Câu 1: Các bước sau để nhận được cách tìm kiếm một cụm từ trong phần mềm Soạn thảo văn bản:
1) Trong hộp thoại Navigation, nhập cụm từ cần tìm vào ô Search Document
2) Nháy chuột vào lệnh Find để mở hộp thoại Navigation.
3) Xem số lượng kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
4) Nháy nút X ở bên phải ô chứa từ cần tìm nếu muốn kết thúc tìm kiếm cụm từ đã nhập. Đóng hộp thoại Navigation khi không tìm kiếm nữa.
5) Nháy chuột vào từng cụm từ tìm thấy trong hộp thoại Navigation để định vị con trỏ đến cụm từ đó trong trang văn bản.
Thứ tự sắp xếp đúng là:
-
A. 2 – 1 – 4 – 5 - 3
-
B. 2 – 5 – 3 – 1 – 4
-
C. 2 – 1 – 3 – 5 – 4
-
D. 2 – 1 – 4 – 3 – 5
Câu 2: Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các từ cần bước sau để nhận được cách tìm tất cả những chỗ xuất hiện một từ cần thay thế bằng một từ khác:
1) Nháy chuột vào lệnh Replace all (Hình 8).
2) Nhập từ cần thay thế vào ô Replace With.
3) Nhập từ cần tìm vào ô Find What.
4) Nháy chuột vào lệnh Replace để mở hộp thoại Find and Replace.
Thứ tự các bước thực hiện đúng là:
-
A. 4 – 2 – 3 – 1
-
B. 4 – 3 – 2 – 1
-
C. 4 – 1 – 2 – 3
-
D. 4 – 3 – 1 – 2
Câu 3: Để tìm nhanh 1 từ hay 1 dãy các kí tự, ta thực hiện như sau:
1. Nháy chuột vào bảng chọn Edit → Find → xuất hiện hộp thoại Find and Replace.
2. Nhập từ cần tìm vào hộp [........].
3. Nhấn chọn nút Find Next trên hộp thoại để thực hiện tìm.
-
A. Find
-
B. Edit
-
C. Find Next
-
D. Find What
Câu 4: Em có thể sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm các đối tượng nào trong văn bản?
-
A. Một kí tự, một từ hay cụm từ bất kì
-
B. Các dấu cách
-
C. Mọi từ được định dạng theo kiểu chữ nghiêng
-
D. Tất cả các đối tượng nói trên
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là sai:
-
A. Công cụ tìm kiếm giúp ta nhanh chóng định vị được một cụm từ cho trước ở những vị trí nào trong văn bản
-
B. Công cụ Thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản không thể giúp ta thay cả một câu văn dài bằng một câu văn khác
-
C. Công cụ Tìm kiếm sẽ không cho kết quả gì khi nó không tìm thấy từ hay cụm từ cần tìm. Do đó ta kết luận là nó không có trong văn bản.
-
D. Công cụ thay thế giúp nhanh chóng tìm và chinh sửa một cụm từ bất kì trong văn bản.
Câu 6: Lệnh Find được sử dụng khi nào?
-
A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho đoạn văn bản.
-
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong đoạn văn bản
-
C. Khi muốn thay thế một từ hoặc một cụm từ trong văn bản
-
D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản
Câu 7: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vòng ở Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên bạn muốn sửa lại văn bản bằng cách thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản” . Bạn An sẽ dùng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace”?
-
A. Replace All
-
B. Replace
-
C. Find Next
-
D. Cancel
Câu 8: Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng nào sau đây?
-
A. Nhập văn bản
-
B. Sửa đổi, chỉnh sửa văn bản
-
C. Lưu trữ và in văn bản
-
D. Chỉnh sửa hình ảnh và âm thanh
Câu 9: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
-
A. Phông (Font) chữ
-
B. Kiểu chữ (Type)
-
C. Cỡ chữ và màu sắc
-
D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 10: Mục đích của định dạng văn bản là:
-
A. Văn bản dễ đọc hơn
-
B. Trang văn bản có bố cục đẹp
-
C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết
-
D. Tất cả ý trên
Câu 11: Các lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong nhóm lệnh nào trên phần mềm soạn thảo?
-
A. Page Layout
-
B. Design
-
C. Paragraph
-
D. Font
Câu 12: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
-
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng
-
B. Chọn chữ màu xanh
-
C. Căn giữa đoạn văn bản
-
D. Thêm hình ảnh vào văn bản
Câu 13: Sắp xếp các bước để chọn hướng trang (Orientation)
a. Nháy chuột chọn Orientation và chọn hướng trang đứng Portrait
b. Tìm Page Setup
c. Nháy chuột chọn Page layout
Trật tự sắp xếp đúng là:
-
A. c - b - a
-
B. c - a - b
-
C. b - c - a
-
D. b - a – c
Câu 14: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
-
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph
-
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản
-
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản
-
D. Nhấn phím Enter
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng:
-
A. khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em luôn phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung
-
B. khi gõ nội dung, khi hết dòng máy tính không tự động xuống dòng
-
C. khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể sửa lỗi trong văn bản sau khi gõ xong nội dung hoặc bất cứ lúc nào em cảm thấy cần thiết.
