ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 5
Câu 1: Biểu thức logic "01" in "10101" sẽ trả về giá trị gì?
-
A. True.
- B. false.
- C. true.
- D. False.
Câu 2: Kết quả của chương trình sau nếu s = “python1221” là gì?
s = input("Nhập xâu kí tự bất kì:")
kq = False
for i in range(len(s)-1):
if s[i] == "2" and s[i+1] == "1":
kq = True
break
print(kq)
-
A. True.
- B. False.
- C. Vòng lặp vô hạn.
- D. Chương trình bị lỗi.
Câu 3: Để tạo xâu in hoa từ toàn bộ xâu hiện tại ta dùng hàm nào?
- A. len().
- B. lower().
- C. srt().
-
D. upper().
Câu 4: Trong Python, danh sách (list) là một kiểu dữ liệu dùng để lưu trữ gì?
- A. Một chuỗi các ký tự.
- B. Một giá trị duy nhất.
- C. Một cặp giá trị key-value.
-
D. Một tập hợp các giá trị có thứ tự.
Câu 5: Cho khai báo mảng sau:
A = list(“3456789”)
Để in giá trị phần tử thứ 2 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:
-
A. print(A[1]).
- B. print(A[3]).
- C. print(A[2]).
- D. print(A[0]).
Câu 6: Phương thức append() trong danh sách được sử dụng để làm gì?
- A. Đảo ngược thứ tự các phần tử trong danh sách.
- B. Sắp xếp danh sách theo thứ tự tăng dần.
-
C. Thêm một phần tử vào cuối danh sách.
- D. Xóa phần tử đầu tiên trong danh sách.
Câu 7: Phát biểu nào không đúng khi nói về toán tử in?
- A. Toán tử in trả về giá trị False nếu xâu 1 không nằm trong xâu 2.
- B. Biểu thức kiểm tra xâu 1 nằm trong xâu 2 là: in
- C. Toán tử in trả về giá trị True nếu xâu 1 nằm trong xâu 2.
-
D. Toán tử in là toán tử duy nhất giải quyết được bài toán kiểm tra xâu có nằm trong xâu không.
Câu 8: Đối tượng dưới đây thuộc kiểu dữ liệu nào?
A = [1, 2, ‘3’]
- A. float.
- B. string.
- C. int.
-
D. list.
Câu 9: Cho arr = [‘xuan’, ‘hạ’, 1. 4, ‘đông’, ‘3’, 4.5, 7]. Đâu là giá trị của arr[3]?
-
A. đông.
- B. 1.4.
- C. 3.
- D. hạ.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các phương thức trong python?
-
A. Lệnh find sẽ tìm vị trí đầu tiên của xâu con trong xâu mẹ.
- B. Python có một lệnh đặc biệt dành riêng cho xâu kí tự.
- C. Câu lệnh find có một cú pháp duy nhất.
- D. Cú pháp của lệnh find là: . Find().
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Chỉ số bắt đầu từ 0.
-
B. Có thể thay đổi từng kí tự của một xâu.
- C. Python không có kiểu dữ liệu kí tự.
- D. Có thể truy cập từng kí tự của xâu thông qua chỉ số.
Câu 12: Kết quả của các câu lệnh sau là gì?
s = "12 34 56 ab cd de "
print(s. find(" "))
print(s.find("12"))
print(s. find("34"))
- A. 1, 4, 5.
- B. 2, 1, 3.
- C. 3, 5, 2.
-
D. 2, 0, 3.
Câu 13: Chương trình sau cho kết quả là bao nhiêu?
name = "Codelearn"
print(name[0])
- A. Câu lệnh bị lỗi.
- B. “c”.
-
C. “C”.
- D. “o”.
Câu 14: Dùng lệnh nào để có thể duyệt lần lượt các phần tử của danh sách?
-
A. Lệnh for kết hợp với vùng giá trị của lệnh range().
- B. Lệnh for .... in.
- C. Lệnh append().
- D. Lệnh len().
Câu 15: Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?
>>> s = “0123145”
>>> s[0] = ‘8’
>>> print(s[0])
- A. ‘8’.
- B. ‘0’.
-
C. Chương trình bị lỗi.
- D. ‘1’.
Câu 16: Phép nối (concatenation) hai danh sách trong Python được thực hiện bằng toán tử nào?
- A. *
- B. /
-
C. +
- D. –
Câu 17: Muốn nối danh sách gồm các từ thành một xâu ta dùng lệnh nào?
-
A. Lệnh join().
- B. Lệnh len().
- C. Lệnh find().
- D. Lệnh split().
Câu 18: Cho đoạn chương trình sau:
y=’abcae’
x1=’a’
x2=’d’
print(y.replace(x1,x2))
Trên màn hình máy tính sẽ xuất hiện xâu:
- A. ’dbcae’
-
B. ’dbcde’
- C. ’adbcade’
- D. ’bce’
Câu 19: Kiểu tham số bất biến gồm các kiểu nào?
- A. Danh sách (list), tập hợp (set), từ điển (dict).
- B. Số thực, danh sách (list).
-
C. Số nguyên, số thực, chuỗi và bộ (tuble).
- D. Số nguyên, tập hợp (set), từ điển (dict).
Câu 20: Kết quả đoạn chương trình sau là gì? S = "0123456789" T = "" for i in range(0, len(S), 2): T = T + S [i] print(T)
-
A. "02468".
- B. "13579".
- C. "0123456789".
- D. "".
Câu 21: Hàm nào được dùng để tạo xâu in hoa từ toàn bộ xâu hiện tại?
- A. len().
-
B. upper().
- C. lower().
- D. srt().
Câu 22: Muốn thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm nào?
- A. remove().
- B. clear().
- C. pop().
-
D. append().
Câu 23: Cho đoạn chương trình sau:
s1=’a’
s2=’b’
print(s1+s2)
Kết quả trên màn hình là:
- A. ‘ba’
- B. ‘b’
- C. ‘a’
-
D. ‘ab’
Câu 24: Để truy cập một phần tử trong danh sách, ta sử dụng cú pháp nào?
-
A. Sử dụng chỉ số của phần tử trong dấu [ ].
- B. Sử dụng chỉ số của phần tử trong dấu ( ).
- C. Sử dụng chỉ số của phần tử trong dấu { }.
- D. Sử dụng tên của phần tử sau dấu ..
Câu 25: Để tạo một danh sách trong Python, ta sử dụng cú pháp nào?
- A. Bao quanh nội dung bằng cặp dấu ' ' hoặc " ".
- B. Bao quanh nội dung bằng cặp dấu { }.
- C. Bao quanh nội dung bằng cặp dấu ( ).
-
D. Bao quanh nội dung bằng cặp dấu [ ].