Trắc nghiệm Tin học 6 cánh diều học kì I (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thức kỳ 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Byte là đơn vị đo lượng dữ liệu, vậy kí hiệu của byte là:

  • A. N
  • B. K
  • C. B
  • D. G

Câu 2: Các tệp âm thanh có kích thước khoảng bao nhiêu?

  • A. Một vài MB
  • B. Một vài KB
  • C. Một vài TB
  • D. Một vài GB

Câu 3: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì:

  • A. Dãy bit đáng tin cậy hơn
  • B. Máy tính chỉ làm việc với hai kí tự 0 và 1
  • C. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn
  • D. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn

Câu 4: Một MB xấp xỉ bao nhiêu byte?

  • A. Một triệu byte
  • B. Một nghìn byte
  • C. Một tỉ byte
  • D. Một nghìn tỉ byte

Câu 5: khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ là?

  • A. Dung lượng nhớ
  • B. Khối lượng nhớ
  • C. Thể tích nhớ
  • D. Năng lực nhớ

Câu 6: Máy tính có ổ đĩa cứng với dung lượng:

  • A. vài GB đến vài TB
  • B. vài GB đến vài TB
  • C. vài trăm GB đến vài TB
  • D. vài chục TB

Câu 7: Đĩa quang kĩ thuật số (DVD) thường được dùng để lưu trữ video, có dung lượng từ

  • A. 5 GB đến 17 GB
  • B. 6 GB đến 18 GB
  • C. 7 GB đến 19 GB
  • D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai:

  • A. Trong máy tính chỉ có bốn loại dữ liệu số hóa là dữ liệu văn bản số, dữ liệu âm thanh số,  dữ liệu hình ảnh số và số nhị phân
  • B. Máy tính điện tử xử lí được mọi loại dữ liệu.
  • C. Máy tính điện tử chỉ xử lí được dữ liệu số hóa.
  • D. Thiết bị số làm việc với dữ liệu số hóa.

Câu 9: Có bao nhiêu “byte” tạo thành một “Kilobyte”?

  • A. 8
  • B. 64
  • C. 1024
  • D. 2048

Câu 10: Chu trình xử lí thông tin của máy tính gồm những bước nào:

  • A. Xử lí đầu vào, xử lí dữ liệu, xử lí đầu ra
  • B. Xử lí đầu vào, xử lí đầu ra, xử lí dữ liệu
  • C. Xử lí dữ liệu, xử lí đầu vào, xử lí đầu ra
  • D. Xử lí đầu vào, xử lí đầu ra, xử lí dữ liệu

Câu 11: Trong máy tính chỉ chứa:

  • A. Văn bản
  • B. hình ảnh
  • C. âm thanh
  • D. dữ liệu số hóa

Câu 12: Đâu không phải là dữ liệu số hóa trong máy tính:

  • A. Dữ liệu kí tự
  • B. Số nhị phân
  • C. Dữ liệu âm thanh số
  • D. Dữ liệu văn bản số

Câu 13: Chọn câu sai trong các câu sau:

  • A. 1KB xấp xỉ một nghìn byte
  • B. Ổ đĩa cứng của các máy tính hiện nay chỉ có dung lượng từ 2GB đến 16GB
  • C. Bit là đơn vị đo thông tin nhỏ nhất
  • D. Máy tính sử dụng dãy bit để biểu diễn số, hình ảnh, văn bản và âm thanh

Câu 14: Các tệp văn bản có kích thước khoảng bao nhiêu?

  • A. Một vài nghìn GB
  • B. Một vài nghìn MB
  • C. Một vài nghìn KB
  • D. Một vài nghìn TB

Câu 15: Trong những câu sau, câu đúng khi nói về dữ liệu  trong máy tính:

  • A. Các kí tự "0", "1", "2",..., "9" được số hóa thành dãy bit khác với số nhị phân biểu diễn số lượng 0,1,2,... 9.
  • B. Các chữ số "0", "1", "2",..., "9" được số hóa thành dãy bit gọi là số nhị phân biểu diễn số lượng 0, 1, 2,...9.
  • C. Số "12" trong văn bản được số hóa thành dãy bit bằng cách xếp liền nhau các số nhị phân biểu diễn số 1, số 2.
  • D. Máy tính điện tử xử lí được mọi loại dữ liệu.

