Câu 1: Cho mẫu số liệu về chiều cao của 21 cây na giống:
Chiều cao (cm) |
[0;5) |
[5;10) |
[10;15) |
[15;20) |
Số cây |
3 |
8 |
7 |
3 |
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ:
- A. 9,0
- B. 9,5
-
C. 9,7
- D. 9,9
Câu 2: Thời gian (phút) truy cập internet mỗi buổi tối của 56 học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) |
[9,5;12,5) |
[12,5;15,5) |
[15,5;18,5) |
[18,5;21,5) |
[21,5;24,5) |
Số học sinh |
3 |
12 |
15 |
24 |
2 |
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
- A. 17,0
- B. 18,0
- C. 17,1
-
D. 18,1
Câu 3: Sử dụng bảng số liệu ở câu hai, tính tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba?
-
A. $Q_{1}$ = 15,25; $Q_{3}$ = 20
- B. $Q_{1}$ = 15; $Q_{3}$ = 20,25
- C. $Q_{1}$ = 15,5; $Q_{3}$ = 20,5
- D. $Q_{1}$ = 15,25; $Q_{3}$ = 20,25
Câu 4: Số người xem trong 60 buổi chiếu phim của một rạp chiếu phim nhỏ được cho trong bảng sau:
Người xem |
[0;10) |
[10;20) |
[20;30) |
[30;40) |
[40;50) |
[50;60) |
Tần số |
5 |
9 |
11 |
15 |
12 |
8 |
Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên:
-
A. $Q_{1}$ = 20,9; $Q_{2}$ = 33,3; $Q_{3}$ = 44,2
- B. $Q_{1}$ = 21; $Q_{2}$ = 33; $Q_{3}$ = 44
- C. $Q_{1}$ = 20,9; $Q_{2}$ = 33; $Q_{3}$ = 44,2
- D. $Q_{1}$ = 21; $Q_{2}$ = 33,3; $Q_{3}$ = 44
Câu 5: Số lượng khách tham quan đến Nha Trang du lịch trong năm 2022 được thống kê trong bảng sau (đơn vị: nghìn người)
Số khách (nghìn người) |
[100;300) |
[300;500) |
[500;700) |
[700;900) |
[900;1100) |
Tần số |
3 |
7 |
15 |
10 |
5 |
Tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
- A. $Q_{1}$ = 500; $Q_{2}$ = 600; $Q_{3}$ = 800
- B. $Q_{1}$ = 501,2; $Q_{2}$ = 630,3; $Q_{3}$ = 801,2
- C. $Q_{1}$ = 500,5; $Q_{2}$ = 633; $Q_{3}$ = 800,5
-
D. $Q_{1}$ = 500; $Q_{2}$ = 633,3; $Q_{3}$ = 800
Câu 6: Kết quả thi trắc nghiệm môn Toán với thang điểm 100 của 32 học sinh được cho trong bảng sau:
Điểm |
[40;50) |
[50;60) |
[60;70) |
[70;80) |
[80;90) |
[90;100) |
Tần số |
4 |
6 |
11 |
6 |
3 |
2 |
Tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
- A. $Q_{1}$ = 56; $Q_{2}$ = 65; $Q_{3}$ = 75
- B. $Q_{1}$ = 56; $Q_{2}$ = 64,5; $Q_{3}$ = 75,4
-
C. $Q_{1}$ = 56,6; $Q_{2}$ = 65,4; $Q_{3}$ = 75
- D. $Q_{1}$ = 56,0; $Q_{2}$ = 65,4; $Q_{3}$ = 74,5
Câu 7: Thành tích chạy 500m của học sinh lớp 11B ở trường THPT C (đơn vị: giây) được cho trong bảng sau:
Thành tích (giây) |
[6,0;6,5) |
[6,5;7,0) |
[7,0;7,5) |
[7,5;8,0) |
[8,0;8,5) |
