[CD] Trắc nghiệm tin học 6 chủ đề chủ đề C: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin (P2)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm tin học 6 chủ đề C: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin sách Cánh diều. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho các tên trang web sau:

(1) https://hanoi.edu.vn

(2) https://hcm.edu.vn/home/hcmedu.html.?qi=944

(3) https://hanoi.edu.vn/DSKhoiKhac.aspx

(4) https://pgdhadong.edu.vn

Hai địa chỉ link nào thuộc cùng một website:

  • A. (1) và (2)

  • B. (1) và (3)
  • C. (2) và (3)

  • D. (2) và (4)

Câu 2: Em hãy chỉ ra dòng nào sau đây là địa chỉ website:

Câu 3: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

  • A. Website là một trang web.

  • B. Một website có thể chỉ có một trang web.

  • C. Mỗi website có nhiều địa chỉ website riêng.

  • D. Một website bao gồm nhiều trang web.

Câu 4: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

  • A. Các website khác nhau có thể có chung địa chỉ website.

  • B. Các trang web khác nhau trong cùng một website sẽ có một phần địa chỉ giống nhau.
  • C. Thông tin trên website chỉ có ở dạng văn bản.

  • D. Các văn bản đưa vào website phải không có dấu.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về siêu văn bản:

  • A. Siêu văn bản là đoạn văn bản, hình ảnh, âm thanh hay video có chứa siêu liên kết

  • B. Siêu văn bản chứa siêu liên kết

  • C. Siêu văn bản là tập hợp gồm nhiều trang web.
  • D. Siêu liên kết là đường dẫn đến vị trí của trang web

Câu 6: Dữ liệu trong trang siêu văn bản (Hypertex) có dạng:

  • A. Văn bản

  • B. Hình ảnh

  • C. Âm thanh, video

  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 7: Thông tin trên Internet được tạo nên từ nhiều trang web kết nối với nhau bởi các:

  • A. website

  • B. Liên kết
  • C. địa chỉ truy cập

  • D. Ca ba đáp án đều sai

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào đúng:

  • A. Trang chủ của website là trang được mở ra đầu tiên khi truy cập website đó.
  • B. Mỗi website là tập hợp các trang web liên quan và được tổ chức từ nhiều địa chỉ.

  • C. Trình duyệt là phần mềm giúp người sử dụng truy cập một trang web trên Internet.

  • D. Nháy chuột vào liên kết để quay lại trang web được xác định bởi liên kết đó.

Câu 9: Đâu là trang web dùng để phục vụ việc học tập

Câu 10: Mỗi khi truy cập vào 1 website, bao giờ cũng có 1 trang web được mở ra đầu tiên. Trang web đó được gọi là?

  • A. Địa chỉ của website

  • B. Trang chủ
  • C. Địa chỉ trang chủ

  • D. Website

Câu 11: World Wide Web là gì?

  • A. Một trò chơi máy tính.

  • B. Một phần mềm máy tính.

  • C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
  • D. Tên khác của Internet.

Câu 12: WWW là tên viết tắt của cụm từ nào dưới đây:

  • A. World Web wide

  • B. Web world Wide

  • C. Wide world Web

  • D. World Wide Web

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về WWW và thư viện?

  • A. Cả hai đều có một thủ thư hoặc chuyên gia chuyên nghiệp luôn túc trực để trả lời các câu hỏi của độc giả.

  • B. Cả hai đều cung cấp tin tức và thông tin cập nhật từng phút.

  • C. Cả hai đều đóng cửa sau giờ hành chính.

  • D. Cả hai đều tạo môi trường cho người sử dụng có thể đọc được sách báo và tạp chí.

Câu 14: Đâu không phải là trình duyệt web:

  • A. Opera

  • B. Google chrome

  • C. Mozilla Firefor

  • D. Google translate

Câu 15: Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web?

  • A. Internet Explorer.

  • B. Mozilla Firefox.

  • C. Google Chrome.

  • D. Windows Explorer.

