Trắc nghiệm Toán 11 tập 1 chân trời Ôn tập chương 2: Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 tập 1 chân trời Ôn tập chương 2: Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHƯƠNG 2. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN (PHẦN 2)

 

Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng?

  • A. .                     
  • B. .                        
  • C.                          .
  • D. .

Câu 2: Cho dãy số 4, 12, 36, 108, 324,…. Số hạng thứ 10 của dãy số đó là

  • A. 73872.  
  • B. 77832.   
  • C. 72873.   
  • D. 78732.

Câu 3: Công thức nào sau đây là đúng với một cấp số cộng có số hạng đầu , công sai d và số tự nhiên .

  • A..         
  • B..         
  • C..         
  • D..

Câu 4: Xác định x để 3 số lập thành một cấp số nhân

  • A.
  • B. .                              
  • C. .                            
  • D. .

Câu 5: Cho cấp số nhân , công bội Hỏi là số hạng thứ mấy của

  • A. Số hạng thứ .              
  • B. Số hạng thứ .              
  • C. Số hạng thứ .              
  • D. Số hạng thứ .

Câu 6: Ba số hạng đầu của dãy (Un), biết Un = (1)n ., với n 3 là

  • A. 0; ;
  • B. ; ;
  • C. ; ;
  • D.  ; ;

Câu 7: Cho dãy số (U) với Un = 4n + 2n. Ba số hạng đầu tiên của dãy là

  • A. U1 = 6; U2 = 20; U3 = 70
  • B. U1 = 6; U2 = 18; U3 = 72
  • C. U1 = 4; U2 = 20; U3 = 72
  • D. U1 = 6; U2 = 20; U3 = 72

Câu 8: Trong các dãy số (Un) sau đây, hãy chọn dãy số giảm

  • A.  Un = sin n
  • B. Un =
  • C. Un =
  • D. Un = (1)n.(2n + 1)

Câu 9: Trong các dãy số (Un) sau đây, hãy chon dãy số bị chặn 

  • A. Un =
  • B. Un = n +
  • C. Un = 2n + 1
  • D. Un =

Câu 10: Cho cấp số cộng (un) có u2 = 2001 và u5 = 1995. Khi đó u1001 bằng

  • A. 4005
  • B. 4003
  • C. 3
  • D. 1

Câu 11: Cho cấp số cộng 6, x, , y. Hãy chọn kết quả đúng

  • A. x = 2; y = 5
  • B. x = 4, y = 6
  • C. x = 2, y =
  • D. x = 4, y =

Câu 12: Cho dãy số (u) có  un = . Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Dãy số (un) là cấp số cộng có u1 = ; un =
  • B. Dãy số (un) là một dãy số giảm dần
  • C. Dãy số (un) là một cấp số cộng
  • D.  Dãy số (un) bị chặn trên bởi M =

Câu 13: Cho dãy số (u) có  un = . Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Dãy số (un) là cấp số cộng có u1 = ; un =
  • B. Dãy số (un) là cấp số cộng có u1 = ; un =
  • C. Dãy số (un) không phải là cấp số cộng
  • D.  Dãy số (un) là dãy số giảm và bị chặn

Câu 14: Cho dãy số (un) với un = 7 – 2n. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Ba số hạng đầu của dãy u1 = 5; u2 = 3; u3 = 1
  • B. Số hạng thứ n + 1 là un + 1 = 8 – 2n
  • C. Là cấp số cộng có d = 2
  • D. Số hạng thứ 4 là u4 =

Câu 15: Cho một cấp số cộng có u1 = 0,3; u8 = 8. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Số hạng thứ 2 của cấp số cộng là 1,4
  • B. Số hạng thứ 3 của cấp số cộng là 2,5
  • C. Số hạng thứ 4 của cấp số cộng là 3,6
  • D. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng là 7,7

Câu 16: Cho một cấp số cộng có u1 = 0,1; d = 0,1. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là

  • A. 1,6
  • B. 6
  • C. 0,5 
  • D. 0,6

Câu 17: Cho cấp số cộng (u) tăng có hai số hạng là 3 và 37, biết giữa hai số trên có 9 số hạng. Chọn khẳng định đúng 

  • A. Trong 9 số nói ở đề bài có số 16
  • B. Tổng của 11 số hạng trên bằng 186
  • C. Trong 9 số nói ở đề bài có số 29
  • D. Các khẳng định ở A, B, C đều sai.

Câu 18: Xác định x để 3 số 1 – x; x2; 1 + x lập thành cấp số cộng

  • A. Không có giá trị x
  • B. x = 2
  • C. x = 1
  • D. x = 0

Câu 19: Cho a, b, c lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A. a2 + c2 = 2ab + 2bc
  • B. a2 c2 = 2ab 2bc
  • C. a2 + c2 = 2ab 2bc
  • D. a2 c2 = ab bc

Câu 20: Cho cấp số cộng (un). Hãy chọn hệ thức đúng

  • A.  = u5 + u10
  • B. u90 + u210 = 2u150
  • C. u10 . u30 = u20
  • D. = u20

Câu 21: Cho cấp số cộng (un) có u5 = 15; u20 = 60. Tổng của 20 số hạng đầu tiê của cấp số cộng là

  • A. S = 200
  • B. S = 200
  • C. S = 250
  • D. S = 25

Câu 22: Cho tam giác ABC biết 3 góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một góc bằng 25o. Tìm 2 góc còn lại

  • A. 65o; 90o 
  • B. 75o; 80o
  • C. 60o; 95o
  • D. 60o; 90o

Câu 23: Cho cấp số nhân (un), biết . Tìm u9

  • A. u9 =
  • B. u = 
  • C. u9 =
  • D. u9 = 78732

Câu 24: Cho cấp số nhân có 7 số hạng, số hạng thứ tư bằng 6 và số hạng thứ bảy gấp 243 lần số hạng thứ hai. Tìm các số hạng còn lại của cấp số nhân đó

  • A. u1 = ; u2 = ; u3 = 2; u5 = 18; u6 = 54; u7 = 162
  • B. u1 = ; u2 = ; u3 = 2; u5 = 18; u6 = 54; u7 = 162
  • C. u1 = ; u2 = ; u3 = 2; u5 = 21; u6 = 54; u7 = 162
  • D. u1 = ; u2 = ; u3 = 2; u5 = 18; u6 = 54; u7 = 162

Câu 25: Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn bằng , tổng ba số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng . Tổng của số hạng đầu và công bội của cấp số nhân đó bằng

  • A. 0
  • B.
  • C.
  • D.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 11 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 11 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.