Câu 1: Các đại lượng lôgic có thể nhận các giá trị nào sau đây?
-
A. Đúng hoặc Sai.
- B. Lớn hơn hoặc nhỏ hơn.
- C. Bằng nhau.
- D. Không thể nhận giá trị nào.
Câu 2: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
- A. 9 là số chính phương.
- B. 23 là số nguyên tố.
- C. 0 là số tự nhiên nhỏ nhất có 1 chữ số.
-
D.10 là số nguyên tố và là số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số.
Câu 3: Trong một biểu thức lôgic, phép nào được thực hiện trước tiên?
- A. Phép tuyển.
- B. Phép hợp.
-
C. Các phép toán trong dấu ngoặc.
- D. Đồng thời tất cả.
Câu 4: Phép toán p AND q chỉ đúng khi nào?
-
A. Khi cả p và q đều đúng.
- B. Khi ít nhất một trong p hoặc q đúng.
- C. Khi p và q có giá trị khác nhau.
- D. Cho giá trị đúng nếu p sai và cho giá trị sai nếu p đúng.
Câu 5: Cho mệnh đề “9 là số nguyên tố”, tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề trên?
- A. “5 là số nguyên tố”.
- B. “9 không phải là số tự nhiên”.
-
C. “9 là không là số nguyên tố”.
- D. “0 là số tự nhiên”.
Câu 6: Cho a, b là hai số tự nhiên. Mệnh đề nào sai?
- A. Nếu a, b là hai số lẻ thì ab lẻ.
-
B. Nếu a chẵn và b lẻ thì ab lẻ.
- C. Nếu a và b lẻ thì a + b chẵn.
- D. Nếu a2 lẻ thì a lẻ.
Câu 7: Mệnh đề có tính chất nào sau đây?
- A. Chỉ đúng.
- B. Chỉ sai.
-
C. Đúng hoặc sai.
- D. Đúng và sai.
Câu 8: Để biểu diễn dữ liệu lôgic, có ngôn ngữ lập trình dùng 2 kí tự nào sau đây?
- A. Đ và S.
- B. D và S.
-
C. T và F.
- D. Không sử dụng kí tự nào.
Câu 9: Phép tuyển (phép cộng lôgic) của 2 mệnh đề đúng cho ra kết quả là gì?
- A. Sai.
- B. Không có giá trị.
-
C. Đúng.
- D. Sai hoặc Đúng.
Câu 10: Tìm mệnh đề hội của 2 mệnh đề: “Nam chăm chỉ” và “Nam học rất giỏi”?
-
A. Nam chăm chỉ và Nam học rất giỏi.
- B. Nam học rất giỏi hoặc Nam chăm chỉ.
- C. Nam không chăm chỉ và Nam học rất giỏi.
- D. Nam chăm chỉ nhưng Nam không học giỏi.
Câu 11: Các giá trị lôgic “Đúng” và “Sai” được thể hiện lần lượt trong đại số lôgic bởi số nào?
- A. 0 và 1.
- B. 2 và 1.
-
C. 1 và 0.
- D. -1 và 1.
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo sai?
- A. Tứ giác là hình bình hành thì có hai cặp cạnh đối bằng nhau.
- B. Tam giác đều thì có ba góc có số đo bằng 60$^{0}$.
-
C. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
- D. Một tứ giác có bốn góc vuông thì tứ giác đó là hình chữ nhật.
Câu 13: Mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
- A. 9 là số nguyên tố.
- B. 5 là hợp số.
- C. 3,2 là số vô tỉ.
-
D. 0 không là số nguyên tố, cũng không là hợp số.
Câu 14: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(I) Hãy mở cửa ra!
(II) Số 20 chia hết cho 8
(III) Số 17 là một số nguyên tố.
(IV) Bạn có thích ăn phở không?
- A. 1.
-
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 15: Trong ngôn ngữ lập trình Python, giá trị đúng thể hiện bởi
- A. Đ.
- B. Đúng.
- C. 0.
-
D. Bất kì số nào khác 0.
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
-
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.
- B. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
- C. Một tam giác là tam giác đều khi và chủ khi nó có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60$^{0}$.
- D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có 3 góc vuông.
Câu 17: Trong ngôn ngữ lập trình, các biến hay hàm có thể mang giá trị lôgic hay không?
-
A. Có.
- B. Không.
- C. Vừa có vừa không.
- D. Không thể mang giá trị lôgic.
Câu 18: Cần ít nhất bao nhiêu bit để biểu diễn dữ liệu lôgic?
- A. 0.
-
B. 1.
- C. 2.
- D. 3.
Câu 19: Cần bao nhiêu bít để biểu diễn dữ liệu lôgic?
- A. 8.
- B. 2.
-
C. 1.
- D. 3.
Câu 20: Phép hội, hay còn gọi là phép nhân lôgic được kí hiệu bởi từ tiếng anh nào?
- A. OR.
-
B. AND.
- C. NOT.
- D. MORE.
Câu 21: Phép tính nào cho giá trị đúng khi p và q có giá trị khác nhau?
- A. p AND q.
-
B. p XOR q.
- C. p OR q.
- D. NOT p.
Câu 22: Đâu là thông tin có hai giá trị đối lập, có thể quy về kiểu lôgic?
- A. Đáp án đúng/ Đáp án sai.
- B. Trời sáng/ Trời tối.
- C. Có mùi/ Không mùi.
-
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 23: Kết quả của phép hội mệnh đề p và mệnh đề phủ định của p là gì?
- A. 1 hoặc 0.
- B. Không có kết quả.
- C. 1.
-
D. 0.