[CD] Trắc nghiệm tin học 6 chủ đề chủ đề B: Mạng máy tính và internet (P2)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm tin học 6 chủ đề B: Mạng máy tính và internet sách Cánh diều. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Một mạng máy tính gồm

  • A. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.

  • B. một số máy tính bàn.

  • C. một nhóm các máy tính và thiết bị được kết nối để truyền dữ liệu
  • D. tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một nhà.

Câu 2: Thông thường, mạng LAN kết nối được khoảng:

  • A. vài chục đến vài trăm máy tính và thiết bị

  • B. vài trăm đến vài nghìn máy tính

  • C. vài đến vài chục máy tính

  • D. Cả ba đáp án trên

Câu 3: Mạng LAN là viết tắt của cụm từ nào?

  • A. Local Arian Network

  • B. Local Area Network

  • C. Local Area Network

  • D. Local Area Network

Câu 4: Mạng máy tính không cho phép người dùng chia sẻ

  • A. máy in

  • B. bàn phím và chuột
  • C. máy quét

  • D. dữ liệu

Câu 5: Phát biểu nào sao đây là sai?

  • A. Trong một mạng máy tính các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ

  • B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong một mạng máy tính

  • C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính

  • D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính

Câu 6: Trong các nhận định sau nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính

  • A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng

  • B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ
  • C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm

  • D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng

Hình 6 là mô hình một mạng máy tính kết nối có dây, tại vị trí A của dây dẫn bị chuột cắn đứt:

Câu 7: Thiết bị nào bị ngắt kết nối với mạng?

  • A. Máy tính 6

  • B. Máy tính 1

  • C. Máy tính 6 và máy in 2
  • D. Máy in 1

Câu 8: Những máy tính nào có thể in ở máy in 1?

  • A. Máy tính 1, máy tính 2, máy tính 3

  • B. Máy tính 1, máy tính 5, máy tính 4

  • C. Máy tính 1, máy tính 2, máy tính 3, máy tính 4, máy tính 5.
  • D. Tất cả các máy tính đều in được ở máy in 1

Câu 9: Gia đình Lan có 2 máy tính để bàn và 1 máy tính xách tay. Để phục vụ công việc của bố mẹ và học tập của Lan, các máy tính này thường được kết nối với nhau và kết nối với Internet thông qua một thiết bị là bộ định tuyến không dây. Ngoài ra, bố mẹ Lan cũng thường xuyên sử dụng điện thoại di động để truy cập Internet qua kết nối không dây này. Em hãy cho biết, thiết bị đầu cuối trong mô hình mạng gia đình nhà Lan là:

  • A. 2 máy tính để bàn

  • B. 2 máy tính để bàn, 1 máy tính xách tay

  • C. 1 máy tính xách tay, điện thoại di động của bố mẹ Lan

  • D. 2 máy tính để bàn, 1 máy tính xách tay, điện thoại di động của bố mẹ Lan.

Câu 10: Đâu không phải là lợi ích khi sử dụng máy tính trong học tập:

  • A. Sử dụng các bài giảng trực tuyến

  • B. Chơi game thỏa thích
  • C. Tìm hiểu các kiến thức mới, kiến thức mà bản thân quan tâm mọi lúc, mọi nơi

  • D. Trao đổi với bạn bè nhanh chóng, chi phí thấp

Câu 11: Phát biểu nào sau đây nói đúng nhất về Switch?

  • A. là thiết bị trung tâm giúp kết nối các máy tính và thiết bị mạng
  • B. là thiết bị giúp các máy tính kết nối mạng

  • C. là thiết bị phát mạng để các máy tính kết nối

  • D. là thiết bị mạng biến đổi tín hiệu để truyền qua khoảng cách xa

Câu 12: Các máy tính trong mạng truyền thông tin cho nhau thông qua thiết bị nào?

