Câu 1: Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản?
-
A. Văn bản, hình ảnh
-
B. Siêu liên kết
-
C. Âm thanh, phim Video
-
D. Tất cảc đều đúng.
Câu 2: “www.edu.net.vn “, “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là:
-
A. Một kí hiệu nào đó
-
B. Ký hiệu tên nước Việt Nam
-
C. Chữ viết tắt tiếng anh
-
D. Khác
Câu 3: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là:
-
A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm
-
B. Các từ khóa liên quan đến trang web
-
C. Địa chỉ của trang web
-
D. Bản quyền
Câu 4: Trong các trang web sau đây, những trang web nào có cùng địa chỉ trang chủ?
1. https://vnexpress.net/goc-nhin
2. http://hoahoctro.vn/danh-muc/doi-song/hoc-duong
3. http://hoahoctro.vn/danh-muc/giai-tri
-
A. 1, 2
-
B. 2, 3
-
C. 3, 4
-
D. 4, 1
Câu 5: Để truy cập thông tin trên các website, em cần những thiết bị hay phần mềm nào sau đây:
-
A. Máy tính hoặc điện thoại di động kết nối Internet
-
B. Phần mềm tìm kiếm thông tin
-
C. Phần mềm trình duyệt web
-
D. Cả A và C đều đúng
Câu 6: Website nào sau đây được sử dụng để tra cứu một số từ mới bằng Tiếng anh ?
Câu 7: Chỉ ra thứ tự các bước sau để truy cập vào một website?
(1) Gõ địa chỉ website vào cửa sổ trình duyệt
(2) Truy cập trình duyệt web
(3) Tìm trình duyệt trên máy tính
(4) Xem thông tin trên website
Trình tự sắp xếp đúng là:
-
A. 1 – 4 – 3 – 2
-
B. 3 – 2 – 4 – 1
-
C. 3 – 2 – 1 – 4
-
D. 1 – 4 – 2 – 3
Câu 8: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay:
-
A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…
-
B. Internet Explorer, Mozilla Firefox, Netscape Navigator,…
-
C. Internet Explorer, Mozilla Firefox , Google chrome, Word,…
-
D. Google chrome, Mozilla Firefox, Cốc cốc, Safari…
Câu 9: Phần mềm trình duyệt Web dùng để:
-
A. Gửi thư điện tử
-
B. Truy cập mạng LAN
-
C. Truy cập vào trang Web
-
D. Tất cả đều sai
Câu 10: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là
-
A. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ
-
B. nhờ người khác tìm hộ
-
C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web
-
D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?
-
A. Có rất nhiều máy tìm kiếm, với một từ khoá thì việc tìm kiếm ở các máy tìm kiếm khác nhau sẽ cho kết quả giống nhau.
-
B. Chỉ có máy tìm kiếm Google.
-
C. Khi tìm kiếm trên Google, cùng một từ khoá nhưng nếu chúng ta chọn dạng thể hiện khác nhau (tin tức, hình ảnh, video) sẽ cho kết quả khác nhau.
-
D. Với máy tìm kiếm, chúng ta không thể tìm kiếm thông tin dưới dạng tệp.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai:
-
A. Từ khoá tìm kiếm rất quan trọng, lựa chọn đúng từ khoá sẽ cho kết quả tìm kiếm nhanh và chinh xác hơn.
-
B. Bạn có thể sử dụng thông tin tìm kiếm được mà không cần trích dẫn hay xin phép.
-
C. Khi tìm kiếm trên Google, cùng một từ khoá nhưng nếu chúng ta chọn dạng thể hiện khác nhau (tin tức, hình ảnh, video) sẽ cho kết quả khác nhau.
-
D. Có rất nhiều máy tìm kiếm, với một từ khoá thì việc tìm kiếm ở các máy tìm kiếm khác nhau sẽ cho kết quả khác nhau.
Câu 13: Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt Web.
