Trắc nghiệm Tin học 10 kết nối tri thức bài Câu lệnh rẽ nhánh if

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 10 bài Câu lệnh rẽ nhánh if kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Biểu thức lôgic nào sau đây thể hiện số a thuộc nửa khoảng (5, 7]

  • A. 5 < a <= 7.
  • B. 5<= a <=7.
  • C. 5 < a < 7.
  • D. 5 <= a < 7.

Câu 2: Giá trị các biểu thức lôgic thuộc kiểu dữ liệu nào?

  • A. bool.
  • B. int.
  • C. float.
  • D. str.

Câu 3: Kết quả của đoạn chương trình sau:

x=2021

print((x%4==0 and x%100!=0) or x%400==0)

  • A. 55.
  • B. True.
  • C. 5.
  • D. False.

Câu 4: Cấu trúc của rẽ nhánh dạng thiếu trong ngôn ngữ lập trình Python có dạng như thế nào?

  • A. if< điều kiện >:      < câu lệnh >.
  • B. if< điều kiện > < câu lệnh >.
  • C. if< điều kiện > then: < câu lệnh >.
  • D. if< điều kiện >: < câu lệnh >.

Câu 5: Biểu thức lôgic đúng thể hiện số a nằm ngoài [3,8] là

  • A. a < 3 and a >= 8.
  • B. 3 <= a <=8.
  • C. a < 3 and a > 8.
  • D. a <= 3 and a >= 8.

Câu 6: Trong cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu câu lệnh < câu lệnh > được thực hiện khi nào?

  • A. Điều kiện sai.
  • B. Điều kiện đúng.
  • C. Điều kiện bằng 0.
  • D. Điều kiện khác 0.

Câu 7: Cho x = True, y = False. Cho biết giá trị của biểu thức sau:

not((x or y ) and x )

  • A. True
  • B. False
  • C. x
  • D. 1

Câu 8: Kết quả của chương trình sau là gì?

x = 5

y = 6

if x > y:

print('Max:',x)

else:

print(‘Max: ’, y)

  • A. Max:5.
  • B. Max:6.
  • C. Max: 5.
  • D. Max: 6.

Câu 9: Kết quả của biểu thức round(-1.232154, 4) là

  • A. -1.2321.
  • B. -1.2322.
  • C. -1.23.
  • D. -1,232.

Câu 10: Biểu diễn nào sau đây là sai trong Python?

  • A. b*b>a*c, a*(1-a)+(a-b)>=0; 1/x-x<0.
  • B. (a-b)>c-d, 1//x-y>=2*x,b*b>a*c.
  • C. (a-b)>c-d, (a-b)<>b-a,12*a>5a.
  • D. (a-b)**0.5>x,1/x-y>=2*x,15*a>5.

Câu 11: Trong cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ câu lệnh < câu lệnh 2> được thực hiện khi nào?

  • A. Điều kiện sai.
  • B. Điều kiện đúng.
  • C. Điều kiện bằng 0.
  • D. Điều kiện khác 0.

Câu 12: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sử dụng câu lệnh rẽ nhánh dạng thiếu?

  • A. a là số chẵn.
  • B. Điều kiện cần để a là số chẵn là a chia hết cho 2.
  • C. a là số chẵn khi a chia hết cho 2.
  • D. Nếu a chia hết cho 2 thì a là số chẵn.

Câu 13: Tìm giá trị m và n thoả mãn (m+4) % 5 == 0 và n*2//3=5

  • A. m = 1, n = 8.
  • B. m = 2, n = 9.
  • C. m = 3, n = 10.
  • D. m = 0, n = 7.

Câu 14: Kết quả của lệnh print(round(4.5679,2)) là

  • A. 4.5.
  • B. 4.6.
  • C. 4.56.
  • D. 4.57.

Câu 15: Trong cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ câu lệnh < câu lệnh 1 > được thực hiện khi nào?

  • A. Điều kiện sai.
  • B. Điều kiện đúng.
  • C. Điều kiện bằng 0.
  • D. Điều kiện khác 0.

Câu 16: Giá trị của ai biểu thức sau là True hay False?

50%3==1

34//5==6

  • A. True, True.
  • B. False, False.
  • C. True, False.
  • D. False, True.

Câu 17: Kết quả của chương trình sau là gì ?

x = 8

y = 9

if x > y:

print('x lớn hơn y')

elif x==y:

print('x bằng y')

else:

print('x nhỏ hơn y')

  • A. x lớn hơn y.
  • B. x bằng y.
  • C. x nhỏ hơn y.
  • D. Chương trình bị lỗi.

Câu 18: Năm nhuận là năm chia hết cho 400 hoặc n chia hết cho 4 đồng thời không chia hết cho 100. Biểu thức biểu diễn kiểm tra năm nhuận là

  • A. n % 4 == 100 or ( n % 4 == 0 and n % 100 == 0).
  • B. n % 4 == 100 or n % 4 == 0 and n % 100 != 0.
  • C. n % 4 != 100 or ( n % 4 == 0 and n % 100 != 0).
  • D. n % 4 == 100 or ( n % 4 == 0 and n % 100 != 0).

Câu 19: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sử dụng câu lệnh rẽ nhánh dạng đủ trong Python?

  • A. Nếu a chia hết cho 2 thì a là số chẵn, ngược lại a là số lẻ.
  • B. Số a chia hết cho 2 thì a là số chẵn.
  • C. a là số chẵn khi a chia hết cho 2.
  • D. Điều kiện cần để a là số chẵn là a chia hết cho 2.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biểu thức lôgic?

  • A. Biểu thức lôgic là biểu thức chỉ nhận giá trị True hoặc False.
  • B. Giá trị của biểu thức lôgic thuộc kiểu bool
  • C. Ngoài hai giá trị True, False biểu thức lôgic nhận giá trị undefined
  • D. Biểu thức “2 * 3 // 5 == 1” mang giá trị True

Câu 21: Kết quả của chương trình sau là gì ?

num = 3
if num > 0:
print(num)
print("Thông điệp này luôn được in.")
num = -1
if num > 0:
print(num)
print("Thông điệp này cũng luôn được in.")

  • A. 3
  • Thông điệp này luôn được in.
  • Thông điệp này luôn được in.
  • B. 3
  • Thông điệp này luôn được in.
  • -1
  • Thông điệp này luôn được in.
  • C. 3
  • -1
  • Thông điệp này luôn được in.
  • D. Thông điệp này luôn được in.
  • -1
  • Thông điệp này luôn được in.

Câu 22: Cấu trúc của rẽ nhánh dạng đủ trong ngôn ngữ lập trình Python có cú pháp như thế nào?

  • A. if < điều kiện >:       < Câu lệnh 1 >         else       < Câu lệnh 2 >.
  • B. if < điều kiện >:       < Câu lệnh 1 >          else:       < Câu lệnh 2 >.
  • C. if < điều kiện >       < Câu lệnh 1 >          else       < Câu lệnh 2 >.
  • D. if < điều kiện >       < Câu lệnh 1 >          else:       < Câu lệnh 2 >.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây bị sai?

  • A. Sau <điều kiện> cần có dấu “:”.
  • B. Khối lệnh tiếp theo không bắt buộc lùi vào 1 tab và thẳng hàng.
  • C. Khi thực hiện lệnh, Python sẽ kiểm tra <điều kiện> nếu đúng thì thực hiện <khối lệnh>, ngược lại thì bỏ qua chuyến sang lệnh tiếp theo.
  • D. Có phát biểu chưa đúng trong ba phát biểu trên.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập