Câu 1: Công cụ tìm kiếm và thay thế nằm trên dải lệnh:
-
A. Home
-
B. Insert
-
C. Page layout
-
D. Mailings
Câu 2: Để sử dụng lệnh tìm kiếm, trong nhóm Editing, ta click chuột vào:
-
A. select
-
B. Find
-
C. Replace
-
D. Change styles
Câu 3: Để sử dụng lệnh thay thế, trong nhóm Editing, ta click chuột vào:
-
A. Replace
-
B. Change styles
-
C. Select
-
D. Quick Styles
Câu 4: Chọn phương án trả lời Sai trong các phương án sau:
-
A. Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản.
-
B. Nên cẩn trọng khi sử dụng “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác.
-
C. Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace”
-
D. Để thực hiện chức năng tìm kiếm văn bản, em chọn lệnh “Find” trong thẻ “View”
Câu 5: Để sử dụng công cụ Tìm kiếm và Thay thế ta sử dụng hộp thoại nào?
-
A. Find and Replace.
-
B. Open
-
C. Insert Picture
-
D. Clipboard
Câu 6: Cho đoạn văn sau: “Sân trường em trồng rất nhiều cây bóng mát nhưng em yêu nhất là bác phượng vĩ già ngay trước cửa lớp học của em. Bác phượng vĩ đã già lắm, có lẽ từ khi ngôi trường được xây là bác đã có ở đây rồi. Thân cây to, hai người ôm mới xuể. Vỏ cây xù xì, màu nâu sẫm. Nhưng mấy ai biết được đằng sau lớp vỏ xù xì xấu xí ấy là dòng nhựa mát lành đang cuồn cuộn chảy để nuôi cây. Cành cây to và dài như những cánh tay khổng lồ đang vươn ra để đón lấy những ánh nắng mặt trời. Rễ cây ngoằn ngoèo trên mặt đất như những con rắn hổ mang. Mùa hè, cây phượng vĩ xum xuê lá. Lá phượng màu xanh, nhỏ xíu, ngon lành như lá me non. Nhưng có lẽ, đẹp nhất vẫn là những chùm hoa phượng đỏ rực. Khi tiếng ve bắt đầu râm ran khắp không gian cũng là lúc hoa phượng hé đôi cánh đẹp xinh ra với đất trời. Hoa phượng năm cánh. Cánh hoa mềm như cánh bướm, màu đỏ thắm. Những chùm hoa lấp ló trong những tán lá xanh như những ngọn nến lung linh thắp sáng cả một khoảng trời. Hết mùa, hoa phượng rụng xuống, làm cho một góc sân như được dệt một tấm thảm nhung màu đỏ khổng lồ. Khi thu sang, những chùm hoa đỏ rực rỡ lần lượt được thay bằng những quả phượng.” Nêu cách sử dụng công cụ phù hợp để đếm xem văn bản trên có bao nhiêu từ “phượng”?
-
A. Find -> nhập “phượng” trong ô Search Document -> xem số lượng kết quả tìm được
-
B. Find -> nhập “từ phượng” trong ô Search Document -> xem số lượng kết quả tìm được
-
C. Find -> nhập “tìm phượng” trong ô Search Document -> xem số lượng kết quả tìm được
-
D. Replace -> nhập “phượng” trong ô Search Document -> xem số lượng kết quả tìm được
Câu 7: Nếu không có công cụ Tìm kiếm trong phần mềm Soạn thảo văn bản, em sẽ gặp khó khăn:
-
A. Không thể tìm được một từ nào đó trong một văn bản dài.
-
B. Rất mất thời gian khi muốn biết một từ cần tìm ở những vị trí nào trong một văn bản dài.
-
C. Không thể biết tất cả các vị trí của từ cần tìm trong văn bản.
-
D. Chắc chắn nhầm lẫn khi đếm số từ cần tìm trong một văn bản dài
Câu 8: Một văn bản gồm có bao nhiêu lề?
-
A. 3 lề
-
B. 4 lề
-
C. 5 lề
-
D. 2 lề
Câu 9: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh
-
A. Orientation
-
B. Size
-
C. Margins
-
D. Columns
Câu 10: Trong phầm mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để
-
A. chọn hướng trang đứng
-
B. chọn hướng trang ngang
-
C. chọn lề trang
-
D. chọn lề đoạn văn bản
Câu 11: Khổ giấy phổ biến được sử dụng trong word là:
-
A. A_1
-
B. A_2
-
C. A_3
-
D. A_4
Câu 12: Muốn chọn phạm vi in hoặc những trang cần in ta gõ vào ô:
-
A. File -> Print -> Copies
-
B. File -> Print -> Pages
-
C. File -> Print -> Collated
-
D. File -> Print -> Letter
Câu 13: Muốn chọn số bản in ta chọn vào ô:
-
A. File -> Print -> Print One Sided
-
B. File -> Print -> Collated
-
C. File -> Print -> Copies
-
D. File -> Print -> Letter
Câu 14: Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản:
-
A. Chọn bản in
-
B. Chọn hướng trang
-
C. Đặt lề trang
-
D. Lựa chọn khổ giấy
Câu 15: Các lệnh định dạng trang văn bản nằm trong thẻ nào trong phần mềm soạn thảo?
