Câu 1: Cho đoạn chương trình:
j = 0
for i in range(5):
j = j + i
print(j)
Sau khi thực hiện chương trình giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
-
A. 10.
- B. 12.
- C. 15.
- D. 14.
Câu 2: Cho đoạn lệnh sau:
for i in range(1,10,2):
print(i)
Trên màn hình i có các giá trị là
-
A. 1,3,5,7,9.
- B. 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.
- C. 1,3,5,7,9,10.
- D. 1,3,5,7,10.
Câu 3: Số công việc cần phải lặp với số lần xác định?
1) Đếm số học sinh của lớp.
2) Đếm số chia hết cho 5 trong đoạn từ 10 tới 100.
3) Đọc tên lần lượt từng học sinh của một lớp có 30 em.
4) Chạy 5 vòng sân bóng.
5) Tính tổng các số có 2 chữ số.
- A. 3.
-
B. 4.
- C. 5.
- D. 2.
Câu 4: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100?
- A. 1.
-
B. 100.
- C. 99.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 5: Cho đoạn lệnh sau:
for i in range(5):
print(i)
Trên màn hình i có các giá trị là
- A. 0 1 2 3 4 5.
- B. 1 2 3 4 5.
-
C. 0 1 2 3 4.
- D. 1 2 3 4.
Câu 6: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?
t = 0
for i in range(1, 101):
if(i % 3 == 0 and i % 5 == 0):
t = t + i
print(t)
- A. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến 100.
- B. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến 101.
- C. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến 101.
-
D. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến 100.
Câu 7: Cho đoạn chương trình sau
: s=0
for i in range(6):
s=s+i
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của s là
- A. 1.
-
B. 15.
- C. 6.
- D. 21.
Câu 8: Trong Python, đoạn chương trình sau đưa ra kết quả gì?
for i in range(10, 0, -1):
print(i, ‘’)
-
A. 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
- B. Đưa ra 10 dấu cách.
- C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10.
- D. Không đưa ra kết quả gì.
Câu 9: Điền phần còn thiếu … trong đoạn code sau để được kết quả dưới đây?
55555
44444
33333
22222
11111
for i in range(5, 0, …):
print(str(i)*5)
-
A. -1.
- B. 0.
- C. None.
- D. 1.
Câu 10: Lệnh range (n) cho vùng gồm các số nào?
-
A. 0, 1, ...., n - 1.
- B. 1, ...., n - 1.
- C. 0, 1, ...., n + 1.
- D. Chương trình báo lỗi.
Câu 11: Trong câu lệnh lặp:
j = 0
for j in range(10):
print("A")
Khi kết thúc câu lệnh trên lệnh có bao nhiêu chữ “A” xuất hiện?
-
A. 10 lần.
- B. 1 lần.
- C. 5 lần.
- D. Không thực hiện.
Câu 12: Cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau:
s = 0
for i in range(3):
s = s+2*i
print(s)
- A. 12.
- B. 10.
- C. 8.
-
D. 6.
Câu 13: Biến chạy trong vòng lặp for i in range(<giá trị cuối>) tăng lên mấy đơn vị sau mỗi lần lặp?
-
A. 1.
- B. 2.
- C. 0.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 14: Lệnh nào in ra màn hình các giá trị sau?
11111
22222
33333
44444
55555
- A. for i in range(1, 6): print(i, i, i, i, i).
-
B. for i in range(1, 6): print(str(i)*5).
- C. for i in range(1, 5): print(str(i)*5).
- D. for i in range(0, 5): print(str(i)*5).
Câu 15: Trong câu lệnh lặp:
j=0
for j in range(10):
j = j + 2
print(j)
Khi kết thúc câu lệnh trên, câu lệnh print(j) được thực hiện bao nhiêu lần?
- A. 10 lần.
-
B. 1 lần.
- C. 5 lần.
- D. Không thực hiện.
Câu 16: Đoạn chương trình sau có lỗi tại một dòng lệnh. Theo em, đó là lỗi ở câu lệnh nào:
# program to display student's marks from record
student_name = 'Soyuj'
marks = {'James': 90, 'Jules': 55, 'Arthur': 77}
for student in marks:
if student == student_name:
print(marks(student))
break
else:
print('No entry with that name found.')
- A. Sai kí hiệu chú thích.
- B. Sai khi khai báo danh sách.
-
C. Sai khi gọi tới phần tử của danh sách.
- D. Không có lỗi sai ở câu lệnh nào.
Câu 17: Cho đoạn chương trình sau:
S=0
for i in range(1,6):
S= S * i
Sau khi thực hiện xong, kết quả S bằng
- A. 15.
-
B. 0.
- C. Kết quả khác.
- D. 120.
Câu 18: Bạn An thực hiện đoạn chương trình sau nhưng chương trình báo lỗi. Theo em, bạn An sai ở dòng thứ mấy:
numbers = [6, 5, 3, 8, 4, 2, 5, 4, 11]
sum == 0
## iterate over the list
for val in numbers:
sum = sum+val
print("The sum is", sum)
- A. 4.
- B. 3.
-
C. 2.
- D. 5.
Câu 19: Cấu trúc lặp với số lần biết trước có dạng như thế nào?
- A. for < biến đếm > in range([giá trị đầu], < giá trị cuối >, [bước nhảy]):.
-
B. for < biến đếm > in range([giá trị đầu], < giá trị cuối >, [bước nhảy]): < lệnh >.
- C. for < biến đếm > in range([giá trị đầu], < giá trị cuối >, [bước nhảy]) < lệnh >.
- D. for < biến đếm > in range([giá trị đầu] to < giá trị cuối >, [bước nhảy]): < lệnh >.
Câu 20: Cho các câu lệnh sau, hãy chỉ ra câu lệnh đúng
-
A. x = 0
-
for i in range(10): x = x + 1
- B. x = 0
- for i in range(10): x:= x + 1
- C. x = 0
- for i in range(10) x = x + 1
- D. x:= 0
- for i in range(10): x = x + 1