = ($-\infty ;\frac{1}{\sqrt{2}}$] $\cup $ [$\frac{1}{\sqrt{2}};+\infty $)
- D. Hàm số liên tục tại mọi điểm $x\in (-\frac{1}{\sqrt{3}};\frac{1}{\sqrt{3}})$
Câu 21: Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}2x+1& (x\leq 0)\\ (x-1)^{3}& (0<x<2)\\ \sqrt{x}-1& (x\geq 2)\end{cases}$. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
- A. Hàm số liên tục trên $\mathbb{R}$
- B. Hàm số không liên tục trên $\mathbb{R}$
- C. Hàm số không liên tục trên (2;$+\infty $)
-
D. Hàm số gián đoạn tại x = 2
Câu 22: Tìm m để hàm số $f(x)=\begin{cases}\frac{\sqrt{x+1}-1}{x}& (x >0)\\ 2x^{2}+3m+1& (x\leq 0)\end{cases}$ liên tục trên $\mathbb{R}$.
- A. m = 1
-
B. $m=-\frac{1}{6}$
- C. m = 2
- D. m = 0
Câu 23: Tìm m để hàm số $f(x)=\begin{cases}\frac{\sqrt[3]{x-2}+2x-1}{x-1}& (x \neq 1)\\ 3m-2& (x=1)\end{cases}$ liên tục trên $\mathbb{R}$
- A. m = 1
-
B. $m=\frac{4}{3}$
- C. m = 2
- D. m = 0
Câu 24: Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}a^{2}x^{2}& (x\leq \sqrt{2},a\in \mathbb{R})\\ (2-a)x^{2}& (x>\sqrt{2})\end{cases}$. Giá trị của a để f(x) liên tục trên $\mathbb{R}$ là:
- A. a = 1 hoặc a = 2
- B. a = 1 hoặc a = -1
- C. a = -1 hoặc a = 2
-
D. a = 1 hoặc a = -2
Câu 25: Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}\frac{3-\sqrt{9-x}}{x}& (0<x<9)\\ m& (x=0)\\\frac{3}{x}& (x\geq 9)\end{cases}$. Tìm m để f(x) liên tục trên [0;$+\infty $) là:
- A. $\frac{1}{3}$
- B. $\frac{1}{2}$
-
C. $\frac{1}{6}$
- D. 1
Câu 26: Hàm số $f(x)=\begin{cases}\frac{x^{2}}{x}& (x<1,x\neq 0)\\ 0& (x=0)\\\sqrt{x}& (x\geq 1)\end{cases}$. Khẳng định đúng là:
- A. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0
- B. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 1
- C. Liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn [0;1]
-
D. Liên tục tại mọi điểm thuộc $\mathbb{R}$
Câu 27: Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}2x^{2}-3x& (x>2)\\ 2x^{3}-2x-5& (x<2)\\\end{cases}$. Khẳng định nào sau đây không đúng?
- A. Hàm số liên tục tại x = -2
-
B. Hàm số liên tục tại x = 2
- C. Hàm số liên tục tại x = -1
- D. Hàm số liên tục tại x = 1
Câu 28: Cho hàm số $f(x)=\frac{x^{2}-4x}{7x}$ $(x\neq 0)$. Giá trị f(0) bằng bao nhiêu để hàm số đã cho liên tục trên $\mathbb{R}$:
-
A. $-\frac{4}{7}$
- B. 0
- C. $\frac{1}{7}$
- D. $\frac{4}{7}$
Câu 29: Cho f(x) và g(x) là hai hàm số liên tục tại $x_{0}$. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào liên tục tại $x_{0}$
-
A. f(x).g(x)
- B. $\frac{f(x)}{g(x)}$
- C. $\sqrt[n]{f(x)}$ ($n\in \mathbb{N}$)
- D. Cả A, B, C
Câu 30: Cho hàm số $f(x)=x^{3}-3x-1$. Số nghiệm của phương trình f(x) = 0 trên $\mathbb{R}$ là:
- A. 0
- B. 1
- C. 2
-
D. 3