Câu 16: Em hãy chỉ ra thứ tự các bước sau để có thể xem thời tiết Hà Nội ngày hôm nay trên website thời tiết:

1) Nhập địa chỉ: https://vnweather.net.

2) Kích hoạt trình duyệt Firefox.

3) Chọn "Hà Nội" trong mục chọn thành phố.

Trật tự sắp xếp đúng là:

  • A. 1 – 2 – 3

  • B. 2 – 3 – 1

  • C. 2 – 1 – 3
  • D. 1 – 3 – 2

Câu 17: Trình duyệt web nào được sử dụng nhiều nhất trên thế giới hiện nay:

  • A. Safari

  • B. Coccoc

  • C. Google chrome

  • D. Mozilla Firefor

Câu 18: Máy tìm kiếm là gì?

  • A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus

  • B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn

  • C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet

  • D. Một hệ thống phần mềm cho phép người dùng Internet tìm kiếm thông tin trên WWW

Câu 19: Trong các câu sau đây, những câu nào đúng khi mô tả về máy tìm kiếm?

  • A. Phần mềm ứng dụng hỗ trợ tìm kiếm thông tin trên Internet
  • B. Trình duyệt web…

  • C. Phần mềm hệ thống dùng để vận hành máy tính

  • D. Website bán hàng online

Câu 20: Từ khóa là gì?

  • A. là từ mô tả chiếc chìa khóa

  • B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp
  • C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước

  • D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm

Câu 21: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm

  • A. Google
  • B. Word

  • C. Windows Explorer

  • D. Excel

Câu 22: Em không thực hiện được thao tác tìm kiếm bằng giọng nói trên thiết bị nào?

  • A. Điện thoại thông minh

  • B. Máy tính xách tay

  • C. Máy tính bảng

  • D. Màn hình máy tính

Câu 23: Câu nào sau đây không đúng:

  • A. Em có thể tìm kiếm thông tin trên Internet bằng cách sử dụng máy tìm kiếm.

  • B. Kết quả tìm kiếm là danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khoá đó

  • C. Đặt từ khoá trong dấu ngoặc kép để cho việc tìm kiếm thông tin hạn chế hơn
  • D. Chọn từ khoá phù hợp sẽ giúp thu hẹp phạm vi tìm kiếm.

Câu 24: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm

  • A. Corona

  • B. Virus Corona

  • C. "Virus Corona”
  • D. “Virus”+”Corona”

Câu 25: Để tìm kiếm chính xác về tình hình dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A, em cần nhập từ khóa tìm kiếm nào?

  • A. Covid-19

  • B. Dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A

  • C. “Dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A”
  • D. Covid-19 + Địa phương A

Câu 26: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau?

  • A. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư
  • B. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet

  • C. Ngày tháng năm sinh đã khai báo

  • D. Địa chỉ thư của những người bạn

Câu 27: Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật?

  • A. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9

  • B. Mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số
  • C. Mật khẩu là ngày sinh của mình

  • D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng:

  • A. Thư điện tử không thể gửi cho nhiều người cùng lúc

  • B. Cần mở tất cả các tệp đính kèm được gửi cho bạn.

  • C. Hộp thư của bạn tuyệt đối riêng tư, không ai có thể xâm phạm được

  • D. Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư tay không có

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thư điện tử?

  • A. Nhìn vào hộp thư điện tử, người gửi có thể biết được bức thư mình đã gửi đi người nhận đã đọc hay chưa

  • B. Chỉ có người nhận thư mới mở được tệp đính lèm theo thư, còn người gửi sẽ không mở được tệp đính kèm khi đã gửi thư

  • C. Trong hộp thư đến chỉ chứa thư của những người quen biết

  • D. Nhìn vào hộp thư điện tử có thể biết thư đã đọc hay chưa

Câu 30: Thư điện tử có lợi ích gì trong việc giải quyết các công việc của em?

  • A. Sửa tài liệu

  • B. Trao đổi thông tin qua lại với bạn bè

  • C. Tiết kiệm thời gian và tiền bạc

  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tin học 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tin học 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