-
A. Page layout
-
B. Design
-
C. Paragraph
-
D. Font
Câu 16: Đâu không phải là thông tin dạng bảng
-
A. Bảng thời khóa biểu
-
B. Bảng danh sách lớp
-
C. Bảng hiệu cửa hàng ăn
-
D. Bảng điểm
Câu 17: Có mấy bước thực hiện tạo bảng:
-
A. 2 bước
-
B. 3 bước
-
C. 4 bước
-
D. 5 bước
Câu 18: Em có thể sử dụng lệnh nào sau đây để tạo bảng?
-
A. Insert/Table
-
B. View/Table378
-
C. File/Table
-
D.Review/Table
Câu 19: Độ rộng của cột và độ cao của hàng sau khi được tạo?
-
A. Luôn luôn bằng nhau
-
B. Có thể thay đổi
-
C. Không thể thay đổi
-
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 20: Để bổ sung bạn Ngô Văn Chinh vào danh sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu danh sách được xếp theo vần A, B, C của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí nào của bảng?
-
A. Thêm một dòng vào cuối bảng.
-
B. Thêm một dòng vào trước dòng chửa tên bạn Bình.
-
C. Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Dương.
-
D. Thêm một dòng vào sau dòng chửa tên bạn Dương.
Câu 21: Trong bảng danh sách lớp 6A, con trỏ soạn thảo đang được đặt trong ô chứa tên bạn Bình. Để thêm một dòng vào sau dòng này, em nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?
-
A. Insert Rows Above.
-
B. Insert Rows Below.
-
C. Insert Columns to the Left.
-
D. Insert Columns to the Right.
Câu 22: Khi con trỏ văn bản đang nằm bên trong bảng thì lệnh định dạng văn bản được áp dụng cho?
-
A. Ô con trỏ văn bản đang nằm
-
B. Cả bảng
-
C. Cột con trỏ văn bản đang nằm
-
D. Dòng con trỏ văn bản đang nằm
Câu 23: Khi làm việc với Word xong muốn thoát khỏi, ta thực hiện?
-
A. View/Exit
-
B. Home/Exit
-
C. File/Exit
-
D. Review/Exit
Câu 24: Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng là:
-
A. Dễ so sánh
-
B. Dễ in ra giấy
-
C. Dễ học hỏi
-
D. Dễ di chuyển
Câu 25: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
-
A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung
-
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người
-
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ
-
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác
Câu 26: Cấu trúc một sơ đồ tư duy gồm?
-
A. Tên của chủ đề hoặc hình ảnh biểu thị một ý tưởng hay thông tin
-
B. Các nhánh (đường nối)
-
C. Cả A và B đều đúng
-
D. Cả A và B đều sai
Câu 27: Khi cần ghi chép một nội dung với nhiều thông tin (từ một hoặc nhiều người), hình thức ghi chép nào sau đây sẽ giúp chúng ta tổ chức thông tin phù hợp nhất với quá trình suy nghĩ và thuận lợi trong việc trình bày cho người khác?
-
A. Kẻ bảng (theo hàng, cột)
-
B. Liệt kê bằng văn bản
-
C. Vẽ sơ đồ (với các đường nối)
-
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 28: Người ta thường dùng sơ đồ tư duy để:
-
A. học các kiến thức mới
-
B. không cần phải suy nghĩ gì thêm khi học tập
-
C. ghi nhớ tốt hơn
-
D. bảo vệ thông tin cá nhân
Câu 29: Để lập một sơ đồ tư duy đơn giản, cần thực hiện mấy bước:
-
A. 3 bước
-
B. 4 bước
-
C. 5 bước
-
D. 6 bước
Câu 30: Vẽ sơ đồ tư duy, ta thực hiện như sau:
-
A. Triển khai các chi tiết cho chủ đề trung tâm -> Triển khai chi tiết cho các chủ đề chính -> Thể hiện chủ đề trung tâm -> Bổ sung nhánh mới.
-
B. Triển khai các chi tiết cho chủ đề trung tâm -> Bổ sung nhánh mới -> Triển khai chi tiết cho các chủ đề chính -> Thể hiện chủ đề trung tâm
-
C. Thể hiện chủ đề trung tâm -> Triển khai các chi tiết cho chủ đề trung tâm -> Triển khai chi tiết cho các chủ đề chính -> Bổ sung nhánh mới.
-
D. Triển khai chi tiết cho các chủ đề chính -> Bổ sung nhánh mới -> Thể hiện chủ đề trung tâm -> Triển khai các chi tiết cho chủ đề trung tâm.