-
A. Internet Explorer.
-
B. Mozilla Firefox.
-
C. Google Chrome.
-
D. Windows Explorer.
Câu 14: Ai là người phát minh ra www (World Wide Web):
-
A. Tim Berners-Lee
-
B. Hai Berners-Lee
-
C. Kim Berners-Lee
-
D. Ly Berners-Lee
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói vai trò của world wide web:
-
A. WWW như một “bách khoa toàn thư” luôn mang đến cho người dùng internet thông tin chính xác và đúng đắn
-
B. WWW phục vụ nhiều mục đích khác nhau của người sử dụng như học tập, nghiên cứu, tìm kiếm tài liệu…
-
C. WWW giúp kết nối nhiều vùng quốc gia trên thế giới
-
D. WWW giúp con người nhận, chia sẻ thông tin và giao tiếp một cách dễ dàng.
Câu 16: Địa chỉ website gồm bao nhiêu phần:
-
A. 2 phần
-
B. 3 phần
-
C. 4 phần
-
D. 5 phần
Câu 17: Đâu là phát biểu không đúng về địa chỉ website:
-
A. Phần cố định không thay đổi địa chỉ các trang web trên cùng website
-
B. Phần đuôi thay đổi ở địa chỉ các trang web trong cùng website
-
C. Người ta nói “trang web” để chỉ một website
-
D. Trên trang web thành phần sẽ có các liên kết đến trang chủ
Câu 18: Chỉ ra địa chỉ trang chủ:
-
B. https://ConKec.com/
-
D. https://ConKec.com/bai-hoc/ngu-phap-tieng-anh-tat-ca-cac-van-de-tu-den-z...
Câu 19: Đâu là địa chỉ trang chủ của Website Bách khoa toàn thư mở tiếng việt:
Câu 20: Một hoặc nhiều trang web liên quan được tổ chức dưới 1 địa chỉ truy cập chung tạo thành?
-
A. Địa chỉ của website
-
B. Website
-
C. Địa chỉ trang chủ
-
D. Trang chủ
Câu 21: Theo quy định của google, trẻ vị thành niên muốn đăng kí tài khoản thư điện tử thì:
-
A. không được phép sử dụng gmail
-
B. chỉ được sử dụng tài khoản của người thân
-
C. cần có sự đồng ý, trợ giúp và quản lí của bố mẹ
-
D. cần phải cung cấp đầy đủ các thông tin về gia đình, trường học
Câu 22: Em và bạn em đã trao đổi thư điện tử với nhau thì cách nào sau đây là tốt nhất để biết địa chỉ thư điện tử cua bạn em
-
A. thử một địa chỉ thư điện tử bất kì nào đó
-
B. tìm trong danh bạ địa chỉ của hệ thống thư điện tử
-
C. sử dụng máy tìm kiếm google để tìm trên internet
-
D. Gọi điện thoại cho bạn để hỏi
Câu 23: Khi em nhận được thư điện tử có tệp đính kèm nghi ngờ là virus từ người quen, em nên xử lí như thế nào?
-
A. Mở tệp đính kèm và lưu tệp đó vào máy tính của mình
-
B. Trước khi mở tệp đính kèm, em tìm cách nhắn tin hoặc gửi một thư điện tử khác cho người đã gửi thư để kiểm tra có đúng người đó gửi tệp đó cho em hay không
-
C. Mở tệp đính kèm và xóa tệp đó ngay nếu nhận thấy tệp bị nhiễm virus
-
D. Trước khi mở tệp đính kèm, em chuyển sang máy tính khác để ở lại thư điện tử đó.
Câu 24: Tại sao cần đăng xuất khi không dùng hộp thư điện tử?
-
A. Tránh virus xâm nhập
-
B. Tránh bị người khác sử dụng
-
C. Tránh tốn kém về chi phí
-
D. Tất các các đáp án trên đều đúng
Câu 25: Khi tạo tài khoản thư điện tử, em cần khai báo:
-
A. họ và tên
-
B. tuổi của bố và mẹ
-
C. hộp thư của bố hoặc mẹ
-
D. nhóm máu
Câu 26: Trong các hình thức gửi thư, đâu là hình thức nhanh và tiện lợi nhất?
-
A. gửi thư bằng bưu điện
-
B. gửi thư bằng chim bồ câu
-
C. gửi thư điện tử
-
D. gửi thư bằng ngựa
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử?
-
A. Gửi và nhận thư nhanh chóng
-
B. Ít tốn kém
-
C. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì
-
D. Có thể gửi kèm tệp
Câu 28: Địa chỉ thư điện tử có dạng
-
A. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử
-
B. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia
-
C. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử
-
D. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia
Câu 29: Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào?
-
A. $
-
B. &
-
C. @
-
D. #
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai:
-
A. Cần đăng xuất ra khỏi hộp thư điện tử sau khi sử dụng xong.
-
B. Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như ngay lập tức
-
C. Cần mở tất cả các tệp đính kèm được gửi cho bạn
-
D. Chỉ mở tệp đình kèm từ những người bạn biết và tin tưởng.