Trắc nghiệm Tin học 6 cánh diều học kì I (P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thức kỳ 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lý thông tin hữu hiệu?

  • A. Làm việc không mệt mỏi.
  • B. Khả năng tính toán nhanh, chính xác.
  • C. Khả năng lưu trữ lớn.
  • D. Tất cả các khả năng trên.

Câu 2: Máy tính có thể thực hiện hàng tỉ phép tính trong bao lâu?

  • A. Một giây.
  • B. Một giờ.
  • C. Một Phút.
  • D. Tất cả đều sai.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?

  • A. Thực hiện nhanh và chính xác.
  • B. Suy nghĩ sáng tạo.
  • C. Lưu trữ lớn.
  • D. Hoạt động bền bỉ.

Câu 4: Sức mạnh của máy tính phụ thuộc vào đâu?

  • A. Khả năng tính toán nhanh.
  • B. Giá thành ngày càng rẻ.
  • C. Khả năng và sự hiểu biết của con người.
  • D. Khả năng lưu trữ lớn.

Câu 5: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 6: Chuột không dây có thể hoạt động cách xa USB Receiver ở khoảng cách tối đa là bao nhiêu?

  • A. 10m.
  • B. 5m.
  • C. 20m.
  • D. 15m.

Câu 7: Một số thiết bị số hiện nay là?

  • A. Máy in kết nối với máy tính để in ra giấy.
  • B. Ra đa kết nối với máy tính để con người nhận thông tin, phân tích và xử lí thông tin.
  • C. Chìa khóa ô tô có gắn chip để đóng/mở khóa ô tô.
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 8:  Hãy điền vào chỗ chấm (...) ở mỗi câu sau đây?

Máy tính có thể... nhanh hơn con người.

  • A.  Tính toán, thu nhận thông tin hình ảnh, thu nhận thông tin âm thanh, xử lí thông tin, truyền tin.
  • B. Thu nhận thông tin mùi vị. 
  • C. Nghiên cứu khoa học, 
  • D. Sáng tác nghệ thuật.

Câu 9: Theo em, máy tính hay con người làm tốt hơn trong hoạt động thu nhận thông tin văn bản, hình ảnh, âm thanh và lưu trữ thành dữ liệu?

  • A. Máy tính làm tốt hơn. Ví dụ, chỉ mất vài giây để máy tính ghi, lưu cả một cuốn sách ra thẻ nhớ.
  • B. Con người là tốt hơn. Vì con người có thể thu nhận thông tin khi lần đầu tiếp nhận bằng hình thức nghe trực tiếp.
  • C. Cả A và B đều đúng.
  • D. Cả A và B đều sai.

Câu 10: Hiện nay máy tính và các thiết bị số thay đổi cách thức hoạt động thông tin của con người, sách giáo khoa Tin học 6 lấy ví dụ phóng viên dùng laptop viết bài ngay tại buổi họp báo. Các ví dụ sau ví dụ nào minh họa cách thức đó?

  • A. Để đối phó với dịch bệnh Covid-19, giáo viên và học sinh học tập trực tuyến bằng máy tính có kết nối internet thay cho hình thức học tập trực tiếp như trước đây.
  • B. Nhiều người dùng điện thoại chụp ảnh một thông báo quan trọng trên bảng tin thay vì ghi chép lại nội dung vào giấy như trước đây.
  • C. Người mua hàng có thể thanh toán bằng cách chuyển khoản thông qua phần mềm ở điện thoại hoặc quẹt thẻ ATM mà không cần dùng tiền mặt như trước đây.
  • D. Tất cả đáp án đều đúng.

Câu 11: Để minh họa rằng máy tính thay đổi chất lượng hoạt động thông tin của con người là:

  • A. Bông hoa nở to dần chỉ trong vòng vài giây.
  • B. Trình chiếu chậm cú sút là bàn thắng đẹp. 
  • C. Máy ảnh số chụp ảnh có độ phân giải hàng triệu điểm ảnh và hàng triệu màu. Mắt người không có khả năng phân biệt chính xác đến như thế. Ngày nay, người đọc có thể đọc sách điện tử (ebook), phóng to, thu nhỏ trang sách để dễ nhìn hơn. Sách giấy không thể làm như thế.
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 12: Hãy điền vào chỗ chấm (...) ở mỗi câu sau đây?