-
D. em chỉ có thể trình bày nội dung văn bản bằng một vài phông chữ nhất định.
Câu 16: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
-
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung
-
B. Hạn chế khả năng sáng tạo
-
C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm
-
D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người
Câu 17: Để tạo sơ đồ tư duy em cần phải:
-
A. vẽ chủ đề chính ở bên phải tờ giấy để tiện kết nối chủ đề chính với các chủ đề phụ
-
B. tạo nhánh từ các chủ đề phụ
-
C. thêm từ khóa, tạo các nhánh và chọn màu khác nhau
-
D. xác định chủ đề chính, tạo nhanh, thêm từ khóa và chọn màu khác nhau cho nhánh
Câu 18: Phát biểu nào sai về việc tạo sơ đồ tư duy tốt?
-
A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn
-
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng
-
C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm
-
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính
Cho sơ đồ tư duy sau, quan sát và trả lời câu hỏi 19, 20:
Câu 19: Sơ đồ tư duy được tạo nên bởi:
-
A. âm thanh, hình ảnh, màu sắc
-
B. chủ đề chính, chủ đề nhánh, các đường nối
-
C. các kiến thức em được học
-
D. các ý nghĩ trong đầu em
Câu 20: Chủ đề nhánh nào không có trong sơ đồ tư duy trên là:
-
A. động vật
-
B. âm nhạc
-
C. thể thao
-
D. du lịch
Câu 21: Có thể vẽ sơ đồ tư duy trong trường hợp nào sau đây:
-
A. Tóm tắt bài học lịch sử
-
B. Viết lời bài hát
-
C. giải một bài toán
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Đọc đoạn thông tin sau và trả lời câu hỏi 1 và 2: Để có một cuộc sống khỏe mạnh, bạn cần:
+ Thực hiện chế độ ăn uống khoa học: ăn nhiều hoa quả và rau xanh; hạn chế sử dụng các thực phẩm có nhiều đường và chất béo; uống đủ nước mỗi ngày; …
+ Thường xuyên vận động điều độ: đi bộ; bơi lội đá bóng, đá cầu; không nên vận động quá sức; không nên ngồi một chỗ quá lâu; …
+ Đảm bảo có giấc ngủ tốt: phải ngủ đủ giấc và không nên đi ngủ muộn; trước lúc chuẩn bị đi ngủ, hãy thư giãn, hạn chế xem ti vi hay sử dụng điện thoại di động….
Câu 22: Từ thông tin trên, để vẽ sơ đồ tư duy, xác định chủ đề chính là:
-
A. Ăn uống khoa học
-
B. Vận động điều độ
-
C. Cuộc sống khỏe mạnh
-
D. Có giấc ngủ tốt
Câu 23: Từ thông tin trên, đâu không phải là chủ đề nhánh:
-
A. Có giấc ngủ tốt
-
B. Luôn yêu đời và mỉm cười
-
C. Vận động điều độ
-
D. Ăn uống khoa học
Câu 24: Cho các thông tin sau:
a. Vẽ các hình elip và viết các từ “đường ô tô”, “đường hàng không”, “đường sông”, “đường biển”, “đường sắt”, “đường ống” vào các hình elip
b. thảo luận về các loại hình giao thông vận tải
c. Vẽ các đường nối từ chủ đề chính đến các chủ đề nhánh. Trên các đường nối, viết các từ, ví dụ từ “máy bay” trên đường nối với chủ đề nhánh “đường hàng không”.
d. viết từ “giao thông vận tải” trong hình elip ở giữa tờ giấy
e. vẽ hình elip ở giữa tờ giấy Trật tự sắp xếp đúng là:
-
A. b – e – d – a – c
-
B. e – b – d – a – c
-
C. b – e – a – d – c
-
D. b – e – d – c – a
Câu 25: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:
-
A. Kí tự (chữ, số, kí hiệu)
-
B. Hình ảnh
-
C. Bảng
-
D. Cả A, B, C
Câu 26: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
-
A. 10 cột, 10 hàng.
-
B. 10 cột, 8 hàng.
-
C. 8 cột, 8 hàng.
-
D. 8 cột, 10 hàng.
Câu 27: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là:
-
A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.
-
B. Chỉ sử dụng chuột.
-
C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc.
-
D. Có thể sử dụng chuột, phím Tab hoặc các phím mũi tên trên bàn phím.
Câu 28: Ý nào sau đây chưa đúng:
-
A. Delete Columns: Xoá cột đã chọn
-
B. Delete Rows: Xoá hàng đã chọn
-
C. Split Cells: Thêm ô
-
D. Merge Cells: Gộp nhiều ô thành một ô
Câu 29: Muốn xóa bảng, sau khi chọn cả bảng, em nháy chuột phải vào ô bất kì trong bảng rồi chọn lệnh:
-
A. Delete Rows
-
B. Delete Table
-
C. Delete Columns
-
D. Delete Cells
Câu 30: Để chuẩn bị lên kế hoạch cho buổi dã ngoại của lớp, cô giáo giao cho hai bạn Minh và An thu thập thông tin cho buồi dã ngoại. Theo em, những thông tin nào không nên trình bày dưới dạng bảng?
-
A. Một đoạn văn mô tả ngắn gọn về địa điểm dã ngoại.
-
B. Chương trình hoạt động.
-
C. Các đồ dùng cần mang theo.
-
D. Phân công chuẩn bị.