[8,5;9,0) |
Tần số |
2 |
5 |
10 |
9 |
4 |
3 |
Tứ phân vị của mẫu số liệu là:
- A. $Q_{1}$ = 7,0; $Q_{2}$ = 7,4; $Q_{3}$ = 7,9
- B. $Q_{1}$ = 6,9; $Q_{2}$ = 7,5; $Q_{3}$ = 8
- C. $Q_{1}$ = 7,1; $Q_{2}$ = 7,6; $Q_{3}$ = 8
-
D. $Q_{1}$ = 7,1; $Q_{2}$ = 7,5; $Q_{3}$ = 7,9
Câu 8: Doanh thu của 19 công ty trong năm 2022 được cho như sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu (triệu đồng) |
[15000;16000) |
[16000;17000) |
[17000;18000) |
[18000;19000) |
[19000;20000) |
[20000;21000) |
Tần số |
1 |
3 |
5 |
7 |
2 |
1 |
Trung vị của mẫu số liệu bằng:
- A. 18070
-
B. 18071
- C. 18072
- D. 18073
Câu 9: Điều tra tuổi kết hôn của 100 người Việt Nam trong năm 2022 được cho trong bảng sau:
Tuổi |
[10;20) |
[20;30) |
[30;40) |
[40;50) |
[50;60) |
Số người |
10 |
30 |
35 |
15 |
10 |
Tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba là:
-
A. $Q_{1}$ = 25; $Q_{3}$ = 40
- B. $Q_{1}$ = 20; $Q_{3}$ = 45
- C. $Q_{1}$ = 20; $Q_{3}$ = 40
- D. $Q_{1}$ = 25; $Q_{3}$ = 45
Câu 10: Thời gian hoàn thành sản phẩm của một nhóm công nhân (đơn vị: phút) được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) |
[40;45) |
[45;50) |
[50;55) |
Số công nhân |
11 |
17 |
7 |
Trung vị của mẫu số liệu là:
- A. 45
- B. 46
-
C. 46,9
- D. 45,9
Câu 11: Cân nặng của học sinh lớp 11A và 11B (đơn vị: kg) được cho trong bảng sau, biết mỗi lớp có 25 học sinh:
Cân nặng (kg) |
[40;50) |
[50;60) |
[60;70) |
[70;80) |
Số học sinh 11A |
6 |
10 |
7 |
2 |
Số học sinh 11B |
4 |
9 |
7 |
5 |
Trung vị của mỗi lớp là:
- A. Trung vị của lớp 11A là 55,6; trung vị của lớp 11B là 54,9
- B. Trung vị của lớp 11A là 55; trung vị của lớp 11B là 54
-
C. Trung vị của lớp 11A là 56,5; trung vị của lớp 11B là 59,4
- D. Trung vị của lớp 11A là 56; trung vị của lớp 11B là 60
Câu 12: Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và thu được số liệu (đơn vị: mm)
Chiều dài (mm) |
[5,45;5,85) |
[5,85;6,25) |
[6,25;6,65) |
[6,65;7,05) |
[7,05;7,45) |
[7,45;7,85) |
[7,85;8,25) |
Tần số |
5 |
9 |
15 |
19 |
16 |
8 |
2 |
Tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:
- A. $Q_{1}$ = 6,3; $Q_{2}$ = 7,0; $Q_{3}$ = 7,3
-
B. $Q_{1}$ = 6,37; $Q_{2}$ = 6,8; $Q_{3}$ = 7,2
- C. $Q_{1}$ = 6,7; $Q_{2}$ = 7,0; $Q_{3}$ = 7,2
- D. $Q_{1}$ = 6,0; $Q_{2}$ = 6,8; $Q_{3}$ = 7,0
Câu 13: Cân nặng của 50 con lợn ở trang trại A (đơn vị: kg) được cho trong bảng sau:
Cân nặng (kg) |
[50;60) |
[60;70) |
[70;80) |
