ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1
Câu 1: Mã hóa văn bản theo tiêu chuẩn ASCII sử dụng bao nhiêu bit cho mỗi ký tự?
- A. 64 bit
- B. 32 bit
-
C. 8 bit
- D. 16 bit
Câu 2: Trong bảng mã Unicode tiếng việt, mỗi kí tự được biểu diễn bởi bao nhiêu byte?
- A. 2
- B. 8
-
C. 1
- D. 4
Câu 3: Đâu không phải một cửa hàng ứng dụng
- A. App Store.
- B. CH Play.
- C. QooApp.
-
D. Google Play.
Câu 4: Muốn phân biệt các số ở hệ cơ số khác nhau người ta làm như thế nào?
-
A. Viết thêm chỉ số dưới.
- B. Mở ngoặc ở bên cạnh.
- C. Viết thêm chỉ số trên.
- D. Chú thích sau khi viết.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng
- A. Phía hai bên thân máy thường có nút khóa, nút tăng/giảm âm lượng.
-
B. Thanh truy cập luôn chứa ứng dụng gọi điện, danh bạ và chụp ảnh.
- C. Trên thanh điều hướng có các nút ảo ở dưới màn hình cảm ứng.
- D. Tỉ lệ % pin còn lại thường hiện ở trên cùng phía bên phải màn hình cảm ứng.
Câu 6: Định dạng file văn bản phổ biến nhất là gì?
- A. DOCX
-
B. TXT
- C. PDF
- D. MP3
Câu 7: Hình ảnh hiển thị trên máy tính sử dụng hệ màu nào
- A. Đỏ – Lục – Vàng (RGY).
- B. Xanh lơ – Hồng sẫm – Vàng (CMY).
-
C. Đỏ – Lục – Lam (RGB).
- D. Xanh lơ – Hồng sẫm – Vàng (CMYK)
Câu 8: Lựa chọn và sắp xếp thứ tự các bước của phương pháp điều chế mã xung
(1) Biểu diễn giá trị mẫu.
(2) Lấy mẫu.
(3) Biểu diễn âm thanh.
(4) Biểu diễn đồ thị.
- A. (2), (1), (3), (4).
- B. (2), (1), (4), (3).
- C. (2), (1), (4).
-
D. (2), (1), (3).
Câu 9: Unicode là gì trong biểu diễn văn bản?
- A. Một loại mã hóa dùng cho tài liệu PDF
- B. Loại mã hóa chỉ dùng trong tiếng Anh
- C. Một loại mã hóa dùng cho tài liệu DOCX
-
D. Tiêu chuẩn mã hóa ký tự quốc tế
Câu 10: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì:
-
A. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin
- B. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin
- C. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó
- D. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác
Câu 11: Biểu tượng ứng dụng (app icon) là
- A. Hình ảnh được dùng để quảng bá ứng dụng trên các nền tảng mạng xã hội.
-
B. Hình ảnh được dùng để đại diện cho ứng dụng trên thiết bị của người dùng.
- C. Hình ảnh được dùng để khóa ứng dụng trên thiết bị, đảm bảo tính bảo mật.
- D. Hình ảnh được dùng để miêu tả ứng dụng giúp người dùng biết cách sử dụng.
Câu 12: Nghịch đảo của chu kì lấy mẫu gọi là tần số lấy mẫu - chính là số lần lấy mẫu thực hiện trong một đơn vị thời gian (thường là giây). Phát biểu nào dưới đây không đúng
Muốn tăng chất lượng âm thanh thì cần…………
- A. Tăng độ sâu bit.
- B. Dùng thiết bị lấy mẫu có chất lượng tốt.
- C. Tăng tần số lấy mẫu.
-
D. Tăng chu kì lấy mẫu.
Câu 13: Việc mã hóa thông tin thành dữ liệu nhị phân gọi là
- A. Xử lý thông tin
-
B. Biểu diễn thông tin.
- C. Mã hóa thông tin.
- D. Cung cấp thông tin.
Câu 14: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào?
- A. Máy điện thoại
- B. Máy phát điện
- C. Động cơ hơi nước
-
D. Máy tính điện tử
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về ảnh định dạng “.jpeg”
- A. Tuy kích thước giảm đáng kể so với ảnh bitmap nhưng chất lượng ảnh đủ tốt.
-
B. Công nghệ web không dùng được với các định dạng ảnh khác với ".jpeg".
- C. Kích thước tệp nhỏ, giảm được chi phí lưu trữ.
- D. Kích thước tệp nhỏ nên khi dùng với web tải về nhanh hơn.
Câu 16: Bảng mã ASCII mở rộng có bao nhiêu ký tự?
- A. 255
- B. 257
- C. 254
-
D. 256
Câu 17: Số 62010 khi biểu diễn sang hệ nhị phân cần số byte là?
- A. 4
- B. 8
-
C. 2
- D. 6
Câu 18: Người dùng cài đặt thêm các phần mềm lấy từ
-
A. Cửa hàng ứng dụng.
- B. Trình duyệt.
- C. Email.
- D. MS Teams.
Câu 19: Đâu không phải một dịch vụ lưu trữ đám mây
- A. Dropbox.
- B. One Drive.
- C. Google Drive.
-
D. Meta.
Câu 20: Độ phân giải của một hình ảnh được đo bằng đơn vị gì?
-
A. Megapixel
- B. Giây (s)
- C. Decibel (dB)
- D. Bit
Câu 21: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là gì?
-
A. Dữ liệu
- B. Thông tin
- C. Lệnh
- D. Chỉ dẫn
Câu 22: Đâu không phải các xác thực khi mở khóa điện thoại thông minh
-
A. Dùng vân tai.
- B. Dùng mật khẩu.
- C. Dùng vân tay.
- D. Nhận diện khuôn mặt.
Câu 23: Biểu diễn thông tin là bước thứ mấy để đưa thông tin vào máy tính?
-
A. Thứ nhất
- B. Thứ hai
- C. Thứ ba
- D. Thứ tư
Câu 24: Màu sắc trong hình ảnh được biểu diễn bằng bao nhiêu bit?
-
A. 8 bit
- B. 16 bit
- C. 32 bit
- D. 64 bit
Câu 25: Máy tính có bao nhiêu dạng thông tin cơ bản?
- A. 2
- B. 4
-
C. 3
- D. 1