Trắc nghiệm Tin học 6 cánh diều học kì I (P3)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thức kỳ 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đâu không phải là đặc điểm của cáp xoắn:

  • A. lõi làm bằng chất liệu trong suốt
  • B. các dây có màu sắc khác nhau và xoắn lại với nhau
  • C. có một lớp vỏ bọc lại
  • D. lõi đồng

Câu 2:  Thiết bị đầu cuối nào có thể kết nối Bộ chuyển mạch (Switch)?

  • A. Ti vi.
  • B. Máy in.
  • C. Điện thoại thông minh.
  • D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 3: Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?

  • A. Mạng có dây. 

  • B. Mạng LAN.
  • C. Mạng WAN.
  • D. Mạng không dây.

Câu 4: Mạng không dây được kết nối bằng:

  • A. Bluetooth.
  • B. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
  • C. Cáp điện.
  • D. Cáp quang.

Câu 5: Switch có hình dạng:

  • A. Hình hộp chữ nhật
  • B. Hình lập phương
  • C. Hình lăng trụ
  • D. Hình chóp

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây nói về Modem:

  • A. Hình hộp chữ nhật, nhỏ, chất liệu làm bằng nhựa
  • B. Hình hộp vuông, nhỏ, chất liệu đa số làm bằng nhựa
  • C. Hình lăng trụ, nhỏ, chất liệu làm bằng nhựa
  • D. Hình hộp chữ nhật, lớn, chất liệu làm bằng thủy tinh

Câu 7: Phát biểu nào sau đây nói đúng nhất về Switch?

  • A. là thiết bị trung tâm giúp kết nối các máy tính và thiết bị mạng
  • B. là thiết bị giúp các máy tính kết nối mạng
  • C. là thiết bị phát mạng để các máy tính kết nối
  • D. là thiết bị mạng biến đổi tín hiệu để truyền qua khoảng cách xa

Câu 8: Máy tính kết nối với nhau để:

  • A. Chia sẻ dữ liệu
  • B.  Tiết kiệm điện
  • C. Học tập, chơi games
  • D. Thuận lợi cho việc sửa chữa

Câu 9: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm: Nhờ vào (1) …….., người sử dụng có thể (2) ……… để trao đổi (3) ……….chia sẻ dữ liệu và dùng chung các thiết bị trên mạng

  • A. mạng máy tính …. liên lạc với nhau …. thông tin
  • B. mạng máy tính …. thông tin …. liên lạc với nhau
  • C. thông tin …… mạng máy tính …… liên lạc với nhau
  • D. liên lạc với nhau ….. mạng máy tính ….. thông tin

Câu 10: Trình duyệt Google Chrome thuộc thành phần nào của mạng máy tính:

  • A. thiết bị biến đổi tín hiệu để truyền qua khoảng cách xa
  • B. thiết bị mạng có chức năng kết nối các máy tính với nhau
  • C. thiết bị mạng có chức năng kết nối các máy tính và thiết bị mạng với nhau..
  • D. phần mềm giúp giao tiếp và truyền thông tin qua mạng

Câu 11: Các máy tính trong mạng truyền thông tin cho nhau thông qua thiết bị nào?

  • A. Cáp mạng
  • B. Switch
  • C. Modem và switch
  • D. Cáp quang và switch

Câu 12: Thiết bị nào sau đây là thiết bị kết nối mạng ?

  • A. Cáp xoắn, cáp quang, Switch, card mạng.
  • B. Cáp xoắn, cáp quang, Switch, modem mạng.
  • C. Cáp đồng trục, card mạng, Switch, modem mạng.
  • D. Máy in, cáp xoắn, cáp quang, Switch, modem mạng.

Câu 13: Cáp xoắn thuộc thành phần nào của mạng máy tính:

  • A. thiết bị có khả năng gửi và nhận thông tin qua mạng
  • B. thiết bị biến đổi tín hiệu để truyền qua khoảng cách xa
  • C. thiết bị giúp giao tiếp và truyền thông tin qua mạng.
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 14: Phần mềm nào không phục vụ bạn An:

  • A. Windows 10
  • B. Cốc cốc
  • C. Google chrome
  • D. Face book

Câu 15: Đâu không phải là lợi ích khi sử dụng máy tính trong học tập:

  • A. Sử dụng các bài giảng trực tuyến
  • B. Chơi game thỏa thích
  • C. Tìm hiểu các kiến thức mới, kiến thức mà bản thân quan tâm mọi lúc, mọi nơi
  • D. Trao đổi với bạn bè nhanh chóng, chi phí thấp

Câu 16: Những phần mềm trên máy tính Lan giúp giao tiếp và truyền thông tin qua mạng.