[80;90) |
[90;100) |
[100;110) |
Số lợn |
6 |
5 |
7 |
8 |
20 |
4 |
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
- A. 88,0
- B. 88,5
-
C. 88,7
- D. 88,9
Câu 14: Giá cổ phiếu tháng 12 (đơn vị: nghìn đồng) của ngân hàng A lúc mở cửa được cho trong bảng sau:
Giá cổ phiếu (nghìn đồng) |
[44;47) |
[47;49) |
[49;56) |
Tần số |
5 |
13 |
12 |
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
-
A. 48,5
- B. 49,0
- C. 49,5
- D. 50,0
Câu 15: Nhiệt độ sáu tháng cuối năm 2022 được cho trong bảng sau:
Nhiệt độ |
[10;20) |
[20;30) |
[30;40) |
Số tháng |
2 |
3 |
1 |
Trung vị của mẫu số liệu trên là:
- A. 23,0
- B. 23,1
- C. 23,2
-
D. 23,3
Câu 16: Tiền lãi mỗi ngày trong 30 ngày của một quầy bán báo (đơn vị: nghìn đồng) được cho trong bảng sau:
Tiền lãi mỗi ngày (nghìn đồng) |
[29,5;40,5) |
[40,5;51,5) |
[51,5;62,5) |
[62,5;73,5) |
[73,5;84,5) |
[84,5;95,5) |
Tần số |
3 |
5 |
7 |
6 |
5 |
4 |
Tứ phân vị thứ nhất và thứ ba của mẫu số liệu trên là:
-
A. $Q_{1}$ = 50,4; $Q_{3}$ = 76,8
- B. $Q_{1}$ = 50,5; $Q_{3}$ = 77,0
- C. $Q_{1}$ = 50,0; $Q_{3}$ = 77,0
- D. $Q_{1}$ = 54,0; $Q_{3}$ = 76
Câu 17: Vận tốc của 35 ô tô trên cao tốc (đơn vị: km/h) được cho trong bảng sau:
Vận tốc (km/h) |
[60;80) |
[80;100) |
[100;120) |
[120;140) |
Số ô tô |
6 |
11 |
10 |
8 |
Trung vị của mẫu số liệu trên là:
- A. 100
-
B. 101
- C. 102
- D. 103
Câu 18: Điểm trung bình cuối học kì I của lớp 11C được cho như sau:
Điểm trung bình |
[0;2) |
[2;4) |
[4;6) |
[6;8) |
[8;10) |
Số học sinh |
0 |
0 |
5 |
17 |
8 |
Trung vị của mẫu số liệu:
- A. 7,0
- B. 7,1
-
C. 7,2
- D. 7,3
Câu 19: Khảo sát số mèo được nuôi trong 31 hộ gia đình ở một khu phố (đơn vị: con) được cho như sau:
Số mèo (con) |
[0;2) |
[2;4) |
[4;6) |
Số hộ gia đình |
20 |
8 |
3 |
Trung vị của mẫu số liệu:
-
A. 1,55
- B. 1,50
- C. 1,05
- D. 1,25
Câu 20: Một trường trung học phổ thông cần may đồng phục cho 200 học sinh khối 11. Cỡ áo của học sinh được ghi trong bảng sau:
Cỡ áo |
[36;38) |
[38;40) |
[40;42) |
Số học sinh |
100 |
73 |
27 |
Trung vị của mẫu số liệu:
- A. 34
- B. 36
-
C. 38
- D. 40
Câu 21: Nhiệt độ trung bình của 12 tháng tại thành phố Hà Nội tứ 1961 đến hết 1990 (30 năm) được ghi trong bảng:
Nhiệt độ (độ C) |
[12;14) |
[14;16) |
[16;18) |
[18;20) |
[20;22) |
Số năm |
1 |
3 |
12 |
9 |
5 |
Tứ phân vị thứ nhất và thứ ba của mẫu số liệu là:
- A. $Q_{1}$ = 16; $Q_{3}$ = 20
-
B. $Q_{1}$ = 16,6; $Q_{3}$ = 19,4
