Câu 1: Cho các tên trang web sau:
(2) https://hcm.edu.vn/home/hcmedu.html.?qi=944
(3) https://hanoi.edu.vn/DSKhoiKhac.aspx
Hai địa chỉ link nào thuộc cùng một website:
-
A. (1) và (2)
-
B. (1) và (3)
-
C. (2) và (3)
-
D. (2) và (4)
Câu 2: Em hãy chỉ ra dòng nào sau đây là địa chỉ website:
-
A. Số nhà 22, ngõ 106 Cầu Giấy, Hà Nội
-
B. D:\Tinhoc\Baitap.doc
-
C. https://vtv.vn
Câu 3: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
-
A. Website là một trang web.
-
B. Một website có thể chỉ có một trang web.
-
C. Mỗi website có nhiều địa chỉ website riêng.
-
D. Một website bao gồm nhiều trang web.
Câu 4: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
-
A. Các website khác nhau có thể có chung địa chỉ website.
-
B. Các trang web khác nhau trong cùng một website sẽ có một phần địa chỉ giống nhau.
-
C. Thông tin trên website chỉ có ở dạng văn bản.
-
D. Các văn bản đưa vào website phải không có dấu.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về siêu văn bản:
-
A. Siêu văn bản là đoạn văn bản, hình ảnh, âm thanh hay video có chứa siêu liên kết
-
B. Siêu văn bản chứa siêu liên kết
-
C. Siêu văn bản là tập hợp gồm nhiều trang web.
-
D. Siêu liên kết là đường dẫn đến vị trí của trang web
Câu 6: Dữ liệu trong trang siêu văn bản (Hypertex) có dạng:
-
A. Văn bản
-
B. Hình ảnh
-
C. Âm thanh, video
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 7: Thông tin trên Internet được tạo nên từ nhiều trang web kết nối với nhau bởi các:
-
A. website
-
B. Liên kết
-
C. địa chỉ truy cập
-
D. Ca ba đáp án đều sai
Câu 8: Trong các câu sau, câu nào đúng:
-
A. Trang chủ của website là trang được mở ra đầu tiên khi truy cập website đó.
-
B. Mỗi website là tập hợp các trang web liên quan và được tổ chức từ nhiều địa chỉ.
-
C. Trình duyệt là phần mềm giúp người sử dụng truy cập một trang web trên Internet.
-
D. Nháy chuột vào liên kết để quay lại trang web được xác định bởi liên kết đó.
Câu 9: Đâu là trang web dùng để phục vụ việc học tập
Câu 10: Mỗi khi truy cập vào 1 website, bao giờ cũng có 1 trang web được mở ra đầu tiên. Trang web đó được gọi là?
-
A. Địa chỉ của website
-
B. Trang chủ
-
C. Địa chỉ trang chủ
-
D. Website
Câu 11: World Wide Web là gì?
-
A. Một trò chơi máy tính.
-
B. Một phần mềm máy tính.
-
C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
-
D. Tên khác của Internet.
Câu 12: WWW là tên viết tắt của cụm từ nào dưới đây:
-
A. World Web wide
-
B. Web world Wide
-
C. Wide world Web
-
D. World Wide Web
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về WWW và thư viện?
-
A. Cả hai đều có một thủ thư hoặc chuyên gia chuyên nghiệp luôn túc trực để trả lời các câu hỏi của độc giả.
-
B. Cả hai đều cung cấp tin tức và thông tin cập nhật từng phút.
-
C. Cả hai đều đóng cửa sau giờ hành chính.
-
D. Cả hai đều tạo môi trường cho người sử dụng có thể đọc được sách báo và tạp chí.
Câu 14: Đâu không phải là trình duyệt web:
-
A. Opera
-
B. Google chrome
-
C. Mozilla Firefor
-
D. Google translate
Câu 15: Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web?
-
A. Internet Explorer.
-
B. Mozilla Firefox.
-
C. Google Chrome.
-
D. Windows Explorer.
Câu 16: Em hãy chỉ ra thứ tự các bước sau để có thể xem thời tiết Hà Nội ngày hôm nay trên website thời tiết:
1) Nhập địa chỉ: https://vnweather.net.
