Trắc nghiệm Tin học 6 cánh diều học kì I (P4)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thức kỳ 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chuột không dây có thể hoạt động cách xa USB Receiver ở khoảng cách tối đa là bao nhiêu?

  • A. 10m.
  • B. 5m.
  • C. 20m.
  • D. 15m.

Câu 2: Các thiết bị mẫu như Switch, Modem, Access Point có đặc điểm nào giống nhau?

  • A. Đều có các đèn trạng thái.
  • B. Đều có cổng hình vuông cắm cáp xoắn.
  • C. Số cổng đều bằng.
  • D. Tất cả đáp án trên đều đúng.

Câu 3: Các thiết bị mẫu như Switch, Modem, Access Point có đặc điểm nào khác nhau?

  • A. Đều có các đèn trạng thái.
  • B. Đều có cổng hình vuông cắm cáp xoắn.
  • C. Số cổng khác nhau.
  • D. Đáp án B, C đều đúng.

Câu 4: Website là tập hợp:

  • A. Các trang Web có liên quan.
  • B. Các trang chủ.
  • C. Các trình duyệt.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 5: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ?

  • A. Máy in.
  • B. Máy quét.
  • C. Bàn phím và chuột.
  • D. Dữ liệu.

Câu 6: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?

  • A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
  • B. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
  • C. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
  • D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình.
  • B. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng.
  • C. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn.
  • D. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh, …

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không chính xác?

  • A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
  • B. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây.
  • C. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
  • D. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại, …

Câu 9: Thiết bị đầu cuối nào có thể kết nối Bộ chuyển mạch (Switch)?

  • A. Ti vi.
  • B. Máy in.
  • C. Điện thoại thông minh.
  • D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 10: Thiết bị nào giúp kết nối các máy tính với nhau và truyền thông tin từ máy tính này tới máy tính khác?

  • A. Cáp điện, cáp quang.
  • B. Cáp mạng, Switch và modem.
  • C. Webcam.
  • D. Vỉ mạng.

Câu 11: Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử.Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?

  • A. Mạng có dây.
  • B. Mạng LAN.
  • C. Mạng WAN.
  • D. Mạng không dây.

Câu 12: Em hãy cho biết trong các thiết bị sau, thiết bị nào không là thiết bị mạng?

  • A. Hub.
  • B. Vỉ mạng.
  • C. Webcam.
  • D. Modem.

Câu 13: Thiết bị đầu cuối nào có thể kết nối Bộ chuyển mạch (Switch)?

  • A. Ti vi.
  • B. Máy in.
  • C. Điện thoại thông minh.
  • D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 14: Phát biểu sai là?

  • A. Đường truyền dữ liệu có hai loại: nhìn thấy và không nhìn thấy.
  • B. Đường truyền dữ liệu nhìn thấy sử dụng dây dẫn mạng.
  • C. Kết nối không dây giúp người sử dụng có thể linh hoạt thay đổi vị trí mà vẫn duy trì kết nối mạng.
  • D. Kết nối không dây chỉ dùng với thiết bị di động.

Câu 15: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?

  • A. Máy in.
  • B. Máy tính.
  • C. Bộ định tuyến.
  • D. Máy quét.

Câu 16: Máy tìm kiếm dùng để làm gì?

  • A. Truy cập vào website.
  • B. Đọc thư điện thư điện tử.
  • C. Tìm kiếm thông tin trên mạng.
  • D. Tất cả đều sai.

Câu 17: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay:

  • A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,…
  • B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator,… 
  • C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…
  • D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,…

Câu 18: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm:

1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa.

2. Truy cập vào máy tìm kiếm.

3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết.

  • A. 1-2-3.
  • B. 2-1-3.
  • C. 1-3-2.
  • D. 2-3-1.

Câu 19: Internet là:

  • A. Mạng kết nối các máy tính ở quy mô một nước.
  • B. Mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một huyện.
  • C. Mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một tỉnh.
  • D. Mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô toàn cầu.

Câu 20: Để truy cập các trang Web ta cần sử dụng:

  • A. Trình duyệt Web.
  • B. Con trỏ chuột.
  • C. Cả hai đáp án trên đều đúng.
  • D. Cả hai đáp án trên đều sai.

Câu 21: Website là tập hợp:

  • A. Các trang Web có liên quan.
  • B. Các trang chủ.
  • C. Các trình duyệt.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 22: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

  • A. Website là một trang web.
  • B. Một website có thể chỉ có một trang web.
  • C. Mỗi website có nhiều địa chỉ website riêng.
  • D. Một website bao gồm nhiều trang web.