  • A. Cáp mạng

  • B. Switch

  • C. Modem và switch

  • D. Cáp quang và switch

Câu 13: Thiết bị không có khả năng gửi và nhận thông tin qua mạng:

  • A. Tivi thông minh

  • B. Máy tính để bàn

  • C. Máy in

  • D. Điện thoại bàn

Câu 14: Em hãy cho biết tên của thiết bị A và thiết bị B trong hình dưới đây.

  • A. A là modem, B là switch
  • B. A là switch, B là modem

  • C. A là cáp xoắn, B là modem

  • D. A là cáp quang, B là switch

Câu 15: Máy tính kết nối với nhau để:

  • A. Chia sẻ dữ liệu
  • B. Tiết kiệm điện

  • C. Học tập, chơi games

  • D. Thuận lợi cho việc sửa chữa

Câu 16: Thiết bị nào sau đây là thiết bị kết nối mạng ?

  • A. Cáp xoắn, cáp quang, Switch, card mạng.

  • B. Cáp xoắn, cáp quang, Switch, modem mạng.
  • C. Cáp đồng trục, card mạng, Switch, modem mạng.

  • D. Máy in, cáp xoắn, cáp quang, Switch, modem mạng.

Câu 17: Switch còn được gọi là:

  • A. bộ trình duyệt mạng

  • B. bộ chia cổng mạng
  • C. Hệ điều hành mạng cục bộ

  • D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 18: Trong hình dưới, hai bạn An và Bình đã sử dụng thiết bị mạng nào?

  • A. Máy tính, google chrome, cốc cốc

  • B. Máy tính, cáp mạng

  • C. Modem, switch, cáp mạng
  • D. Cáp mạng, máy tính, google chrome, cốc cốc

Câu 19: Phần mềm nào không phục vụ bạn An:

  • A. Windows 10

  • B. Cốc cốc
  • C. Google chrome

  • D. Facebook

Câu 20: Cáp xoắn thuộc thành phần nào của mạng máy tính:

  • A. thiết bị có khả năng gửi và nhận thông tin qua mạng
  • B. thiết bị biến đổi tín hiệu để truyền qua khoảng cách xa

  • C. thiết bị giúp giao tiếp và truyền thông tin qua mạng.

  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 21: Phát biểu nào sau đây không chính xác?

  • A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.

  • B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.

  • C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,...

  • D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây.

Câu 22: Thiết bị nào có khả năng kết nối các máy tính thành mạng không dây

  • A. Dây cáp

  • B. Máy in

  • C. Bộ chuyển mạch

  • D. Bộ định tuyến không dây

Câu 23: Chọn phương án sai?

  • A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp

  • B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng vô tuyến

  • C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động

  • D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào

Câu 24: Mạng không dây được kết nối bằng:

  • A. Bluetooth

  • B. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
  • C. Cáp điện

  • D. Cáp quang

Câu 25: Chiếc điều khiển liên lạc với ti vi bằng gì?

  • A. Dây cáp

  • B. Bluetooth

  • C. Sóng điện từ
  • D. Mạng không dây

Câu 26: Thiết bị cơ bản của mạng không dây là:

  • A. Cáp mạng

  • B. Access Point
  • C. Switch

  • D. Một thiết bị khác

Câu 27: Thiết bị cơ bản của mạng có dây là:

  • A. Cáp mạng

  • B. Access Point

  • C. Switch

  • D. Cả A và C đều đúng

Câu 28: Vai trò của Access Point là:

  • A. thu hẹp phạm vi mạng

  • B. Kết nối mạng

  • C. Mở rộng phạm vi mạng
  • D. Cả ba đáp án A, B, C đều sai

Câu 29: Hai thiết bị nào sau đây có hoạt động tương tự nhau:

  • A. Access Point và cáp mạng

  • B. Access Point và switch
  • C. Switch và cáp mạng

  • D. Cả ba đáp án A, B, C đều sai

Câu 30: Cáp mạng và Switch giúp kết nối:

  • A. Các Tivi

  • B. Các máy tính xách tay

  • C. Các thiết bị phát sóng Bluetooth

  • D. Các máy tính để bàn

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tin học 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tin học 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