2) Kích hoạt trình duyệt Firefox.
3) Chọn "Hà Nội" trong mục chọn thành phố.
Trật tự sắp xếp đúng là:
-
A. 1 – 2 – 3
-
B. 2 – 3 – 1
-
C. 2 – 1 – 3
-
D. 1 – 3 – 2
Câu 17: Trình duyệt web nào được sử dụng nhiều nhất trên thế giới hiện nay:
-
A. Safari
-
B. Coccoc
-
C. Google chrome
-
D. Mozilla Firefor
Câu 18: Máy tìm kiếm là gì?
-
A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus
-
B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn
-
C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet
-
D. Một hệ thống phần mềm cho phép người dùng Internet tìm kiếm thông tin trên WWW
Câu 19: Trong các câu sau đây, những câu nào đúng khi mô tả về máy tìm kiếm?
-
A. Phần mềm ứng dụng hỗ trợ tìm kiếm thông tin trên Internet
-
B. Trình duyệt web…
-
C. Phần mềm hệ thống dùng để vận hành máy tính
-
D. Website bán hàng online
Câu 20: Từ khóa là gì?
-
A. là từ mô tả chiếc chìa khóa
-
B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp
-
C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước
-
D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm
Câu 21: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm
-
A. Google
-
B. Word
-
C. Windows Explorer
-
D. Excel
Câu 22: Em không thực hiện được thao tác tìm kiếm bằng giọng nói trên thiết bị nào?
-
A. Điện thoại thông minh
-
B. Máy tính xách tay
-
C. Máy tính bảng
-
D. Màn hình máy tính
Câu 23: Câu nào sau đây không đúng:
-
A. Em có thể tìm kiếm thông tin trên Internet bằng cách sử dụng máy tìm kiếm.
-
B. Kết quả tìm kiếm là danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khoá đó
-
C. Đặt từ khoá trong dấu ngoặc kép để cho việc tìm kiếm thông tin hạn chế hơn
-
D. Chọn từ khoá phù hợp sẽ giúp thu hẹp phạm vi tìm kiếm.
Câu 24: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm
-
A. Corona
-
B. Virus Corona
-
C. "Virus Corona”
-
D. “Virus”+”Corona”
Câu 25: Để tìm kiếm chính xác về tình hình dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A, em cần nhập từ khóa tìm kiếm nào?
-
A. Covid-19
-
B. Dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A
-
C. “Dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A”
-
D. Covid-19 + Địa phương A
Câu 26: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau?
-
A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư
-
B. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet
-
C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo
-
D. Địa chỉ thư của những người bạn
Câu 27: Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật?
-
A. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9
-
B. Mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số
-
C. Mật khẩu là ngày sinh của mình
-
D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng:
-
A. Thư điện tử không thể gửi cho nhiều người cùng lúc
-
B. Cần mở tất cả các tệp đính kèm được gửi cho bạn.
-
C. Hộp thư của bạn tuyệt đối riêng tư, không ai có thể xâm phạm được
-
D. Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư tay không có
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thư điện tử?
-
A. Nhìn vào hộp thư điện tử, người gửi có thể biết được bức thư mình đã gửi đi người nhận đã đọc hay chưa
-
B. Chỉ có người nhận thư mới mở được tệp đính lèm theo thư, còn người gửi sẽ không mở được tệp đính kèm khi đã gửi thư
-
C. Trong hộp thư đến chỉ chứa thư của những người quen biết
-
D. Nhìn vào hộp thư điện tử có thể biết thư đã đọc hay chưa
Câu 30: Thư điện tử có lợi ích gì trong việc giải quyết các công việc của em?
-
A. Sửa tài liệu
-
B. Trao đổi thông tin qua lại với bạn bè
-
C. Tiết kiệm thời gian và tiền bạc
-
D. Cả ba đáp án trên đều đúng