Câu 16: Để tính nhanh một thiết bị nhớ chứa được bao nhiêu bức ảnh hay bài hát, có thể ước lượng mỗi tệp ảnh hay tệp bài hát chiếm khoảng 4MB. Hỏi thiết bị có dung lượng thiết bị nhớ là 128 GB thì có khoảng bao nhiêu tệp ảnh, bài hát:

  • A. 18 000
  • B. 24 000
  • C. 28 000
  • D. 32 000

Câu 17: Một thẻ nhớ 4GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512KB?

  • A. 2 nghìn ảnh
  • B. 4 nghìn ảnh
  • C. 8 nghìn ảnh
  • D. 8 triệu ảnh

Câu 18: Để tính nhanh một thiết bị nhớ chứa được bao nhiêu bức ảnh hay bài hát, có thể ước lượng mỗi tệp ảnh hay tệp bài hát chiếm khoảng 4MB. Hỏi thiết bị có dung lượng thiết bị nhớ là 64 GB thì có khoảng bao nhiêu tệp ảnh, bài hát:

  • A. 1600
  • B. 16000
  • C. 4000
  • D. 40000

Câu 19: Giả sử một trang sách gồm các văn bản và hình ảnh được lưu trữ ở máy tính có dung lượng là 5MB. Hỏi với đĩa cứng có dung lượng là 5GB thì có thể lưu trữ được tối đa bao nhiêu trang sách như vậy?

  • A. 1000 trang
  • B. 1024 trang
  • C. 1042 trang
  • D. 1440 trang

Câu 20: Giả sử một bức ảnh chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Vậy thẻ nhớ 16GB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh?

  • A. Khoảng dưới 1300 bước ảnh
  • B. Khoảng 1420 bức ảnh
  • C. Khoảng  1365 bức ảnh
  • D. Khoảng 1356 bức ảnh

Câu 21:Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ

  • A. Máy in.
  • B. Máy quét.
  • C. Bàn phím và chuột.
  • D. Dữ liệu.

Câu 22: Một mạng máy tính gồm

  • A. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
  • B. một số máy tính bàn.
  • C. một nhóm các máy tính và thiết bị được kết nối để truyền dữ liệu
  • D. tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một nhà.

Câu 23: Mạng LAN là mạng kết nối dùng trong phạm vi:

  • A. lớn
  • B. vừa
  • C. nhỏ
  • D. trên toàn thế giới

Câu 24: Thông thường, mạng LAN kết nối được khoảng:

  • A. vài chục đến hàng trăm máy tính và thiết bị
  • B. vài trăm đến vài nghìn máy tính
  • C. vài đến vài chục máy tính
  • D. Cả ba đáp án trên

Câu 25: Đâu không phải là đặc điểm của Internet là:

  • A. phủ khắp thế giới
  • B. Tạo nhánh từ các mạng nhỏ
  • C. Chỉ mang lại lợi ích cho con người trong lĩnh vực văn hóa, kinh tế, xã hội.
  • D. không thuộc quyền sở hữu của cá nhân hay tổ chức nào

Câu 26: Mô tả nào sau đây nói về Internet là sai?

  • A. Là một mạng máy tính
  • B. Có phạm vi bao phủ khắp thế giới
  • C. Hàng tỉ người truy cập và sử dụng
  • D. Là tài sản và hoạt động dưới sự quản lí của một công ty tin học lớn nhất thế giới

Câu 27: Đâu không phải là ứng dụng hữu ích trên Internet

  • A. Thư điện tử
  • B. Trò chuyện trực tuyến
  • C. Lấy cắp thông tin có bản quyền
  • D. Máy tìm kiếm

Câu 28: Mạng LAN là viết tắt của cụm từ nào?

  • A. Local Arian Network
  • B. Lomal Area Network
  • C. Local Area Nework
  • D. Local Area Network

Câu 29: Trong các nhận định sau nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính

  • A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng
  • B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ
  • C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm
  • D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng

Câu 30: Đâu không phải là mô hình mạng hiện nay:

  • A. mạng liên kết nối
  • B. mạng WAN
  • C. mạng ngang hàng
  • D. mạng hàng dọc

Câu 31: Phát biểu nào sao đây là sai ?