- C. $Q_{1}$ = 16,5; $Q_{3}$ = 20
- D. $Q_{1}$ = 15; $Q_{3}$ = 19,0
Câu 22: Số bàn thắng của các cầu thủ bóng đá Việt Nam đạt được trong 15 ngày thi đấu tại nước ngoài được ghi trong bảng sau:
Số bàn thắng |
[0;5) |
[5;10) |
[10;15) |
[15;20) |
Số ngày |
6 |
4 |
3 |
2 |
Trung vị của mẫu số liệu trên là:
- A. 6,0
-
B. 6,9
- C. 7,0
- D. 7,1
Câu 23: Số điện dùng trong 12 tháng của một bạn sinh viên thuê trọ được ghi trong bảng sau:
Số điện |
[5;10) |
[10;15) |
[15;20) |
[20;25) |
Số tháng |
3 |
6 |
2 |
1 |
Trung vị của mẫu số liệu là:
- A. 12,3
- B. 12,4
-
C. 12,5
- D. 12,6
Câu 24: Cho bảng số liệu:
Giá trị |
[10,5;12,5) |
[12,5;14,5) |
[14,5;16,5) |
[16,5;18,5) |
[18,5;20,5) |
Tần số |
3 |
12 |
15 |
24 |
2 |
Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
-
A. $Q_{1}$ = 14,3; $Q_{2}$ = 16,2; $Q_{3}$ = 17,5
- B. $Q_{1}$ = 13,4; $Q_{2}$ = 16,0; $Q_{3}$ = 17,5
- C. $Q_{1}$ = 14,0; $Q_{2}$ = 16,2; $Q_{3}$ = 17,0
- D. $Q_{1}$ = ;14,1 $Q_{2}$ = 16,0; $Q_{3}$ = 17,0
Câu 25: Cho bảng số liệu:
Giá trị |
[4,5;5,0) |
[5,0;5,5) |
[5,5;6,0) |
[6,0;6,5) |
[6,5;7,0) |
Tần số |
3 |
12 |
15 |
23 |
2 |
Trung vị của mẫu số liệu là:
-
A. 5,9
- B. 6,0
- C. 6,1
- D. 6,2
Câu 26: Cho bảng số liệu:
Giá trị |
[0;2,25) |
[2,25;4,5) |
[4,5;6,75) |
[6,75;9) |
[9;11,25) |
Tần số |
5 |
12 |
15 |
20 |
2 |
Trung vị của mẫu số liệu là:
- A. 4
- B. 5
-
C. 6
- D. 7
Câu 27: Cho bảng số liệu:
Giá trị |
[1;1,7) |
[1,7;2,4) |
[2,4;3,1) |
[3,1;3,8) |
[3,8;4,5) |
Tần số |
4 |
1 |
16 |
20 |
2 |
Trung vị của mẫu số liệu là:
- A. 3,0
-
B. 3,1
- C. 3,2
- D. 3,3
Câu 28: Cho bảng số liệu:
Giá trị |
[2,3;4,3) |
[4,3;6,3) |
[6,3;8,3) |
[8,3;10,3) |
[10,3;12,3) |
Tần số |
4 |
9 |
16 |
11 |
3 |
Trung vị của mẫu số liệu là:
- A. 10,3
- B. 9,3
-
C. 7,3
- D. 8,3
Câu 29: Cho mẫu số liệu về chiều cao của 31 cây dương xỉ:
Chiều cao (cm) |
[0;5) |
[5;10) |
[10;15) |
[15;20) |
Số cây |
6 |
8 |
7 |
10 |
Trung vị của mẫu số liệu là:
-
A. 11,0
- B. 11,05
- C. 12,0
- D. 11,5
Câu 30: Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch được ở nông trường A (đơn vị: gam) được cho trong bảng sau:
Khối lượng (gam) |
[70;80) |
[80;90) |
[90;100) |
[100;110) |
[110;120) |
Số củ |
3 |
5 |
12 |
7 |
3 |
Trung vị của mẫu số liệu là:
-
A. $Q_{1}$ = 89; $Q_{2}$ = 95,8; $Q_{3}$ = 103,5
- B. $Q_{1}$ = 90; $Q_{2}$ = 96; $Q_{3}$ = 103
- C. $Q_{1}$ = 89,5; $Q_{2}$ = 96; $Q_{3}$ = 105,3
- D. $Q_{1}$ = 90; $Q_{2}$ = 95,8; $Q_{3}$ = 103