“Máy tính chưa thể... thay cho con người.”

  • A. Tính toán, thu nhận thông tin hình ảnh, thu nhận thông tin âm thanh, xử lí thông tin, truyền tin.
  • B. Thu nhận thông tin mùi vị. 
  • C. Nghiên cứu khoa học, 
  • D. Sáng tác nghệ thuật.
  • E. Đáp án B, C, D đều đúng.

Câu 13: Các thiết bị số thu nhận trực tiếp thông tin dạng âm thanh (biết nghe) là: 

  • A. Điện thoại thông minh,       
  • B. Laptop có camera và micro,
  • C. Máy ghi âm số.
  • D. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng

Câu 14: Các thiết bị số thu nhận trực tiếp thông tin dạng hình ảnh (biết nhìn) là: 

  • A. Điện thoại thông minh.      
  • B. Laptop có camera và micro.
  • C. Máy ảnh số.                          
  • D. Máy tính để bàn (không gần camera và micro).
  • E. Đáp án A, B, C đều đúng.

Câu 15: Em hãy cho biết, con người làm tốt hơn máy tính trong những công việc nào sau đây:

  • A. Thu nhận thông tin, văn bản, hình ảnh, âm thanh và lưu trữ dữ liệu.
  • B. Thu nhận thông tin, khứu giác, vị giác, xúc giác.
  • C. Tính toán, xử lý thông tin.
  • D. Sáng tác văn học, nghệ thuật.
  • E. Đáp án B, D đều đúng.

Câu 16: Dãy bit là gì?

  • A. Là âm thanh phát ra từ máy tính.
  • B. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9.
  • C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2.
  • D. Là dãy những kí hiệu 0 và 1.

Câu 17: Biểu diễn thông tin có vai trò nào quan trọng nhất?  

  • A. Xử lý thông tin.
  • B. Tìm kiếm thông tin.
  • C. Trao đổi thông tin.
  • D. Truyền và tiếp nhận thông tin.

Câu 18: Với mỗi thông tin sau đây:

1. Phòng học lớp em vừa thay bảng mới.

2. Bạn Dũng được tuyên dương trước lớp vì làm việc rất tốt.

3. Ngày mai sẽ có mưa ở khu vực miền núi Tây Bắc Việt Nam.

4. Vụ lúa mùa này nông dân Nam Bộ thắng lớn.

Em hãy cho biết, thông tin đó có thể nhận được từ quan sát trực tiếp sự vật hiện tượng là:

  • A. 1-2. 
  • B. 1-2-3.
  • C. Tất cả đáp án 1-2-3-4 đều đúng.
  • D. Tất cả đều sai.

Câu 19: Đơn vị biểu diễn thông tin trong máy tính là gì?

  • A. MG.
  • B. KG.
  • C. Byte.
  • D. Bit.

Câu 20: Các khối chức năng chính của máy tính hoạt động dưới sự hướng dẫn của:

  • A. Các thông tin mà chúng có.
  • B. Bộ não máy tính. 
  • C. Các chương trình do con người lập ra.
  • D. Phần cứng máy tính.

Câu 21: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là:

  • A. CPU.
  • B. Màn hình.
  • C. Chuột.
  • D. Bàn phím.

Câu 22: Máy tính có bao nhiêu dạng thông tin cơ bản?

  • A. 3.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 4.

Câu 23: Máy tính gồm những dạng thông tin cơ bản nào?

  • A. Âm thanh, hình ảnh, tính toán.
  • B. Tất cả đều sai.
  • C. Văn bản, âm thanh, hình ảnh.
  • D. Văn bản, âm thanh.

Câu 24: Dạng hình ảnh dùng để làm gì?

  • A. Tất cả đều đúng.
  • B. Lữu trữ các bài học.
  • C. Lưu trữ các hình ảnh qua cuộc sống.
  • D. Lưu trữ hình ảnh qua hình vẽ.

Câu 25: Dạng văn bản thường dùng để lại gì?