Chọn đáp án không đúng:

  • A. hệ điều hành Windows 10
  • B. trình duyệt Cốc Cốc
  • C. trình duyệt Google Chrome
  • D. phần mềm Gmail.

Câu 17: Mạng máy tính phổ biến hiện nay là:

  • A. Mạng cục bộ – LAN
  • B. Mạng đô thị – MAN
  • C. Mạng điện rộng – WAN
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 18:Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng? 

  • A. Modem.
  • B. Vỉ mạng.
  • C. Webcam.
  • D. Hub.

Câu 19: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây? 

  • A. World Win Web.
  • B. World Wide Web.
  • C. Windows Wide Web.
  • D. World Wired Web.

Câu 20: Lan sử dụng máy tính tại nhà để soạn và gửi email cho Mai. Máy của Lan đang vận hành hệ điều hành Windows 10, trình duyệt Cốc Cốc và phần mềm Gmail. Mai sử dụng điện thoại thông minh để đọc email, máy của Mai đang vận hành hệ điều hành Android 10, trình duyệt Google Chrome và phần mềm Gmail.

Các máy tính và thiết bị có khả năng gửi và nhận thông tin qua mạng gồm:

  • A. Máy tính tại nhà của Lan và điện thoại thông minh của Mai
  • B. Máy tính tại nhà của Lan
  • C. Điện thoại thông minh của Mai
  • D. Hệ điều hành Windows 10, trình duyệt Cốc Cốc và phần mềm Gmail

Câu 21: Thiết bị cơ bản của mạng không dây là:

  • A. Cáp mạng
  • B. Access Point
  • C. Switch
  • D. Một thiết bị khác

Câu 22: Vai trò của Access Point là:

  • A. thu hẹp phạm vi mạng
  • B. Kết nối mạng
  • C. Mở rộng phạm vi mạng
  • D. Cả ba đáp án A, B, C đều sai

Câu 23: Đâu không phải là lợi ích của mạng không dây?

  • A. Tiện dụng, di động
  • B. Tốc độ cao như mạng có dây
  • C. Tốc độ mạng luôn ổn định, không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác
  • D. Giá thành hợp lý, thẩm mĩ

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không chính xác?

  • A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
  • B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
  • C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,...
  • D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây.

Câu 25: Mạng không dây được kết nối bằng:

  • A. Bluetooth
  • B. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
  • C. Cáp điện
  • D. Cáp quang

Câu 26: Access Point truyền thông tin tới các máy tính xách tay thông qua:

  • A. Dây cáp
  • B. Tia hồng ngoại
  • C. Sóng điện từ
  • D. Sóng Bluetooth

Câu 27: Chiếc điều khiển liên lạc với ti vi bằng gì?

  • A. Dây cáp
  • B. Bluetooth
  • C. Sóng điện từ
  • D. Mạng không dây

Câu 28: Hai thiết bị nào sau đây có hoạt động tương tự nhau:

  • A. Access Point và cáp mạng
  • B. Access Point và switch
  • C. Switch và cáp mạng
  • D. Ca ba đáp án A, B, C đều sai

Câu 29: Thiết bị nào có khả năng kết nối các máy tính thành mạng không dây

  • A. Dây cáp
  • B. Máy in
  • C. Bộ chuyển mạch
  • D. Bộ định tuyến không dây

Câu 30: Đâu không phải là ưu điểm của mạng không dây:

  • A. Kết nối nhanh chóng, tiện lợi, dễ dàng thêm thiết bị mới
  • B. Tín hiệu mạng ổn định, không bị ảnh hưởng bởi yếu tố thời tiết
  • C. Không cần dây cáp
  • D. Không hạn chế số lượng thiết bị kết nối

Câu 31: Đâu không phải là nhược điểm của mạng có dây:

  • A. Cần hệ thống dây cáp kết nối
  • B. Hệ thống cồng kềnh
  • C. Số lượng thiết bị kết nối phụ thuộc vào hệ thống dây cáp
  • D. Tín hiệu mạng bị ảnh hưởng bởi thời tiết, vị trí thiết bị đầu cuối.