Câu 23: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là:

  • A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm
  •  B. Các từ khóa liên quan đến trang web
  • C. Địa chỉ của trang web
  • D. Bản quyền

Câu 24: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?

  • A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác.
  • B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt.
  • C. Là địa chỉ của một trang web.
  • D. Là địa chỉ thư điện tử.

Câu 25: Thông tin trên Internet được tạo nên từ nhiều trang web kết nối với nhau bởi các:

  • A. website
  • B. Liên kết
  • C. địa chỉ truy cập
  • D. Ca ba đáp án đều sai

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng về siêu văn bản:

  • A. Siêu văn bản là đoạn văn bản, hình ảnh, âm thanh hay video có chứa siêu liên kết
  • B. Siêu văn bản chứa siêu liên kết
  • C. Siêu văn bản là tập hợp gồm nhiều trang web.
  • D. Siêu liên kết là đường dẫn đến vị trí của trang web

Câu 27: Mỗi website bắt buộc phải có

  • A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu.
  • B. một địa chỉ truy cập.
  • C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu.
  • D. địa chỉ thư điện tử.

Câu 28: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

  • A. Các website khác nhau có thể có chung địa chỉ website.
  • B. Các trang web khác nhau trong cùng một website sẽ có một phần địa chỉ giống nhau.
  • C. Thông tin trên website chỉ có ở dạng văn bản.
  • D. Các văn bản đưa vào website phải không có dấu.

Câu 29: Một hoặc nhiều trang web liên quan được tổ chức dưới 1 địa chỉ truy cập chung tạo thành?

  • A. Địa chỉ của website
  • B. Website
  • C. Địa chỉ trang chủ
  • D. Trang chủ

Câu 30: Trong các câu sau, câu nào đúng:

  • A. Trang chủ của website là trang được mở ra đầu tiên khi truy cập website đó.
  • B. Mỗi website là tập hợp các trang web liên quan và được tổ chức từ nhiều địa chỉ.
  • C. Trình duyệt là phần mềm giúp người sử dụng truy cập một trang web trên Internet.
  • D. Nháy chuột vào liên kết để quay lại trang web được xác định bởi liên kết đó.

Câu 31: Đâu là phát biểu không đúng về địa chỉ website:

  • A. Phần cố định không thay đổi địa chỉ các trang web trên cùng website
  • B. Phần đuôi thay đổi ở địa chỉ các trang web trong cùng website
  • C. Người ta nói “trang web” để chỉ một website
  • D. Trên trang web thành phần sẽ có các liên kết đến trang chủ

Câu 32: “www.edu.net.vn “, “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là:

  • A. Một kí hiệu nào đó
  • B. Ký hiệu tên nước Việt Nam
  • C. Chữ viết tắt tiếng anh
  • D. Khác

Câu 33: Trong các câu sau, câu nào sai

  • A. Mỗi trang web mở được từ nhiều trình duyệt nhất định.
  • B. Cách tổ chức thông tin trên mọi website đều giống nhau.
  • C. Mỗi trang web là một siêu văn bản được gán cho một địa chỉ truy cập.
  • D. Khi con trỏ chuột di chuyển đến liên kết trên trang web, con trỏ chuột thường chuyển thành hình bàn tay.

Câu 34: Trong các trang web sau đây, những trang web nào có cùng địa chỉ trang chủ?

1. https://vnexpress.net/goc-nhin

2. http://hoahoctro.vn/danh-muc/doi-song/hoc-duong

3. http://hoahoctro.vn/danh-muc/giai-tri

4. https://vnfam.vn

  • A. 1, 2
  • B. 2, 3
  • C. 3, 4
  • D. 4, 1

Câu 35: Chỉ ra địa chỉ trang chủ:

Câu 36: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?

Câu 37: Em hãy chỉ ra dòng nào sau đây là địa chỉ website:

Câu 38: Đâu là trang web dùng để phục vụ việc học tập

Câu 39: Đâu là địa chỉ trang chủ của Website Bách khoa toàn thư mở tiếng việt:

Câu 40: Cho các tên trang web sau:

(1) https://hanoi.edu.vn

(2) https://hcm.edu.vn/home/hcmedu.html.?qi=944

(3) https://hanoi.edu.vn/DSKhoiKhac.aspx

(4) https://pgdhadong.edu.vn

Hai địa chỉ link nào thuộc cùng một website:

  • A. (1) và (2)
  • B. (1) và (3)
  • C. (2) và (3)
  • D. (2) và (4)

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tin học 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tin học 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