  • A. Lưu trữ thông tin từ các chữ số.
  • B. Lưu trữ thông tin từ các chữ số và chữ cái.
  • C. Lưu trữ thông tin từ các chữ cái.
  • D. Lưu trữ thông tin.

Câu 26: Biểu diễn thông tin là cách thể hiện thông tin dưới dạng như thế nào?

  • A. Dạng bảng tính.
  • B. Dạng tính toán.
  • C. Dạng văn bản.
  • D. Dạng cụ thể nào đó.

Câu 27: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:

  • A. Số thập phân.
  • B. Dãy bit.
  • C. Thông tin.
  • D. Các kí tự.

Câu 28: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì:

  • A. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn.
  • B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn.
  • C. Dãy bit đáng tin cậy hơn.
  • D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.

Câu 29: Em hãy chọn những câu đúng trong các câu sau:

  • A. Có thể dùng một bit để biểu diễn trạng thái của công tắc điện.
  • B. Có thể dùng hai bit biểu diễn trạng thái của hai công tắc điện.
  • C. Có thể dùng một bit để biểu diễn kết quả ván cờ giữa hai người chơi.Có thể dùng hai bit để biểu diễn kết quả ván cờ giữa hai người chơi.Ghép nhiều bit lại có thể biểu diễn bao nhiêu trạng thái khác nhau tùy ý.
  • D. Tất cả đáp án trên đúng

Câu 30: Trong các câu sau đây, câu nào sai? 

  • A. Dữ liệu số hóa là để tính toán cộng, trừ, nhân và chia.
  • B. Dữ liệu số hóa là một dãy bit liên tiếp để máy tính có thể xử lí.
  • C. Số hóa dữ liệu là chuyển dữ liệu thành dãy bit.
  • D. Số hóa dữ liệu là lọc lấy các số trong dữ liệu.

Câu 31: Em hãy chọn những câu sai trong các câu sau:

  • A. Bit là đơn vị nho nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin.
  • B. Có hai loại bit là bit 0 và bit 1.
  • C. Bit chỉ có thể nhận một trong hai trạng thái, kí hiệu là "0" và "1".
  • D. Tất cả phương án trên đúng

Câu 32: Xử lí thông tin là:

  • A. Biến thông tin thành dữ liệu.
  • B. Biến thông tin đầu vào thành một dạng thể hiện mới (đầu ra).
  • C. Biến thông tin không nhìn thấy được thành thông tin nhìn thấy được.
  • D.  Tìm ra các quy tắc từ thông tin đã cho.

Câu 33: Biểu diễn trong máy tính gồm mấy loại thông tin?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 34: Bit là gì?

  • A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính.
  • B. Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1.
  • C. Là một đơn vị đo thông tin.
  • D. Tất cả đều đúng.

Câu 35: Dữ liệu là gì?

  • A. Là các số liệu hoặc là tài liệu cho trước chưa được xử lý.
  • B. Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ, tìm kiếm, sao chép, biến đổi…
  • C. Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
  • D. Tất cả đều đúng.

Câu 36: Dữ liệu kiểu tệp:

  • A. Sẽ bị mất hết khi tắt máy.
  • B. Sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột.
  • C. Không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện.
  • D. Tất cả đều sai.

Câu 37: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?

  • A. 8000.
  • B. 8129.
  • C. 8291.
  • D. 8192.

Câu 38 : Chọn câu đúng trong các câu sau:

  • A. 1MB = 1024KB.
  • B. 1B = 1024 Bit.
  • C. 1KB = 1024MB.
  • D. 1Bit = 1024B.

Câu 39: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:

  • A. Hình ảnh.
  • B. Văn bản.
  • C. Dãy bit.
  • D. Âm thanh.

Câu 40: Hệ đếm nhị phân được sử dụng phổ biến trong Tin học vì:

  • A. Một mạch điện có 2 trạng thái (có điện/ không có điện) có thể dùng để thể hiện tương ứng “1” và “0”.
  • B. Dễ dùng.
  • C. Là số nguyên tố chẵn duy nhất.
  • D. Dễ biến đổi thành dạng biểu diễn trong hệ đếm 10.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tin học 6 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tin học 6 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