ÔN TẬP CHƯƠNG 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT (PHẦN 1)
Câu 1: Giá trị của biểu thức A = 102x . 1002y là
-
A. 100x + 2y
- B. 102x + 2y
- C. 102x – 2y
- D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 2: Nghiệm của phương trình 3x + 1 = 272 là
-
A. x = 5
- B. x = 6
- C. x = 4
- D. x = 3
Câu 3: Nghiệm của phương trình log2x (36) = 2 là
-
A. x = 3
- B. x = 4
- C. x = 5
- D. x = 6
Câu 4: Nghiệm của phương trình e2x = e4x – 2 là:
- A. x = 0
-
B. x = 1
- C. x = 2
- D. x = 3
Câu 5: Cho số thực . Giá trị của biểu thức
-
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Hàm số y = có tập xác định là
-
A. (0; +¥)\ {5}
- B. (0; +¥)
- C.
- D. (0; 5)
Câu 7: Tập xác định D của hàm số y = là
- A. D = (2; 3)
- B. D = (2; +
)
-
C. D = (2; 4]
- D. D = [2; 3]
Câu 8: Tập xác định của hàm số y = +
là
- A. (1; 2)
- B. [1; 2)
- C. [1; 2]
-
D. (1; 2]
Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số y = là
- A. D = (– 3; +
)
-
B. D = (
3;
2)
[1; 2)
- C. D = (
2; +
)
- D. D = (1; 3)
Câu 10: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
- A. y = (0,5)x
- B. y =
-
C. y =
- D. y =
Câu 11: Nghiệm của phương trình = 1252x là
- A. 1
- B. 4
-
C.
- D.
Câu 12: Số nghiệm của phương trình 22+x – 22–x = 15 là
- A. 3
- B. 2
-
C. 1
- D. 0
Câu 13: Phương trình 3.2x – 4x–1 – 8 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 và tổng x1+ x2 là
- A. 2
- B. 3
- C. 4
-
D.
Câu 14: Tổng các nghiệm của phương trình 15.25x – 34.15x + 15.9x = 0 là
-
A. 0
- B. 1
- C. – 1
- D. 2
Câu 15: Số nghiệm của phương trình là
- A. 1
-
B. 2
- C. 0
- D. {1; 4}
Câu 16: Với mọi số a, b > 0 thỏa mãn 9a2 + b2 = 10ab thì đẳng thức đúng là
- A. 2log(3a + b) = log a + log b
- B.
=
- C. log a + log (b + 1) = 1
-
D. log
=
(log a + log b)
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình + 3.
> 12 là
- A. S = (
; 0)
-
B. S = (
;
1)
(0; +
)
- C. S = (0; +
)
- D. S = (
1; 0)
Câu 18: Nghiệm của phương trình 22x = 2x-1 là
- A.
.
-
B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình +
- 2
0 là
- A. [
1; 1]
- B. (
;
1]
-
C. (
;
1]
[1; +
)
- D. [1; +
)
Câu 20: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình
2. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 6x trên S
- A. 4
- B. 1
-
C. 5
- D. 3
Câu 21: Giải bất phương trình
1 ta được
- A. x
2
-
B.
- C.
- D.
Câu 22: Bất phương trình 2 +
x có tập nghiệm là
-
A. (
1]
[2 ;
]
- B. (
1]
[2;
]
- C. (
1]
[2;
]
- D. (
]
Câu 23: Tính giá trị của biểu thức P = , với
- A. P = 2
- B. P =
- C. P =
-
D. P = 1
Câu 24: Cho a = , b =
,
=
(x, y, z, m, n, p , q
)
Thì x + y + z + m + n + p + q bằng
- A. 5
- B. 4
- C. 6
-
D. 1
Câu 25: Phương trình 22x+1 – 2x+3 – 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi
- A. m > 0
- B. m > – 4
-
C. – 4 < m < 0
- D. m < – 4