Câu 32: Cáp mạng và Switch giúp kết nối

  • A. Các Tivi
  • B. Các máy tính xách tay
  • C. Các thiết bị phát sóng Bluetooth
  • D. Các máy tính để bàn

Câu 33: Chọn phát biểu đúng:

  • A. Wifi là tên gọi mạng không dây hoạt động trong phạm vi lớn
  • B. Các máy tính trong mạng có dây kết nối với nhau thông qua Access Point.
  • C. Access Point truyền thông tin tới các máy tính thông qua sóng điện từ.
  • D. Mạng không dây luôn ưu việt hơn mạng có dây, vì thế đang dần thay thế mạng có dây.

Câu 34: Chọn phương án sai?

  • A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp
  • B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng vô tuyến
  • C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động
  • D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào

Câu 35: Trường hợp nào không sử dụng mạng có dây?

  • A. Nhân viên làm việc tại văn phòng tòa nhà, trường học, bệnh viện...
  • B. Học sinh thực hành tại phòng máy tính
  • C. Lướt mạng ở tiệm internet
  • D. Người dân xem phim, nghe nhạc tại nhà...

Câu 36: “Mạng không dây hoàn toàn không sư dụng cáp mạng” là:

  • A. Sai vì thiết bị này có nối với cáp mạng là một thiết bị tạo ra mạng không dây cục bộ
  • B. Đúng vì mạng không dây truyền bằng sóng điện từ nên không cần dùng cáp mạng
  • C. Câu A đúng, câu B sai
  • D. Câu A sai, câu B đúng

Câu 37: Phát biểu sai là?

  • A. Đường truyền dữ liệu có hai loại: nhìn thấy và không nhìn thấy
  • B. Kết nối không dây chỉ dùng với thiết bị di động
  • C. Kết nối không dây giúp người sử dụng có thể linh hoạt thay đổi vị trí mà vẫn duy trì kết nối mạng.
  • D. Đường truyền dữ liệu nhìn thấy sử dụng dây dẫn mạng

Câu 38: Mô hình Client - Server là mô hình:

  • A. Xử lí phân tán ở nhiều máy, trong đó máy chủ cung cấp tài nguyên và các dịch vụ theo yêu cầu từ máy khách.
  • B. Xử lí được thực hiện ở một máy gọi là máy chủ. Máy trạm đơn thuần chỉ cung cấp quyền sử dụng thiết bị ngoại vi từ xa cho máy chủ.
  • C. Mọi máy trong mạng đều có khả năng cung cấp dịch vụ cho máy khác.
  • D. Máy chủ cung cấp thiết bị ngoại vi cho máy trạm. Máy trạm có thể dùng máy in hay ổ đĩa của máy chủ.
  • Theo em, phát biểu nào sau đây không đúng?

Câu 39: Ai là chủ sở hữu của mạng Internet?

  • A. Đất nước
  • B. Người sáng lập.
  • C. Không ai là chủ sở hữu
  • D. Nhà khoa học

Câu 40: Gia đình Lan có 2 máy tính để bàn và 1 máy tính xách tay. Để phục vụ công việc của bố mẹ và học tập của Lan, các máy tính này thường được kết nối với nhau và kết nối với Internet thông qua một thiết bị là bộ định tuyến không dây. Ngoài ra, bố mẹ Lan cũng thường xuyên sử dụng điện thoại di động để truy cập Internet qua kết nối không dây này.

Em hãy cho biết, thiết bị đầu cuối trong mô hình mạng gia đình nhà Lan là:

  • A. 2 máy tính để bàn
  • B. 2 máy tính để bàn, 1 máy tính xách tay
  • C. 1 máy tính xách tay, điện thoại di động của bố mẹ Lan
  • D. 2 máy tính để bàn, 1 máy tính xách tay, điện thoại di động của bố mẹ Lan.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tin học 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tin học 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