  • A. Trong một mạng máy tính các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ
  • B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong một mạng máy tính
  • C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính
  • D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính

Câu 32: Cho một hệ thống một máy tính cá nhân và một điện thoại thông minh. Giả sử cả hai thiết bị đó đều thuộc về một người dùng, chúng được kết nối với nhau để truyền thông tin. Hệ thống đó có phải là một mạng máy tính hay không?

  • A. Hệ thống đó là một mạng máy tính vì có hệ thống máy tính và điện thoại
  • B. Hệ thống đó không phải là một mạng máy tính vì không có hai hay nhiều máy tính kết nối với nhau
  • C. Hệ thống đó là một mạng máy tính vì mạng máy tính là một nhóm các máy tính và thiết bị được kết nối để truyền thông tin cho nhau
  • D. Hệ thống đó không phải là một mạng máy tính vì chỉ có 1 máy tính và 1 điện thoại thông minh.

Câu 33: Điền vào chỗ chấm: “Nhờ vào mạng máy tính, người sử dụng có thể (1)….. để trao đổi (2)….. chia sẻ (3)….. và dùng chung các (4)….. trên mạng”.

  • A. liên lạc với nhau – dữ liệu – thông tin – thiết bị
  • B. Dữ liệu – thông tin – liên lạc với nhau – thiết bị
  • C. liên lạc với nhau – thông tin – dữ liệu – thiết bị
  • D. thông tin – dữ liệu – liên lạc với nhau – thiết bị

Câu 34: Các câu sau đây đều liên quan đến các mạng. Hãy chọn câu trả lời sai:

  • A. Một mạng được tạo thành từ các thành phần liên kết với nhau
  • B. Có thể kết nối nhiều mạng thành một mạng lớn hơn.
  • C. Các tài nguyên trong một mạng chỉ được một người dùng
  • D. Đường bộ và đường sắt là những ví dụ về mạng

Câu 35: Hơn 100 máy tính ở ba tầng liền nhau của một toàn nhà cao tầng, được nối với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào? 

  • A. Mạng có dây.
  • B. Mạng không dây.
  • C. Mạng WAN và mạng LAN.
  • D. Mạng LAN.

Câu 36: Mạng máy tính là: 

  • A. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng.
  • B. Tập hợp các máy tính.
  • C. Mạng Internet.
  • D. Mạng LAN.

Câu 37: Thiết bị nào bị ngắt kết nối với mạng?

  • A. Máy tính 6
  • B. Máy tính 1
  • C. Máy tính 6 và máy in 2
  • D. Máy in 1

Câu 38: Những máy tính nào có thể in ở máy in 1?

  • A. Máy tính 1, máy tính 2, máy tính 3
  • B. Máy tính 1, máy tính 5, máy tính 4
  • C. Máy tính 1, máy tính 2, máy tính 3, máy tính 4, máy tính 5.
  • D. Tất cả các máy tính đều in được ở máy in 1

Câu 39: Trong cuộc sống, ta thường bắt gặp việc chia sẻ thiết bị phần cứng qua mạng nào sau đây:

  • A. Chia sẻ tệp ảnh lên trên nhóm lớp đã lập trên mạng để các bạn và cô giáo có thể xem được
  • B. Máy tính kết nối với máy photo để thực hiện in hoặc photo văn bản
  • C. Chia sẻ tài liệu tiếng Anh với người cần thông qua gửi trên email
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 40: Gia đình Lan có 2 máy tính để bàn và 1 máy tính xách tay. Để phục vụ công việc của bố mẹ và học tập của Lan, các máy tính này thường được kết nối với nhau và kết nối với Internet thông qua một thiết bị là bộ định tuyến không dây. Ngoài ra, bố mẹ Lan cũng thường xuyên sử dụng điện thoại di động để truy cập Internet qua kết nối không dây này.

Em hãy cho biết, thiết bị đầu cuối trong mô hình mạng gia đình nhà Lan là:

  • A. 2 máy tính để bàn
  • B. 2 máy tính để bàn, 1 máy tính xách tay
  • C. 1 máy tính xách tay, điện thoại di động của bố mẹ Lan
  • D. 2 máy tính để bàn, 1 máy tính xách tay, điện thoại di động của bố mẹ Lan.

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tin học 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tin học 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